Đại học Dược Trung Quốc là một trường đại học có lịch sử lâu đời, thuộc dự án 211 và 985 một dự án uy tín thuộc Bộ Giáo dục, là trường đai học trọng điểm quốc gia. Trường nằm ở thành phố lịch sử và văn hóa của Nam Kinh. Trước đây được gọi là Đại học Dược phẩm Quốc gia (hệ thống bốn năm), được thành lập vào năm 1936 , đây là tổ chức dược phẩm cao cấp đầu tiên thuộc sở hữu nhà nước trong lịch sử Trung Quốc.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học dược Trung Quốc
Tên tiếng Anh: China Pharmaceutical University
Tên tiếng Trung: 中国药科大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.cpu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
中国南京市江宁区龙眠大道639号,211198
ĐẠI HỌC DƯỢC TRUNG QUỐC- TỈNH NAM KINH
-
Lịch sử
- Diện tích
Trường có hai cơ sở, Huyền Vũ Môn và Giang Ninh, có diện tích gần 2.200 mẫu Anh và diện tích xây dựng gần 560.000 mét vuông.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Tính đến cuối năm 2017 , Trường có hơn 16.144 sinh viên toàn thời gian, bao gồm hơn 3.600 sinh viên sau đại học và gần 12.000 sinh viên đại học ;1653 giáo viên toàn thời gian , bao gồm: 2 học giả của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc , 1 học giả của Viện Hàn lâm Khoa học Đức , 4 người chiến thắng Quỹ Khoa học Quốc gia cho Thanh niên xuất sắc , 6 học giả sông Dương Tử , 2 người chiến thắng Chương trình Tài năng Ngàn , “Kế hoạch con người” có 3 người đoạt giải. .
- Quan hệ quốc tế
Đại học Dược Trung Quốc là cơ sở được chỉ định sớm nhất của Bộ Giáo dục để tiếp nhận sinh viên nước ngoài, sinh viên tiên tiến và các học giả thỉnh giảng trong lĩnh vực dược. Trường đã ký thỏa thuận trao đổi học thuật giữa các trường với 27 trường và viện nghiên cứu ở Hoa Kỳ, Anh, Ý, Úc, Nhật Bản, Bỉ, Hồng Kông và các quốc gia và khu vực khác, và cũng có Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Thụy Sĩ, Thụy Điển Các trường đại học và tổ chức nghiên cứu tại hơn 40 quốc gia và khu vực, bao gồm Canada, Canada, đã thiết lập các liên kết học thuật, và đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, đại học và sinh viên tiên tiến ở 57 quốc gia trên thế giới. Nhà trường cùng với các trường: Đại học Arizona , Đại học Thánh Giuse thực hiện chương trình trao đổi quốc tế đại học; để thực hiện dự án và đào tạo đại học tại Đại học Rutgers và Hoa Kỳ Đại học Humboldt State , Đại học Mansfield Pennsylvania, Đại học Nam Úc, Úc và nhiều bệnh viện khác. Trường đại học đã ký một thỏa thuận đào tạo đại học chung, đưa ra một chương trình đại học và học bổng chung với Đại học Calabria , Ý và thực hiện nhiều hình thức hoạt động trao đổi văn hóa sinh viên với Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc, Ý, Đan Mạch và các quốc gia khác. Đại học Dược Trung Quốc là một trong những trường đại học đầu tiên được Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản mời gửi sinh viên đến thăm Nhật Bản.
