Đại học Y Côn Minh là một trường đại học trọng điểm cấp tỉnh, tiền thân của nó là Đại học Y khoa Đại học Đông Lục, được thành lập vào năm 1933. Và đến năm 1956 trường đã được độc lập thành lập, trở thành đơn vị cấp bằng thạc sĩ đầu tiên ở Trung Quốc vào năm 1981, và trở thành đơn vị cấp bằng tiến sĩ vào năm 1998. Trường Cao đẳng Y tế Vân Nam đã được sáp nhập và đổi tên thành Đại học Y Côn Minh vào năm 2012. Đây là đợt đầu tiên của trường đại học kỹ thuật xây dựng năng lực cơ bản ở Trung Tây. Trong 86 năm qua, hơn 100.000 nhân viên y tế và y tế cao cấp toàn thời gian và 90.000 được đào tạo đã bắt nguồn từ biên giới và phục vụ cấp cơ sở. Họ đã có những đóng góp nổi bật cho sự phát triển của các chủ trương y tế và y tế, phát triển kinh tế và xã hội của Vân Nam.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Y Côn Minh
Tên tiếng Anh: Kunming Medical University
Tên tiếng Trung:昆明医科大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.kmmc.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 云南省昆明市呈贡区雨花街道春融西路1168号
ĐẠI HỌC Y CÔN MINH- TỈNH VÂN NAM
- Lịch sử
Đại học Y Côn Minh là một trường đại học trọng điểm cấp tỉnh, tiền thân của nó là Đại học Y khoa Đại học Đông Lục, được thành lập vào năm 1933. Và đến năm 1956 trường đã được độc lập thành lập, trở thành đơn vị cấp bằng thạc sĩ đầu tiên ở Trung Quốc vào năm 1981, và trở thành đơn vị cấp bằng tiến sĩ vào năm 1998. Trường Cao đẳng Y tế Vân Nam đã được sáp nhập và đổi tên thành Đại học Y Côn Minh vào năm 2012. Đây là đợt đầu tiên của trường đại học kỹ thuật xây dựng năng lực cơ bản ở Trung Tây. Trong 86 năm qua, hơn 100.000 nhân viên y tế và y tế cao cấp toàn thời gian và 90.000 được đào tạo đã bắt nguồn từ biên giới và phục vụ cấp cơ sở. Họ đã có những đóng góp nổi bật cho sự phát triển của các chủ trương y tế và y tế, phát triển kinh tế và xã hội của Vân Nam.
- Diện tích
Trường hiện có ba cơ sở: Trình Cống (cơ sở chính), Nhân Dân Tây Lộ và Bình Cống với diện tích 1482 mu.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường có 6.222 giảng viên (1586 ở trụ sở trường và 4.636 ở các bệnh viện trực thuộc) và 18.333 sinh viên toàn thời gian, bao gồm 13.806 sinh viên đại học, 2.974 sinh viên tốt nghiệp, 240 bác sĩ, 522 sinh viên quốc tế và 791 sinh viên đại học ; 24189 sinh viên trưởng thành của trường đại học này. Sau nhiều năm phát triển, một hệ thống đào tạo nhân viên y tế hoàn chỉnh đã được hình thành, bao gồm giáo dục y tế toàn thời gian (cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ), giáo dục sau đại học, giáo dục y khoa liên tục và giáo dục sinh viên ở nước ngoài.
- Quan hệ quốc tế
Trường đã thiết lập sự trao đổi và hợp tác với hơn 80 trường đại học và viện nghiên cứu ở 26 quốc gia và khu vực Hồng Kông, Macao và Đài Loan. Đây là cơ sở đào tạo nhân tài y tế quốc tế ở tỉnh Vân Nam và là trường đại học và trường đại học đầu tiên đăng ký học bổng chính phủ quốc gia cho sinh viên nước ngoài. Trường đại học y khoa lâm sàng (dạy tiếng Anh) cho sinh viên nước ngoài tại Trung Quốc.
