THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Bách Khoa Trường Xuân
Tên tiếng Anh: ChangChun University of Science anfd Technology
Tên tiếng Trung: 长春理工大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.cust.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Việt: Số 7989 (phía Tây), số 7186 (phía Nam), số 7089 (phía Đông) đường Vệ Tinh, thành phố Trường Xuân, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
Địa chỉ tiếng Trung: 中国吉林省长春市卫星路7089号(东)、7186号(南)、7989号(西)
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRƯỜNG XUÂN
1. Lịch sử
Đại học Bách khoa Trường Xuân được thành lập năm 1958 bởi Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc. Trường được đổi tên thành Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân vào năm 2002.
Trường đã xây dựng hai khu thí nghiệm quốc gia để đổi mới mô hình đào tạo nhân lực, 2 trung tâm dạy thử mô phỏng ảo ở cấp quốc gia, bốn trung tâm dạy thử thực nghiệm quốc gia, bốn trung tâm giáo dục thực hành kỹ thuật quốc gia, vv. có uy tín với người sử dụng lao động, gần đây là tỷ lệ việc làm đầu tiên của sinh viên tốt nghiệp và chất lượng công ăn việc làm đứng đầu trong số các trường cao đẳng và đại học của tỉnh Cát Lâm, trong hai năm, số lượng sinh viên tốt nghiệp tràn vào thế giới và 500 doanh nghiệp hàng đầu trong nước là 19%.
2. Diện tích
Trường có ba cơ sở với diện tích đất hơn 718.000 mét vuông, diện tích xây dựng 627.000 mét vuông và tổng giá trị tài sản cố định là 2,5 tỷ nhân dân tệ, trong đó thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học trị giá 990 triệu nhân dân tệ.
3. Sinh viên và Giảng viên
Vào tháng 9/2017, đã có 15.933 sinh viên đại học, 4.356 sinh viên sau đại học và 443 ứng viên tiến sĩ. Hiện có hơn 300 sinh viên nước ngoài đến từ khoảng 50 quốc gia đang theo học tại CUST mỗi năm, trong số đó, có 200 sinh viên đang theo học bằng cấp.
Các trường đại học luôn hướng đến việc trau dồi tài năng với khả năng ứng dụng và đổi mới, và tích cực khám phá phương thức đào tạo phát triển cá nhân. Hiện nay trường có 1191 giáo viên toàn thời gian, 198 giám sát tiến sĩ, 218 giáo sư và 461 giáo sư liên kết.
4. Đào tạo
Giữ vị trí hàng đầu tại Trung Quốc, các lĩnh vực nghiên cứu tiềm năng bao gồm các khía cạnh của công nghệ laser, dụng cụ quang điện, kỹ thuật đo lường, công nghệ sản xuất tiên tiến, ứng dụng máy tính, vật liệu chức năng quang điện, cũng như kỹ thuật y sinh. Những năm gần đây, CUST đã liên tục thực hiện hơn 1300 dự án nghiên cứu với tư cách là quốc gia, bộ và tỉnh. Những thành tựu lớn cũng được thực hiện trong văn học, kinh tế, quản lý và pháp luật.
5. Quan hệ quốc tế
Các trường đại học chú trọng vào trao đổi quốc tế và hợp tác và khẳng định đại học công khai với một cái nhìn toàn thế giới và đã thiết lập liên kết quốc tế và hợp tác quốc tế với hơn 20 quốc gia và khu vực giáo dục và viện nghiên cứu. CUST có một Viện Khổng Tử ở Nga là một trong 20 danh sách của Tổ chức Hợp tác Thượng Hải Trung Quốc-Dự án Đại học. Các trường đại học chú trọng đến việc giảng dạy và dịch vụ của sinh viên quốc tế và cung cấp 58 chương trình đại học, 83 chương trình sau đại học, và 25 chương trình tiến sĩ cho sinh viên quốc tế để học lấy bằng cấp; các lớp học nhỏ cho dự án nghiên cứu Trung Quốc có một hiệu quả học tập tốt với sự giúp đỡ tuyệt vời cho sinh viên quốc tế để hòa nhập trong cuộc sống Trung Quốc trong một thời gian ngắn; chúng tôi cũng cung cấp điều kiện tốt và môi trường học tập cho sinh viên quốc tế; chúng tôi tổ chức kỳ nghỉ hè và kỳ nghỉ mùa đông của văn hóa Trung Quốc nhiều lần mỗi năm, và ngày càng có nhiều sinh viên quốc tế bị thu hút vào học tại Đại học Bách khoa Trường Xuân.
6. Cơ sở vật chất
Trường đại học đã xây dựng một phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, 20 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, 3 cơ sở hợp tác quốc tế về công nghệ quốc tế, …
Nó có tổng cộng 4,16 triệu đầu sách, trong đó 2,259 triệu là sách in và 1,098 triệu là sách điện tử.
7. Đào tạo
a. Hệ đại học
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI gian học (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NDT/ NĂM HỌC) |
Khoa học và Công nghệ thông minh | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Robor | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Công tác xã hội | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Luật học | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quảng cáo | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Giáo dục quốc tế Trung Quốc | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Ngôn ngữ và văn học Trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kế toán | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý tài chính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếp thị | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật tài chính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Công nghệ sinh học | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật sinh học | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Hóa học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Vật liệu chức năng | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Vật liệu hóa học | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật mạng | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Hướng dẫn phát hiện và công nghệ điều khiển | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Công nghệ đối kháng thông tin | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Vật lý ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Khoa học thông tin và tin học | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
Toán và Toán ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 17000 |
b. Hệ Thạc sĩ
TÊN CHUYÊN NGành | THỜI gian học (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NDT / NĂM HỌC) |
Luật học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Công tác xã hội | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Nghệ thuật | 3.0 | Trung quốc | 22000 |
Quản lý kinh doanh | 3.0 | Trung quốc | 22000 |
Kế toán | 3.0 | Trung quốc | 22000 |
Kinh tế công nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 22000 |
Kỹ thuật y sinh | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật sinh học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Hóa học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật vật liệu | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Công nghệ máy tính | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật phần mềm | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật điều khiển | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật điện tử và truyền thông | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Cơ khí | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thiết bị đo đạc | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Công nghệ | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật quang | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thống kê ứng dụng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Vật lý | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Toán học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Cơ khí | 2.0 | Tiếng anh | 22000 |
Công nghệ máy tính | 2.0 | Tiếng anh | 22000 |
Quản trị kinh doanh | 2.0 | Tiếng anh | 22000 |
c. Hệ Tiến sĩ
TÊN CHUYÊN NGành | THỜI gian học (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NDT/ NĂM HỌC) |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Cơ khí | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Khoa học và Công nghệ | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Kỹ thuật quang | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
Quang học | 4.0 | Trung quốc | 29000 |
* Một số hình ảnh của trường