ĐẠI HỌC SƯ PHẠM GIANG TÂY- GIANG TÂY

Đại học Sư phạm Giang Tây tọa lạc tại Nam Xương, thành phố thủ phủ của tỉnh Giang Tây. Đây là một trường đại học được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Chính quyền Nhân dân tỉnh Giang Tây, cũng như một dự án xây dựng năng lực cơ sở của trường đại học và cao đẳng. Trường có nhiều chuyên ngành, bao gồm văn học, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, luật, khoa học, kỹ thuật, giáo dục và nghệ thuật. Trường có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của Giang Tây và được Chính phủ nhân dân tỉnh Giang Tây xác định là trường đại học trọng điểm.

THÔNG TIN TỔNG QUAN

Tên tiếng Việt: Đại học sư phạm Giang Tây

Tên tiếng Anh: Jiangxi Normal University

Tên tiếng Trung: 江西师范大学

Trang web trường tiếng Trung: http://www.jxnu.edu.cn/

Địa chỉ tiếng Trung: 

Hồ Dao: 江西省南昌市紫阳大道99号

Hồ Thanh Sơn: 江西省南昌市北京西路437号

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM GIANG TÂY- TỈNH GIANG TÂY

  1. Lịch sử

Đại học Sư phạm Giang Tây tọa lạc tại Nam Xương, thành phố thủ phủ của tỉnh Giang Tây. Đây là một trường đại học được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Chính quyền Nhân dân tỉnh Giang Tây, cũng như một dự án xây dựng năng lực cơ sở của trường đại học và cao đẳng. Trường có nhiều chuyên ngành, bao gồm văn học, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, luật, khoa học, kỹ thuật, giáo dục và nghệ thuật. Trường có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của Giang Tây và được Chính phủ nhân dân tỉnh Giang Tây xác định là trường đại học trọng điểm.

Trường được thành lập vào năm 1940. Đến năm 1949 được đổi tên thành Đại học Quốc gia Nam Xương. Trong quá trình phát triển, trường cũng nhiều lần đổi tên và cho đến năm 1983 trường được đổi tên thành Đại học Sư phạm Giang Tây và giữ nguyên cho đến hiện nay.

  1. Diện tích

Trường có 22 học viện và học viện độc lập ( Khoa học và Công nghệ). Trường có hai cơ sở là Dao Hồ và Thanh Sơn Hồ, có diện tích 3.500 mu.

  1. Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên

Trường có hơn 30.000 sinh viên đại học toàn thời gian, hơn 5.000 sinh viên tiến sĩ và thạc sĩ, hơn 10.000 sinh viên giáo dục đại học trưởng thành và hơn 400 sinh viên quốc tế.

  1. Quan hệ quốc tế

Trường đã thiết lập mối quan hệ hợp tác và thân thiện với hơn 60 trường đại học và tổ chức ở hơn 20 quốc gia và khu vực, thực hiện các chương trình công nhận tín dụng, chương trình trao đổi giáo viên-học sinh với 28 trường đại học và hợp tác với hơn 10 nhóm và tổ chức nghiên cứu trong và ngoài nước. Phê duyệt các phòng thí nghiệm quan trọng và tổ chức hai Học viện Khổng Tử. Viện Khổng Tử tại Đại học Antananarivo ở Madagascar đã được trao tặng danh hiệu “Học viện Khổng Tử kiểu mẫu”. Trường tuyển dụng hơn 30 giáo viên nước ngoài trong suốt cả năm. Trường là học bổng của chính phủ Trung Quốc, học bổng của Học viện Khổng Tử và các tổ chức tiếp nhận học bổng của Chính phủ tỉnh Giang Tây. Trường có học bổng sinh viên quốc tế. Hàng năm có hơn 400 sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia theo học tại trường.