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Điều dưỡng
|
5.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Công tác xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Lao động và an sinh xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Quản lý công ích
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Quang học mắt
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Phục hồi chức năng nghe và nói
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Công nghệ thí nghiệm y tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Kiểm tra sức khỏe và kiểm dịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Chuẩn bị dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Nhà thuốc
|
5.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Nhà thuốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Pháp y
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Phục hồi chức năng
|
5.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Phục hồi chức năng
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Công nghệ hình ảnh y tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Công nghệ phòng thí nghiệm y tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Dược lâm sàng
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Thuốc phòng bệnh
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Nha khoa
|
6.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Nha khoa
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Hình ảnh y tế
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Gây mê
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Khoa nhi
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Thuốc lâm sàng
|
6.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Thuốc lâm sàng
|
5.0
|
Trung quốc
|
24000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Bệnh lý lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Y học tổng hợp
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Thuốc cấp cứu
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Gây mê
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Y học thể thao
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Y học phục hồi chức năng và vật lý trị liệu
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Ung thư
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Khoa tai mũi họng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nhãn khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Sản phụ khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Phẫu thuật
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Chẩn đoán lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Y học hình ảnh và hạt nhân
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Da liễu và Venereology
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Tâm thần và Sức khỏe Tâm thần
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Thần kinh
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Khoa nhi
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nội khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Điều dưỡng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
MPH (Thạc sĩ Y tế Công cộng)
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nha khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Quản lý y tế xã hội
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Dược lý
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Phân tích dược phẩm
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Hóa dược
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Độc tính sức khỏe
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Sức khỏe trẻ em và vị thành niên và sức khỏe bà mẹ và trẻ em
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Vệ sinh lao động và môi trường
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Dịch tễ học và thống kê y tế
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Thuốc lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Nha khoa cơ bản
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Thuốc cấp cứu
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
40000
|
Gây mê
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Gây mê
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Y học thể thao
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Y học thể thao
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Y học phục hồi chức năng và vật lý trị liệu
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Y học phục hồi chức năng và vật lý trị liệu
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Ung thư
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Ung thư
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Khoa tai mũi họng
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Khoa tai mũi họng
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Nhãn khoa
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Nhãn khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Sản phụ khoa
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Sản phụ khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Phẫu thuật
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Phẫu thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Chẩn đoán lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Chẩn đoán lâm sàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Y học hình ảnh và hạt nhân
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Y học hình ảnh và hạt nhân
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Da liễu và Venereology
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Da liễu và Venereology
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Tâm thần và Sức khỏe Tâm thần
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Tâm thần và Sức khỏe Tâm thần
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Thần kinh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Thần kinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Khoa nhi
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Khoa nhi
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Nội khoa
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Nội khoa
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Pháp y
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Pháp y
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Bệnh lý và sinh lý bệnh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Bệnh lý và sinh lý bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Sinh học mầm bệnh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Sinh học mầm bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Miễn dịch học
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Miễn dịch học
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Giải phẫu người và mô học và phôi học
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Giải phẫu người và mô học và phôi học
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Sinh học thần kinh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Sinh lý
|
3.0
|
Tiếng anh
|
40000
|
Sinh lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Sinh hóa y học và Sinh học phân tử
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Sinh học thần kinh
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Dược lý
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Phân tích dược phẩm
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Hóa dược
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Thuốc cấp cứu
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Gây mê
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Y học thể thao
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Y học phục hồi chức năng và vật lý trị liệu
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Ung thư
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Khoa tai mũi họng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Nhãn khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Sản phụ khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Phẫu thuật
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Chẩn đoán lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Y học hình ảnh và hạt nhân
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Da liễu và Venereology
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Tâm thần và Sức khỏe Tâm thần
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Thần kinh
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Khoa nhi
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Nội khoa
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Pháp y
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Bệnh lý và sinh lý bệnh
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Sinh học mầm bệnh
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Miễn dịch học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Giải phẫu người và mô học và phôi học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
45000
|
Sinh học thần kinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
40000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Giấy báo Trúng tuyển Đại học Y Côn Minh năm 2019 (Học bổng Chính phủ Trung Quốc – hệ Đại học)
Tham khảo thêm: Tỉnh Vân Nam