Tên tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Nam Kinh
Tên tiếng Anh: Nanjing Tech University
Tên tiếng Trung: 南京工业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.njtech.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: http://en.njtech.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: NO.30 Puzhu Road(S),Nanjing,China
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP NAM KINH
- Lịch sử
Đại học Công nghiệp Nam Kinh có lịch sử hơn 100 năm ,được thành lập do sự sát nhập của Đại học Hóa công Nam Kinh và Học viện Xây dung Nam Kinh vào năm 2001. Đây là một trong 14 trường đại học đầu tiên được chọn vào Chương trình nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo quốc gia cho các tổ chức giáo dục đại học ( kế hoạch năm 2011 ) . Các trường đại học thí điểm cải cách toàn diện, các trường đại học thí điểm tài năng của tỉnh Giang Tô, các trường đại học trình diễn đầu tiên của đất nước để tăng cường đổi mới và cải cách giáo dục kinh doanh, các cơ sở kinh doanh và đổi mới giáo dục của trường đại học quốc gia, đợt đào tạo kỹ sư xuất sắc và giáo dục đại học chuyên nghiệp Các trường đại học thí điểm.
- Diện tích
Tính đến tháng 11 năm 2019, trường có Cơ sở Đinh Gia Kiều, Cơ sở Hồng Kiều và Cơ sở Jiangpu,, diện tích 4000 mẫu (Anh) và có 11 khoa và 28 học viện trực thuộc.
- Sinh viên và Giảng viên
Trường có hơn 30.000 sinh viên các loại. Có hơn 2.900 giảng viên.
- Đào tạo
Trường có 7 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, 6 chương trình tiến sĩ cho các ngành cấp một, 39 chương trình tiến sĩ cho các ngành cấp hai (bao gồm bảo hiểm), 22 chương trình cấp thạc sĩ cho các ngành cấp một, 112 chương trình cấp thạc sĩ cho các ngành cấp hai (bao gồm cả chuyên môn) Có 26 điểm được ủy quyền (bao gồm các lĩnh vực), 91 chuyên ngành đại học (bao gồm cả hướng dẫn) và 8 ngành học về kỹ thuật, khoa học, quản lý, kinh tế, văn học, luật, y học và nghệ thuật.
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP NAM KINH
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu
- Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
- Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
- Điểm trung bình từng năm học THPT >7.5
- Yêu cầu HSK4 trở lên
- Chế độ học bổng:
- Miễn học phí
- Miễn kí túc xá
- Trợ cấp từ 1500 tệ/ tháng – 3500 tệ/ tháng ( tùy theo hệ )
- 2. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập( trung tâm có thể hỗ trợ)
- Khám sức khoẻ theo yêu cầu du học.
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu (trung tâm có thể hỗ trợ).
LƯU Ý:
- Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ
- Chuyên ngành đào tạo
* Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGHIỆP | THỜI LƯỢNG (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC) |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Tự động hóa | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Kỹ thuật sinh học | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Cơ khí | 4.0 | Tiếng anh | 19800 |
Luật học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Đài phát thanh và truyền hình | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kiểu dáng công nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Bảo vệ bức xạ và an toàn hạt nhân | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật sinh học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật liệu nano và công nghệ | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật lý | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật liệu hình thành và kiểm soát kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý công ích | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Công tác xã hội | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếng nhật | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếng anh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thống kê ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Cơ khí kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật lý ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học thông tin và tin học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Toán và Toán ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật thông tin lưới thông minh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
tín hiệu giao thông đường sắt và kiểm soát | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kế toán | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý nhân sự | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tài chính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Công nghệ thông minh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật mạng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật an toàn | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật liệu và kỹ thuật polymer | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật liệu hóa học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật và công nghệ hóa học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế và kỹ thuật máy bay | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật công nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật xe | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Cơ khí | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ GIÁO DỤC QUỐC TẾ BACO VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH BACO VIỆT NAM
☎️Hotline: 0986878193, 02462542193 hoặc 0986788824 ( Học sinh và phụ huynh vui lòng gọi trong giờ hành chính của BACO)
Time: Sáng : 8h30- 12h; Chiều: 13h30-17h30
Address: P901, Tòa nhà Ct36, Ngõ 28, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Page: Học bổng du học Trung Quốc BOA Phạm
Hastag: #hocbongduhoctrungquoc, #hocbongboapham
Web: baco.edu.vn
Gmail: baco.education@gmail.com