  1. Đào tạo

 

Hệ đại học:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN  (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn
4.0
Trung quốc
16000
Tiếng pháp
4.0
Trung quốc
14000
 Giáo dục mầm non
4.0
Trung quốc
14000
 Khảo cổ học và Khảo cổ học
4.0
Trung quốc
14000
 Thiết kế quần áo và may mặc
4.0
Trung quốc
21000
 Kiến trúc
5.0
Trung quốc
16000
 Giáo dục tiểu học
4.0
Trung quốc
16000
 Kinh tế
4.0
Trung quốc
16000
 Tài chính
4.0
Trung quốc
16000
 Kế toán
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật phần mềm (hướng phát triển phần mềm thiết bị đầu cuối di động)
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật phần mềm (Thực tế ảo)
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật phần mềm (Hướng phát triển và ứng dụng phần mềm doanh nghiệp)
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật phần mềm (Công nghệ phần mềm)
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật phần mềm (Hướng kiểm thử phần mềm)
4.0
Trung quốc
16000
 Tiếng anh thương mại
4.0
Trung quốc
14000
 Tiếng hàn
4.0
Trung quốc
14000
 Trung quốc
4.0
Trung quốc
14000
 Quảng cáo
4.0
Trung quốc
14000
 Đài phát thanh và truyền hình
4.0
Trung quốc
14000
 Báo chí
4.0
Trung quốc
14000
 Công nghệ giáo dục
4.0
Trung quốc
16000
 Giám đốc phát thanh và truyền hình
4.0
Trung quốc
14000
 Quản lý dự án
4.0
Trung quốc
16000
 Quản lý và phát triển bất động sản
4.0
Trung quốc
16000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
4.0
Trung quốc
16000
 Địa lý và Tài nguyên
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học thông tin địa lý
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học địa lý
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật IoT
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật mạng
4.0
Trung quốc
16000
Khoa học và công nghệ máy tính
4.0
Tiếng anh
16000
 Khoa học và công nghệ máy tính
4.0
Trung quốc
16000
 Huấn luyện thể thao
4.0
Trung quốc
21000
 Võ thuật và thể thao truyền thống quốc gia
4.0
Trung quốc
21000
 Giáo dục thể chất
4.0
Trung quốc
21000
 Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội
4.0
Trung quốc
21000
 Hiệu suất
4.0
Trung quốc
21000
 Khoa học sinh học
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật sinh học
4.0
Trung quốc
16000
 Công nghệ sinh học
4.0
Trung quốc
16000
 Hóa học ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
4.0
Trung quốc
16000
 Hóa học
4.0
Trung quốc
16000
 Vật liệu hóa học
4.0
Trung quốc
16000
 Vật lý
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật truyền thông
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
4.0
Trung quốc
16000
Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
Tiếng anh
16000
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học thông tin và tin học
4.0
Trung quốc
16000
 Thống kê
4.0
Trung quốc
16000
 Toán và Toán ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Thống kê kinh tế
4.0
Trung quốc
16000
 Tiếp thị
4.0
Trung quốc
16000
 Quản lý nhân sự
4.0
Trung quốc
16000
 Kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
Trung quốc
16000
Quản trị kinh doanh
4.0
Tiếng anh
16000
 Quản trị kinh doanh
4.0
Trung quốc
16000
 Thương mại điện tử
4.0
Trung quốc
16000
 Thiết kế truyền thông hình ảnh
4.0
Trung quốc
21000
 Nghệ thuật
4.0
Trung quốc
21000
 Thiết kế môi trường
4.0
Trung quốc
21000
 Hoạt hình
4.0
Trung quốc
21000
 Thiết kế sản phẩm
4.0
Trung quốc
21000
 Tranh
4.0
Trung quốc
21000
 Âm nhạc học
4.0
Trung quốc
21000
 Biểu diễn âm nhạc
4.0
Trung quốc
21000
 Nhảy múa
4.0
Trung quốc
21000
 Nghệ thuật phát thanh và truyền hình
4.0
Trung quốc
21000
 Trình diễn (Kịch, Phim, Truyền hình)
4.0
Trung quốc
21000
 Tiếng anh
4.0
Trung quốc
14000
 Tiếng nhật
4.0
Trung quốc
14000
 Dịch
4.0
Trung quốc
14000
 Công tác xã hội ※
4.0
Trung quốc
14000
 Lao động và an sinh xã hội
4.0
Trung quốc
14000
 Quản trị
4.0
Trung quốc
14000
 Luật học
4.0
Trung quốc
14000
 Giáo dục chính trị và tư tưởng
4.0
Trung quốc
14000
 Quản lý công nghiệp văn hóa
4.0
Trung quốc
16000
 Quản lý du lịch
4.0
Trung quốc
16000
 Lịch sử
4.0
Trung quốc
14000
 Ngôn ngữ và văn học trung quốc
4.0
Trung quốc
14000
 Giáo dục quốc tế trung quốc
4.0
Trung quốc
14000
 Tâm lý học ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Tâm lý học
4.0
Trung quốc
16000
 Quản lý công ích
4.0
Trung quốc
16000
 Giáo dục đặc biệt
4.0
Trung quốc
16000

