Trường tọa lạc tại Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, một thành phố lịch sử và văn hóa và là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng thế giới.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học công nghiệp Chiết Giang
Tên tiếng Anh: Zhejiang University Of Technology
Tên tiếng Trung: 浙江工业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.iec.zjut.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 浙江省杭州市下城区潮王路18号
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP CHIẾT GIANG- TỈNH CHIẾT GIANG
- Lịch sử
- Diện tích
Trường có ba cơ sở: Triêu Huy, Bình Phong và Chi Giang, có diện tích hơn 3.000 mẫu Anh. Môi trường trong khuôn viên rất trong lành, yên tĩnh và là nơi lý tưởng để học tập.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
- Quan hệ quốc tế
Các hoạt động ngoại hối của trường ngày càng trở nên tích cực và đã thiết lập mối quan hệ hợp tác giữa trường với hơn 60 trường đại học ở Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản, Bỉ, Úc, Nga, Hàn Quốc, Thụy Điển, Áo và các quốc gia khác. Những tiến bộ lớn đã đạt được trong các hoạt động trao đổi học thuật và hợp tác nghiên cứu khoa học, hợp tác nước ngoài trong điều hành các trường học, giới thiệu trí thông minh ở nước ngoài, giáo dục học sinh nước ngoài ở Trung Quốc và dạy tiếng Trung Quốc như một ngoại ngữ. Hiện tại, trường có đủ điều kiện để tuyển dụng học bổng của chính phủ Trung Quốc, học bổng của Học viện Khổng Tử và học bổng của chính phủ Chiết Giang để đi du học. Có tổng số sinh viên quốc tế đến từ hơn 80 quốc gia và khu vực học tiếng Trung Quốc, văn hóa Trung Quốc, và chương trình đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
- Cơ sở vật chất
Trường hiện có 66 chuyên ngành đại học, bao gồm các ngành trong mười một chuyên ngành khoa học, kỹ thuật, văn học, luật, nông nghiệp, triết học, kinh tế, y học, quản lý, giáo dục, và nghệ thuật, và có 22 trường cao đẳng và 2 khoa. Trường hiện có 4 trạm di động sau tiến sĩ, 25 chuyên ngành cấp hai được cấp bằng tiến sĩ, liên quan đến 8 ngành cấp 1, trong đó có 5 bằng tiến sĩ được ủy quyền ở cấp 1, 101 bằng thạc sĩ cấp hai, liên quan đến kỷ luật cấp một 32, trong đó 24 là các ngành cấp một được cấp bằng thạc sĩ, có năm bằng cấp chuyên nghiệp như thạc sĩ quản trị kinh doanh, thạc sĩ kỹ thuật, thạc sĩ xúc tiến nông nghiệp, thạc sĩ dược, thạc sĩ quản lý kỹ thuật, v.v. Quyền tuyển sinh cho sinh viên Đài Loan. Tổng giá trị tài sản cố định hiện tại của trường là 3,388 tỷ nhân dân tệ. Thư viện có diện tích hơn 60.000 mét vuông, với hơn 8,34 triệu cuốn sách (bao gồm cả sách điện tử) và 274.591 tạp chí định kỳ của Trung Quốc và nước ngoài.
6.Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Kỹ thuật dược phẩm (Dược phẩm xanh)
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Luật (Luật quốc tế)
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Cơ khí
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kinh tế quốc tế và thương mại (kinh doanh Trung Quốc)
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18800
|
Kinh tế quốc tế và thương mại (kinh doanh Trung Quốc)
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Công nghệ hàng hải
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Vật liệu polymer
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Quản trị
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Quản lý công ích
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật IoT
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Công nghệ truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Sở hữu trí tuệ
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Nghệ thuật công cộng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Hoạt hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật an toàn
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Công nghệ giáo dục (Bình thường)
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật hệ thống năng lượng và môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật xe
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Cơ khí
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Kỹ thuật hóa học năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16200
|
Hệ Thạc sỹ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Kỹ thuật phần mềm
|
2,5
|
Tiếng anh
|
24800
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
2,5
|
Tiếng anh
|
24800
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật (Vật liệu Polyme)
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Công nghệ giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Thiết kế
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Luật tố tụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Giáo dục chính trị và tư tưởng
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Nghiên cứu về tội ác hóa chủ nghĩa Mác
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Triết lý của khoa học và công nghệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Báo chí và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Kỹ thuật sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Sinh hóa
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Vi sinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Quản trị kinh doanh
|
2,5
|
Trung quốc
|
22600
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
2,5
|
Trung quốc
|
22600
|
Kinh tế học ứng dụng
|
2,5
|
Trung quốc
|
22600
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Cơ học của chất rắn
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Tàn sát
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Hóa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Hóa hữu cơ
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Hóa phân tích
|
3.0
|
Trung quốc
|
22600
|
Hệ Tiến sỹ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Tiếng anh
|
27800
|
Vật liệu hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hóa dược
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Sinh hóa
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Thương mại quốc tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Máy móc quá trình hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ CHIẾT GIANG
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu và chế độ học bổng
Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng chính phủ CSC | Thạc sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 35,tốt nghiệp đại học
Có chứng chỉ HSK5, điểm trung bình trên 7.5 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá
Trợ cấp 3000 tệ/tháng (12tháng/năm học) |
Tiến sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 40 ,tốt nghiệp đại học
Có chứng chỉ HSK5, điểm trung bình trên 7.5 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá
Trợ cấp 3000 tệ/tháng (12tháng/năm học) |
|
Học bổng hiệu trưởng | Thạc sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 35, tốt nghiệp THPT.
Có chứng chỉ HSK5 bảng điểm tốt trên 7.5 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá
Trợ cấp 1700 tệ/tháng (10tháng/năm học) |
Tiến sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 40 ,tốt nghiệp đại học
Có chứng chỉ HSK5, điểm trung bình trên 7.5 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá
Trợ cấp 2000 tệ/tháng (10tháng/năm học) |
.2. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự hoặc Lí lịch tư pháp (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập
- Khám sức khỏe mẫu du học Trung Quốc
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu
- CV giới thiệu bản thân
- Video giới thiệu bản thân
LƯU Ý: 1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ theo mức chi phí cơ bản
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Giấy báo Trúng tuyển Đại học Công nghiệp Chiết Giang năm 2020 (Học bổng chính phủ toàn phần – Hệ Thạc sĩ )
Tham khảo thêm: Tỉnh Chiết Giang