Đại học Lan Châu là một trường đại học toàn diện trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục. Đây là một trong những trường đại học trọng điểm trong dự án quốc gia 985 và dự án 211. Được thành lập vào năm 1909, trường bắt đầu là một trường luật ở tỉnh Cam Túc.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Lan Châu
Tên tiếng Anh: Lanzhou University
Tên tiếng Trung: 兰州大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.lzu.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: https://en.lzu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
甘肃省兰州市天水南路222号
KHÁI QUÁT VỀ CAM TÚC
Vị trí địa lý: Tỉnh Cam Túc có diện tích 454.000 km², nằm ở phía Tây Bắc của Trung Quốc, phía Đông giáp với Thiểm Tây, phía Tây giáp Tân Cương, phía Nam giáp Tứ Xuyên và Thanh Hải, phía Bắc giáp Ninh Hạ và Nội Mông.
Khí hậu Cam Túc: Khí hậu ở Cam Túc rất đa dạng. Từ nam đến bắc, bốn loại khí hậu chính bao gồm khí hậu gió mùa cận nhiệt đới, khí hậu gió mùa ôn đới, khí hậu lục địa ôn đới và khí hậu cao nguyên. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 0-15 ° C và khí hậu khô ở hầu hết các khu vực.
Phương tiện di chuyển:
Hiện tại, phương tiện thuận lợi nhất để bạn đến Cam Túc là máy bay. Ở Cam Túc có 5 sân bay lớn. Đó là sân bay Đôn Hoàng, sân bay Gia Dục Quan, sân bay Trung Xuyên Lan Châu, sân bay Tửu Tuyền và khánh Dương. Có rất nhiều hãng hàng không khai thác đường bay từ Việt Nam đến Cam Túc như Air China, China Southern Airlines, … Giá vé dao động từ khoảng 7.000.000đ trở lên, tùy chặng cụ thể.
Những địa điểm du lịch nổi bật:
Cam Túc là một trong những vùng trọng điểm về du lịch ở đông bắc của Trung Quốc. Nơi đây có rất nhiều địa danh nổi tiếng như Gia Dục Quan , con đường tơ lụa nổi tiếng, chùa Bỉnh Linh và quần thể hang động Phật giáo…
ĐẠI HỌC LAN CHÂU
- Lịch sử
Đại học Lan Châu là một trường đại học toàn diện trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục. Đây là một trong những trường đại học trọng điểm trong dự án quốc gia 985 và dự án 211. Được thành lập vào năm 1909, trường bắt đầu là một trường luật ở tỉnh Cam Túc. Nó được mở rộng thành Đại học Trung Sơn Lan Châu vào năm 1928 và được đặt tên là Đại học Quốc gia Lan Châu vào năm 1945. Năm 2002 và 2004, Viện Sinh thái đồng cỏ tỉnh Cam Túc cũ và Trường Cao đẳng Y tế Lan Châu đã được sáp nhập vào Đại học Lan Châu.
- Diện tích
Khuôn viên có diện tích 3.807 m2
- Sinh viên và Giảng viên
Trường có 20.710 sinh viên đại học, 9.682 sinh viên tốt nghiệp và 2.295 sinh viên tiến sĩ. Có 4.204 giảng viên tại chức và 90 giáo viên toàn thời gian, bao gồm 507 giáo sư cao cấp, 697 phó giáo sư, 1.543 giám sát viên sau đại học và 11 học giả của hai học viện.
- Đào tạo
Đại học Lan Châu có các ngành học riêng biệt và các ngành hoàn chỉnh bao gồm 12 ngành. Có 8 ngành trọng điểm quốc gia, 2 ngành trọng điểm quốc gia và 35 ngành trọng điểm cấp tỉnh.
- Thế mạnh
Đại học Lan Châu có 12 ngành học lọt vào top 1% ESI(chỉ số môi trường bền vững) trên toàn cầu, cụ thể là hóa học, vật lý, khoa học vật liệu, khoa học trái đất, động vật học thực vật, toán học, kỹ thuật, Sinh học và hóa sinh, môi trường và sinh thái, y học lâm sàng, y học và độc học, và khoa học nông nghiệp, Trong số đó, ngành khoa học hóa học bước vào vị trí đầu tiên trên thị trường toàn cầu ESI, thế giới xếp thứ 492 và các trường đại học trong nước xếp thứ 27. Vào tháng 5 năm 2019, trong bảng xếp hạng chỉ số tự nhiên toàn cầu, Đại học Lan Châu xếp thứ 91 trong các trường đại học trên toàn thế giới và thứ 17 trong các trường đại học trong nước.