 

Hệ thạc sĩ:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN  (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
 Kỹ thuật thông tin và truyền thông
3.0
Trung quốc
20000
 Viết lý thuyết và thực hành
3.0
Trung quốc
18000
 An sinh xã hội
3.0
Trung quốc
18000
 Học tiếng Anh thương mại
3.0
Trung quốc
18000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Trung quốc
18000
 Quyết định kinh tế và quản lý tài chính
3.0
Trung quốc
20000
 Kế toán *
3.0
Trung quốc
20000
 Nghiên cứu Đông Nam Á
3.0
Trung quốc
18000
 Văn hóa truyền thống
3.0
Trung quốc
18000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
3.0
Trung quốc
20000
 Đổi mới quản lý và phát triển vùng
3.0
Trung quốc
20000
 Quyết định kinh tế và quản lý tài chính
3.0
Trung quốc
20000
 Giáo dục đại học
3.0
Trung quốc
20000
 Giáo dục tiểu học ※
3.0
Trung quốc
20000
 Giáo dục cơ bản
3.0
Trung quốc
20000
 Kế toán
3.0
Trung quốc
20000
 Tài chính ※
3.0
Trung quốc
20000
 Kinh tế công nghiệp
3.0
Trung quốc
20000
 Khoa học quản lý và kỹ thuật
3.0
Trung quốc
20000
 Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
3.0
Trung quốc
18000
 Công nghệ giáo dục
3.0
Trung quốc
18000
 Tin tức và truyền thông ※
3.0
Trung quốc
18000
 Báo chí và truyền thông
3.0
Trung quốc
18000
 Công nghệ giáo dục hiện đại ※
3.0
Trung quốc
20000
 Quản lý tài nguyên đất
3.0
Trung quốc
20000
 Quản lý và phát triển bất động sản
3.0
Trung quốc
20000
 Quy hoạch đô thị và khu vực
3.0
Trung quốc
20000
 Sinh thái học
3.0
Trung quốc
20000
 Địa lý môi trường
3.0
Trung quốc
20000
 Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
3.0
Trung quốc
20000
 Địa lý của con người
3.0
Trung quốc
20000
 Địa lý vật lý
3.0
Trung quốc
20000
 Dạy học môn học (Địa lý) ※
3.0
Trung quốc
20000
 Kinh tế khu vực
3.0
Trung quốc
20000
 Công nghệ máy tính ※
3.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật phần mềm ※
3.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và công nghệ máy tính
3.0
Trung quốc
20000
 Thạc sĩ giáo dục thể chất ※
3.0
Trung quốc
27000
 Giáo dục thể chất
3.0
Trung quốc
27000
 Sinh thái học
3.0
Trung quốc
20000
 Sinh học
3.0
Trung quốc
20000
 Dạy học môn học (Sinh học) ※
3.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật hóa học ※
3.0
Trung quốc
20000
 Hóa học ứng dụng
3.0
Trung quốc
20000
 Hóa học
3.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và Công nghệ Giáo dục ※
3.0
Trung quốc
20000
 Giảng dạy môn học (Hóa học) ※
3.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật quang học ※
3.0
Trung quốc
20000
 Vật lý
3.0
Trung quốc
20000
 Giảng dạy môn học (Vật lý) ※
3.0
Trung quốc
20000
 Thống kê
3.0
Trung quốc
20000
 Toán học
3.0
Trung quốc
20000
 Dạy học môn học (Toán học) ※
3.0
Trung quốc
20000
 Quản trị kinh doanh (MBA) ※
3.0
Trung quốc
20000
 Quản lý nhân sự
3.0
Trung quốc
20000
 Tiếp thị
3.0
Trung quốc
20000
 Kinh tế và quản lý công nghệ
3.0
Trung quốc
20000
 Quản lý kinh doanh
3.0
Trung quốc
20000
 Thiết kế nghệ thuật ※
3.0
Trung quốc
27000