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGHIỆP | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC) |
Tiếng anh | 4.0 | Tiếng anh | 19000 |
Dược lâm sàng | 5.0 | Trung quốc | 19000 |
Khoa học môi trường | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Chất lượng và an toàn thực phẩm | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật dược phẩm | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Quản lý dược phẩm | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Tiếp thị | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kỹ thuật sinh học | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Dược sinh học | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Dược biển | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Công nghệ sinh học | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Dược phẩm Trung y | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Tài nguyên và phát triển y học Trung Quốc | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Trung y | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Hóa dược | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Phân tích thuốc | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Chuẩn bị dược phẩm | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Nhà thuốc | 4.0 | Trung quốc | 19000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4.0 | Tiếng anh | 19000 |
Dược lâm sàng | 5.0 | Tiếng anh | 25000 |
Nhà thuốc | 4.0 | Tiếng anh | 25000 |
Hệ Thạc sỹ:
TÊN CHUYÊN NGHIỆP | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC) |
Kỹ thuật y sinh | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Dược phẩm (Kỹ thuật dược phẩm) | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Hóa học | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Sinh học | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Dược phẩm vi sinh và hóa sinh | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Dược phẩm (Dược phẩm biển) | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Dược phẩm (Hóa dược tự nhiên) | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Dược phẩm (Dược động học) | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Nhà thuốc (Dược lâm sàng) | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Dược lý | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Phân tích dược phẩm | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Hóa dược | 3.0 | Tiếng anh | 32000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Tài nguyên y học cổ truyền Trung Quốc) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Y học cổ truyền Trung Quốc) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Trung y (Dược học cổ truyền Trung Quốc) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Công nghệ sinh học y học cổ truyền Trung Quốc) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Trung y (Hóa học y học cổ truyền Trung Quốc) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Trung y (Phân tích y học Trung Quốc) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Kỹ thuật dược phẩm) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Tin học dược phẩm) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Tin sinh học dược phẩm) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Dược học) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Dược động học) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Hóa dược tự nhiên) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Nhà thuốc (Nhà thuốc xã hội và quản lý) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Nhà thuốc (Dược lâm sàng) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm (Dược phẩm biển) | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Phân tích dược phẩm | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược lý | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Dược phẩm vi sinh và hóa sinh | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật y sinh | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Sinh học | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Quản lý kinh doanh | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Y học cơ bản | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Hóa học | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Hóa dược | 3.0 | Trung quốc | 25000 |
Hệ Tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGHÀNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC) |
Dược phẩm (Kỹ thuật dược phẩm) | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Dược phẩm vi sinh và hóa sinh | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Dược phẩm (Hóa dược tự nhiên) | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Dược phẩm (Dược động học) | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Dược lý | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Phân tích dược phẩm | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Hóa dược | 3.0 | Tiếng anh | 36000 |
Trung y | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Kỹ thuật dược phẩm) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Tin học dược phẩm) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Tin sinh học dược phẩm) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Dược học) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Dược động học) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Hóa dược tự nhiên) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Nhà thuốc (Nhà thuốc xã hội và quản lý) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Nhà thuốc (Dược lâm sàng) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm (Dược phẩm biển) | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Phân tích dược phẩm | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược lý | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Dược phẩm vi sinh và hóa sinh | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Nhà thuốc | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
Hóa dược | 3.0 | Trung quốc | 36000 |
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC TRUNG QUỐC
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu và chế độ học bổng
Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng chính phủ CSC | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25
GPA >8.0 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 12 tháng) |
Thạc sỹ | Tuổi <30
GPA> 7.5 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3000 tệ/ tháng ( Trợ cấp 12 tháng)
|
|
Tiến sỹ | Tuổi <30
GPA> 7.5 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 12 tháng)
|
|
Học bổng du học Giang Tô | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25
GPA >8.0 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Trợ cấp 1500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 10 tháng) |
Thach sỹ | Tuổi <30
GPA> 7.5 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Trợ cấp 1500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 10 tháng)
|
|
Tiến sỹ | Tuổi <30
GPA> 7.5 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Trợ cấp 1500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 10 tháng) |
- 3. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự hoặc Lí lịch tư pháp (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập
- Khám sức khỏe mẫu du học Trung Quốc
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu
- CV giới thiệu bản thân
- Video giới thiệu bản thân
LƯU Ý: 1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ theo mức chi phí cơ bản
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Giang Tô