- Quan hệ quốc tế
LZU đã thiết lập hợp tác học thuật với 189 trường đại học hoặc tổ chức khoa học từ 40 quốc gia nước ngoài trên thế giới. Trong năm năm qua (từ 2014 đến 2018), 7.600 khách từ nước ngoài, Hồng Kông, Macao và Đài Loan đã đến thăm LZU; tổng cộng 3.200 nhân viên giảng dạy đã ra nước ngoài kinh doanh, hội thảo học thuật hoặc nghiên cứu khoa học hợp tác ở Hồng Kông, Macao và Đài Loan; 3.800 sinh viên đại học và sau đại học đã được gửi đi du học ngay cả khi có bằng cấp; 1.400 sinh viên nước ngoài đã được tuyển sinh bởi LZU. Cho đến nay, LZU đã cùng nhau thành lập 2 học viện Khổng Tử và 1 Lớp Khổng Tử tương ứng với Uzbekistan, Kazakhstan và Georgia.
- Cơ sở vật chất
Có 2 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, 6 phòng thí nghiệm trọng điểm của Bộ Giáo dục, 2 phòng thí nghiệm mở của Bộ Nông nghiệp, 2 cơ sở nghiên cứu chính về nhân văn và khoa học xã hội của Bộ Giáo dục, 15 phòng thí nghiệm trọng điểm của tỉnh Cam Túc và 4 dự án nghiên cứu kỹ thuật của Bộ Giáo dục. Trung tâm, 7 Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật tỉnh Cam Túc, 1 Quỹ khoa học tự nhiên quốc gia Trung Quốc và Trung tâm nghiên cứu Đức.
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAN CHÂU
- Nội dung học bổng:
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng trường | Đại học
Thạc sỹ Tiến sỹ |
GPA> 7
HSK 4 Điểm cao không cần hsk
|
Miễn hp
Miễn KTX Trợ cấp 2500-3500 tệ/ tháng |
Học bổng chính phủ | Thạc sỹ
Tiến sỹ |
GPA>Gp 7.5, HSK 4 | Miễn Hp
Miễn KTx Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3000-3500 tệ/ tháng |
LƯU Ý: Sinh viên không đáp ứng đủ điều kiện chứng chỉ tiếng Trung, có thể học một năm tiếng dự bị trước khi vào học chuyên ngành
2. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập( trung tâm có thể hỗ trợ)
- Khám sức khoẻ theo yêu cầu du học.
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu (trung tâm có thể hỗ trợ).
LƯU Ý:
1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
2. Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ ( không cần bản gốc )
3. Chuyên ngành đào tạo
* Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGHIỆP | HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
Vật lý ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Hóa học | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật và công nghệ hóa học | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Hóa học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học địa lý | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học thông tin địa lý | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học môi trường | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật sinh thái môi trường | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật sinh thái môi trường | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Địa lý con người và quy hoạch đô thị và nông thôn | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật thủy văn và tài nguyên nước | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Địa lý vật lý và môi trường tài nguyên | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Công nghệ giáo dục | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Lịch sử thế giới | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Đài phát thanh và truyền hình | 4.0 | Trung quốc | 20000 |
Chính trị quốc tế | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học chính trị và hành chính | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Nha khoa | 5.0 | Tiếng anh | 35000 |
Thống kê | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thống kê kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tài chính | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật tài chính | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản trị | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản lý kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Vật liệu hóa học | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Vật lý | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Vật lý | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học cỏ | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Nhà thuốc | 4.0 | Trung quốc | 24000 |
Nha khoa | 5.0 | Trung quốc | 24000 |
Công nghệ xét nghiệm y tế | 5.0 | Trung quốc | 24000 |
Gây mê | 5.0 | Trung quốc | 24000 |
Điều dưỡng | 5.0 | Trung quốc | 24000 |
Hình ảnh y tế | 5.0 | Trung quốc | 24000 |
Thuốc lâm sàng | 5.0 | Trung quốc | 24000 |
Luật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quảng cáo | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Báo chí phát thanh và truyền hình | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Báo chí | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Xã hội học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Triết học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Lịch sử | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Dân tộc học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản trị | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản lý nhân sự | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếp thị | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kế toán | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếng trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Hệ Thạc sỹ:
CHUYÊN NGHÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng anh
|
37500
|
Sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Báo chí và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế học lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Luật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lịch sử thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lý thuyết và chính sách quốc gia của Marxist
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lý thuyết nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Sức khỏe trẻ em và vị thành niên và sức khỏe bà mẹ và trẻ em
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Nha khoa
|
3.0
|
Tiếng anh
|
37500
|
Nha khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Tích hợp y học cổ truyền Trung Quốc và Tây y
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Y học cơ bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Khoa học và công nghệ hạt nhân
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Cơ học
|
0,5
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học khí quyển
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Dự án nước
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa lý con người
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa lý vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Lâm Xue
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Xác suất và thống kê toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật địa chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật kết cấu
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật địa kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Công nghệ ứng dụng máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Phần mềm máy tính và lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Cấu trúc hệ thống máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Xử lý tín hiệu và thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hệ thống thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Mạch và hệ thống
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Công nghệ giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vật lý vô tuyến
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vi điện tử và điện tử rắn
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quang học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vật lý ngưng tụ
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vật lý lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật và công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khí tượng học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khí hậu học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khí tượng học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa chất học và địa tầng
