Đại học Nông nghiệp Vân Nam được thành lập vào năm 1938, trước đây gọi là Trường Đại học Nông nghiệp Quốc gia Vân Nam. Trường Cao đẳng Nông lâm Côn Minh được thành lập độc lập vào năm 1958 và sáp nhập với Đại học Lao động Nông nghiệp Vân Nam vào năm 1971 để thành lập Đại học Nông nghiệp Vân Nam.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học nông nghiệp Vân Nam
Tên tiếng Anh: Yunnan Agricultural University
Tên tiếng Trung: 云南农业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.ynau.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 云南省昆明市盘龙区黑龙潭
ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP VÂN NAM- TỈNH VÂN NAM
- Lịch sử
Đại học Nông nghiệp Vân Nam được thành lập vào năm 1938, trước đây gọi là Trường Đại học Nông nghiệp Quốc gia Vân Nam. Trường Cao đẳng Nông lâm Côn Minh được thành lập độc lập vào năm 1958 và sáp nhập với Đại học Lao động Nông nghiệp Vân Nam vào năm 1971 để thành lập Đại học Nông nghiệp Vân Nam. Năm 1983, nó trở thành một đơn vị cấp bằng thạc sĩ. Năm 1993, nó được liệt kê là một trường đại học trọng điểm ở tỉnh Vân Nam. Năm 2003, nó trở thành một đơn vị cấp bằng tiến sĩ. Năm 2007, nó thành lập một trạm nghiên cứu sau tiến sĩ. Từ năm 2009, trường đã tích cực thích ứng với nhu cầu phát triển kinh tế và xã hội ở Vân Nam, vì thế Viện cán bộ Nông thôn Vân Nam, Viện Quản lý An toàn Thực phẩm Vân Nam và Viện Nghiên cứu Công nghiệp Nông nghiệp Đặc biệt Vân Nam đã được thành lập. Năm 2013, Đại học Nông nghiệp Vân Nam đã được Bộ Giáo dục và Bộ Khoa học phê duyệt thành lập thêm Viện phát triển nông thôn mới.
- Diện tích
Trường có diện tích 3803 mẫu, và tòa nhà trường có diện tích 624.000 mét vuông.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường có 1848 giảng viên, bao gồm 1 học giả và hơn 700 giáo viên với các chức danh chuyên môn cao, 22536 sinh viên toàn thời gian, 8412 sinh viên trưởng thành, 22 phân viện.
- Quan hệ quốc tế
5. Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Giáo dục thể chất
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý khách sạn
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Công tác xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa thư ký
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý công ích
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học trà
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học kỹ thuật cấp thoát nước
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kiến trúc
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Địa lý con người và quy hoạch đô thị-nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật năng lượng và môi trường xây dựng nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Chi phí xây dựng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Phát triển nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản trị
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Ngành ong
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật nho và rượu vang
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Địa lý và Tài nguyên
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Tài nguyên và môi trường nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Quản lý tài nguyên đất
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Sinh thái học
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học động vật
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học cỏ
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Thuốc thú y
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Thuốc lá
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Thái lan
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Tiếng việt
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Giáo dục làm vườn
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Nghề trồng trọt
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Trồng trọt
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Vườn cảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Vườn
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Bảo tồn đất và nước và kiểm soát sa mạc hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật thủy văn và tài nguyên nước
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Dự án bảo tồn nước nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Tài nguyên nước và kỹ thuật thủy điện
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Bảo vệ rừng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Bảo vệ thực vật
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kiểm dịch động vật và thực vật
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật xe
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Nông học
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Khoa học và Kỹ thuật hạt giống
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Trung Quốc trồng và nhận dạng thuốc thảo dược
|
4.0
|
Trung quốc
|
6000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Phát triển khoa học và công nghệ nông thôn
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Bản dịch tiếng anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Công nghệ thông tin nông nghiệp và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật nông nghiệp và công nghệ thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Lịch sử Khoa học và Công nghệ cho Dân tộc thiểu số
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Lịch sử khoa học và công nghệ nông nghiệp địa phương Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Lịch sử khoa học công nghệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nguyên tắc cơ bản của Marxist
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nông học và công nghiệp hạt giống
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học thuốc lá
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Phát triển nông thôn và khu vực
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý kinh tế khu vực
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý tài chính nông thôn
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Phát triển nông thôn
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý kinh tế lâm nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý kinh tế nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý giáo dục và phát triển vùng
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nông học và công nghiệp hạt giống
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học trà
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Sử dụng tài nguyên và bảo vệ thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Bảo tồn đất và nước và kiểm soát sa mạc hóa
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Dinh dưỡng thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học đất
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Bảo vệ canh tác và môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật nông nghiệp và công nghệ thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Bảo vệ môi trường nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thực phẩm chức năng
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Miễn dịch chuyển hóa dinh dưỡng
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Chế biến thực phẩm và an toàn
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật chế biến và lưu trữ nông sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật nông nghiệp và công nghệ thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Điện khí hóa và tự động hóa nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Môi trường sinh học nông nghiệp và kỹ thuật năng lượng
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thiết kế và sản xuất cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Cơ khí hóa nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Huấn luyện thể thao
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Hướng dẫn thể thao xã hội
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Giáo dục thể chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật nước và đất nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Viễn thám về tài nguyên và môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Xây dựng thủy lực nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Kỹ thuật nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Bệnh lý thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Côn trùng nông nghiệp và phòng trừ sâu bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Tàn sát
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Sinh học xâm lấn
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Sử dụng tài nguyên và bảo vệ thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Quản lý và kỹ thuật xây dựng đô thị và nông thôn
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nông học và công nghiệp hạt giống
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Cây vườn và làm vườn trang trí
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Trồng trọt trang trí
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Vườn cây
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Vườn cảnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thuốc thú y lâm sàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thuốc thú y phòng bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thú y cơ bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thú y
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Bác sĩ thú y
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Chăn nuôi kinh tế đặc biệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nông học và công nghiệp hạt giống
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Dinh dưỡng động vật và khoa học thức ăn chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Động vật, nhân giống và sinh sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Khoa học cỏ
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Nông học và công nghiệp hạt giống
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Tài nguyên cây thuốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Di truyền cây trồng và chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Trồng trọt và canh tác
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Thực vật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
8000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Dinh dưỡng thực vật và kiểm soát dịch bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Sinh học xâm lấn
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Tàn sát
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Côn trùng nông nghiệp và phòng trừ sâu bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Bệnh lý thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Tài nguyên thực phẩm và kỹ thuật dinh dưỡng
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Động vật, nhân giống và sinh sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Khoa học cỏ
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Chăn nuôi kinh tế đặc biệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Dinh dưỡng động vật và khoa học thức ăn chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
Di truyền cây trồng và chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
10000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Vân Nam