Đại học Tân Cương được gọi là “Đại Tân “, nằm ở khu tự trị Tân Cương , được xây dựng như một trường đại học đẳng cấp quốc tế , toàn diện và trường đại học trọng điểm quốc gia .Bộ Giáo dục và Chính phủ nhân dân khu tự trị Tân Cương đã cùng nhau hợp tác thành lập trường.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Tân Cương
Tên tiếng Anh: Xinjiang University
Tên tiếng Trung: 新疆大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.xju.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 新疆乌鲁木齐市胜利路14号
ĐẠI HỌC TÂN CƯƠNG- TỈNH TÂN CƯƠNG
- Lịch sử
- Diện tích
Tính đến tháng 5 năm 2019, trường có ba cơ sở: Cơ sở chính, Cơ sở phía Bắc và Cơ sở phía Nam, có diện tích khoảng 4.363 mẫu Anh.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường có 36.996 sinh viên , bao gồm 21.508 sinh viên đại học, 6.103 thạc sĩ và 493 tiến sĩ. Có 537 sinh viên có bằng thạc sĩ tại chỗ, 347 sinh viên quốc tế và 8008 sinh viên đại học trưởng thành.
- Quan hệ quốc tế
Trường đã thiết lập quan hệ hợp tác nghiên cứu và trao đổi với 134 trường đại học và tổ chức nghiên cứu tại hơn 30 quốc gia và khu vực bao gồm Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Đức và Nhật Bản và đã ký thỏa thuận hợp tác với 41 trường đại học nước ngoài. Trong giai đoạn Kế hoạch 5 năm lần thứ 11, trường tổ chức 20 hội nghị học thuật quốc tế và cử 383 giáo viên đi du học, hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc tiến hành trao đổi học thuật.
5. Đào tạo
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Kỹ thuật hóa học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
28000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Tiếng anh
|
28000
|
Khoa học và Kỹ thuật dệt may
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
28000
|
Toán học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
28000
|
Sinh học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
28000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Tiếng anh
|
31000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
28000
|
Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Cơ khí kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật địa chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Khoáng vật học, Petrology, Tiền gửi
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Máy móc quá trình hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Kỹ thuật vật liệu
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Tin tức và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Báo chí và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Dịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Ngoại ngữ và văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Lịch sử trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Luật
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Luật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kinh tế lao động
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kinh tế học lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Quản trị
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Công tác xã hội
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học chính trị
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Kỹ thuật hóa học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
33000
|
Sinh học
|
3.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
33000
|
Toán ứng dụng
|
4.0
|
Tiếng trung, tiếng anh
|
33000
|
Hệ thống điện và tự động hóa
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Sản xuất máy móc và tự động hóa
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Quy hoạch và quản lý sinh thái
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa hữu cơ
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Hóa vô cơ
|
3.0
|
Trung quốc
|
33000
|
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
Văn học trung quốc cổ đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
Nghiên cứu văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
Dân số, Tài nguyên và Kinh tế Môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
Kinh tế thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
Kinh tế phương tây
|
3.0
|
Trung quốc
|
30000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
4
Tham khảo thêm: Tân Cương