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoáng vật học, Petrology, Tiền gửi
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Địa chất Đệ tứ
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học hệ thống trái đất
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quy hoạch đô thị và khu vực
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản lý kinh tế nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Thảo mộc
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Bảo vệ thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học cây trồng
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản lý y tế xã hội
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Độc tính sức khỏe
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sức khỏe trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Vệ sinh lao động và môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Dịch tễ học và thống kê y tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Dược lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sinh học mầm bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Miễn dịch học
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Giải phẫu người và mô học và phôi học
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Di truyền học
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sinh lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sinh thái học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh lý học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh học tế bào
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh học phát triển
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Vi sinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Động vật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Thực vật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sinh học hóa dược
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Thuốc lâm sàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Thuốc cấp cứu
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Ung thư
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Khoa tai mũi họng
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Nhãn khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Sản phụ khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Phẫu thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Da liễu và Venereology
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Tâm thần và Sức khỏe Tâm thần
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Thần kinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Khoa nhi
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Nội khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Gây mê
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Y học hình ảnh và hạt nhân
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Lão khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
37500
|
Thạc sĩ Trung Quốc về Giáo dục Quốc tế
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghiên cứu về Kịch và Opera
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Triết học cổ điển Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Văn học so sánh và văn học thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghiên cứu văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Văn học cổ đại trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Công tác xã hội
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Xã hội học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Triết học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thạc sĩ Báo chí và Truyền thông (Bằng cấp chuyên nghiệp)
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghiên cứu Đôn Hoàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lịch sử trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khảo cổ học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghiên cứu Tây Tạng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lịch sử dân tộc thiểu số Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản lý tài nguyên đất
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản trị
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quan hệ quốc tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chính trị quốc tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế khu vực
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Hệ Tiến sỹ
CHUYÊN NGHÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
|
Lý thuyết mácxít
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Hành chính công
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Kinh tế công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Lý thuyết và chính sách quốc gia của Marxist
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Kinh tế khu vực
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Nghiên cứu Đôn Hoàng
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Lịch sử trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Nghiên cứu Tây Tạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Dân tộc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Lịch sử dân tộc thiểu số Trung Quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Dân tộc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
23000
|
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Y học hình ảnh và hạt nhân
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Ung thư
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Sản phụ khoa
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Phẫu thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Nội khoa
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Sinh học hóa dược
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Y học cơ bản
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Di truyền học
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Khoa học và công nghệ hạt nhân
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Cơ khí kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Cơ học của chất rắn
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Khí hậu học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Khí tượng học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Địa chất
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Thảo mộc
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Chăn nuôi
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Địa chất Đệ tứ
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Sinh thái học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Sinh lý học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
49500
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Sinh học tế bào
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vi sinh
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vi sinh
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33000
|
Động vật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Thực vật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Công nghệ ứng dụng máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vật lý vô tuyến
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vật lý và Hóa học
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33000
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Xác suất và thống kê toán học
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Toán tính toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Toán cơ bản
|
4.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Địa chất học và địa tầng
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Địa hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Khoáng vật học, Petrology, Tiền gửi
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Khoa học môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Kỹ thuật địa chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Vật lý và Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Khí hậu học
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Kinh tế khu vực
|
3.0
|
Trung quốc
|
23300
|
Một số hình ảnh về trường: