Đại học Công nghệ Hà Nam tọa lạc tại Trịnh Châu, thủ phủ của tỉnh Hà Nam. Đây là một trong bốn trường đại học mạnh ở địa phương và là trường công nghiệp thuộc top nhất tốt nhất cả nước
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học công nghệ Hà Nam
Tên tiếng Anh: Henan University of Technology
Tên tiếng Trung: 河南工业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.haut.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 郑州市高新区莲花街100号
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HÀ NAM- HÀ NAM
- Lịch sử
Đại học Công nghệ Hà Nam tọa lạc tại Trịnh Châu, thủ phủ của tỉnh Hà Nam. Đây là một trong bốn trường đại học mạnh ở địa phương và là trường công nghiệp thuộc top nhất tốt nhất cả nước. Đây là trường đại học đầu tiên ở tỉnh Hà Nam nhận giải nhất giải thưởng tiến bộ khoa học và công nghệ quốc gia (2011 ). Trường được thành lập vào năm 1956. Năm 2010 , Cơ quan quản lý ngũ cốc nhà nước và tỉnh Hà Nam đã ký một thỏa thuận để cùng xây dựng trường đại học công nghệ Hà Nam-Một trường đại học đa ngành với hệ thống đào tạo tài năng ba cấp độ.
- Diện tích
Trường hiện có 3 cơ sở, có diện tích hơn 2800 mẫu Anh, diện tích xây dựng 1,46 triệu mét vuông, thư viện chứa hơn 2,3 triệu cuốn sách.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Tính đến tháng 9 năm 2018, trường có 1.633 giáo viên toàn thời gian và hơn 34.000 sinh viên toàn thời gian.
- Quan hệ quốc tế
Trường thực hiện chiến lược “mở ổ đĩa”, tận dụng triệt để các nguồn lực giáo dục chất lượng ở nước ngoài và tích cực triển khai hợp tác Trung-nước ngoài trong việc điều hành các trường học. Trường có 6 chương trình đại học cùng với Đại học Wales, Đại học Reading, Đài Loan và Đại học bang Kansas, Ý, Đại học Công nghệ Torino, Đại học Hàn Quốc và các sinh viên khác trao đổi.
Năm 2007 , trường bắt đầu tuyển dụng sinh viên nước ngoài. Năm 2016 ,trường đã được trao tặng học bổng của chính phủ Trung Quốc cho tuyển sinh độc lập và học bổng chính phủ tỉnh Hà Nam. Trường cũng duy trì mối quan hệ hợp tác tốt với Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc, Hiệp hội Khoa học và Công nghệ ngũ cốc quốc tế, Hiệp hội lúa mì Hoa Kỳ, Hội đồng lúa mì Canada, Hiệp hội lúa mì Pháp và Trung tâm phát triển nông nghiệp quốc tế Úc. Tổ chức thành công các hội nghị học thuật quốc tế như Hội nghị chuyên đề khu vực quốc tế của Liên Hiệp Quốc về Logistics thực phẩm và Hội nghị quốc tế về chất lượng lúa mì và cải tiến bột mì. Năm 2008 , được Bộ Thương mại phê duyệt là nhà tài trợ dự án hợp tác phát triển nguồn nhân lực quốc gia duy nhất ở tỉnh Hà Nam, hơn 500 cán bộ hành chính và kỹ thuật thực phẩm từ 86 quốc gia đang phát triển đã được đào tạo .
5. Đào tạo:
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hoạt hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18000
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kiến trúc
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật IoT
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18000
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học động vật
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Tiếng anh
|
18000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Quản lý hậu cần
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế và quản lý công nghệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thiết kế sản phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tin tức và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khuyến nông
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Cơ học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Tiếng anh
|
22000
|
Kiến trúc
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Bản đồ và Kỹ thuật thông tin địa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Xử lý tín hiệu và thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Tiếng anh
|
22000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Chế biến thực phẩm an toàn
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học động vật và kỹ thuật thức ăn chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng anh
|
22000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
38000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng anh
|
38000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Hà Nam