 Nghệ thuật ※
3.0
Trung quốc
27000
 Thiết kế
3.0
Trung quốc
27000
 Nghệ thuật
3.0
Trung quốc
27000
 Giảng dạy môn học (Mỹ thuật)
3.0
Trung quốc
27000
 Nhảy ※
3.0
Trung quốc
27000
 Âm nhạc (MFA) ※
3.0
Trung quốc
27000
 Nghiên cứu Sân khấu và Điện ảnh
3.0
Trung quốc
27000
 Âm nhạc và khiêu vũ
3.0
Trung quốc
27000
 Bản dịch tiếng Nhật ※
3.0
Trung quốc
18000
 Phiên dịch tiếng Anh ※
3.0
Trung quốc
18000
 Bản dịch tiếng anh ※
3.0
Trung quốc
18000
 Nghiên cứu đa văn hóa
3.0
Trung quốc
18000
 Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
3.0
Trung quốc
18000
 Ngôn ngữ và văn học Anh
3.0
Trung quốc
18000
 Giảng dạy môn học (tiếng Anh) ※
3.0
Trung quốc
18000
 Quản lý công cộng ※
3.0
Trung quốc
20000
 Công tác xã hội ※
3.0
Trung quốc
18000
 Luật (Luật) ※
3.0
Trung quốc
18000
 Luật (Nghiên cứu bất hợp pháp) ※
3.0
Trung quốc
18000
 Giảng dạy môn học (tư tưởng và chính trị) ※
3.0
Trung quốc
18000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Trung quốc
18000
 Khoa học chính trị
3.0
Trung quốc
18000
 Quản lý du lịch
3.0
Trung quốc
20000
 Lịch sử thế giới
3.0
Trung quốc
18000
 Lịch sử trung quốc
3.0
Trung quốc
18000
 Dạy học môn học (Lịch sử) ※
3.0
Trung quốc
18000
 Văn học so sánh và văn học thế giới
3.0
Trung quốc
18000
 Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc
3.0
Trung quốc
18000
 Văn học trung quốc cổ đại
3.0
Trung quốc
18000
 Triết học cổ điển Trung Quốc
3.0
Trung quốc
18000
 Ngôn ngữ học Trung Quốc
3.0
Trung quốc
18000
 Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
3.0
Trung quốc
18000
 Nghiên cứu văn học
3.0
Trung quốc
18000
 Giảng dạy môn học (tiếng Trung) ※
3.0
Trung quốc
18000
 Tâm lý học ứng dụng ※
3.0
Trung quốc
20000
 Giáo dục sức khỏe tâm thần ※
3.0
Trung quốc
20000
 Tâm lý học
3.0
Trung quốc
20000
 Kinh tế giáo dục và quản lý
3.0
Trung quốc
18000
 Quản lý giáo dục ※
3.0
Trung quốc
18000
 Lãnh đạo và quản lý giáo dục
3.0
Trung quốc
18000
 Giáo dục người lớn
3.0
Trung quốc
18000
 Giáo dục mầm non
3.0
Trung quốc
18000
 Giáo dục so sánh
3.0
Trung quốc
18000
 Lịch sử giáo dục
3.0
Trung quốc
18000
 Chương trình giảng dạy và sư phạm
3.0
Trung quốc
18000
 Nguyên tắc giáo dục
3.0
Trung quốc
18000
 Giáo dục quốc tế trung quốc
3.0
Trung quốc
18000

 

Hệ tiến sĩ:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN  (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
 Tâm lý học
0,5
Trung quốc
25000
 Toán học
3.0
Trung quốc
25000
 Sư phạm
3.0
Trung quốc
22000
 Khoa học quản lý và kỹ thuật
3.0
Trung quốc
25000
 Lịch sử trung quốc
3.0
Trung quốc
22000
 Địa lý
3.0
Tiếng trung, tiếng anh
25000
 Ngôn ngữ và văn học trung quốc
3.0
Trung quốc
22000
 Hóa học
3.0
Trung quốc
25000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Trung quốc
22000

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG

 

Bailugang

 

Bailugang

 

Bailugang

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX

 

 

Tham khảo thêm: Tỉnh Giang Tây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *