Đại học Sư phạm Cát Lâm, tọa lạc tại thành phố Tứ Bình, tỉnh Cát Lâm, là một trường đại học trọng điểm ở tỉnh Cát Lâm. Đây cũng là một tổ chức thực hiện Chương trình đào tạo giáo viên xuất sắc của Bộ Giáo dục. Đây cũng là một trung tâm đào tạo giáo viên chủ chốt cho các trường trung học ở tỉnh Cát Lâm. Các trung tâm đào tạo giáo viên đại học và trung tâm nghiên cứu giáo dục giáo viên đã được chọn làm cơ sở giáo dục chất lượng văn hóa của sinh viên đại học quốc gia và học bổng chính phủ Trung Quốc cho sinh viên nước ngoài tại Trung Quốc .
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học sư phạm Cát Lâm
Tên tiếng Anh: Jilin Normal University
Tên tiếng Trung: 吉林师范大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.jlnu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
吉林省四平市铁西区海丰大街1301号
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CÁT LÂM- TỈNH CÁT LÂM
- Lịch sử
Đại học Sư phạm Cát Lâm, tọa lạc tại thành phố Tứ Bình, tỉnh Cát Lâm, là một trường đại học trọng điểm ở tỉnh Cát Lâm. Đây cũng là một tổ chức thực hiện Chương trình đào tạo giáo viên xuất sắc của Bộ Giáo dục. Đây cũng là một trung tâm đào tạo giáo viên chủ chốt cho các trường trung học ở tỉnh Cát Lâm. Các trung tâm đào tạo giáo viên đại học và trung tâm nghiên cứu giáo dục giáo viên đã được chọn làm cơ sở giáo dục chất lượng văn hóa của sinh viên đại học quốc gia và học bổng chính phủ Trung Quốc cho sinh viên nước ngoài tại Trung Quốc .
2. Diện tích
Đại học Sư phạm Cát Lâm có tổng diện tích 920.000 mét vuông và diện tích xây dựng 510.000 mét vuông. Khuôn viên Trường Xuân có diện tích 80.000 mét vuông và diện tích xây dựng 130.000 mét vuông. Trường có 21 trường cao đẳng, 2 phần giảng dạy, 33 viện nghiên cứu và 182 phòng thí nghiệm. Thư viện có 2,66 triệu quyển sách.
3. Đội ngũ sinh viên và học sinh
Trong tháng 9/2017, đã có 17.118 sinh viên đại học, 2.414 sinh viên tốt nghiệp, 133 sinh viên quốc tế. Hiện nay, có 1.561 giáo viên, trong đó có 1 học giả làm việc cùng lúc bởi hai học viện, 35 cố vấn tiến sĩ, 147 giáo sư, 453 giáo sư liên kết.
Trường có 64 chương trình đào tạo đại học toàn quốc, trong đó có 1 chương trình thí điểm toàn quốc, 5 chương trình chuyên ngành quốc gia, 1 trung tâm gương mẫu quốc gia về giáo dục thực nghiệm, 1 chương trình gương mẫu quốc gia. sinh viên, 12 chương trình chuyên ngành quốc gia lớn, 9 trung tâm gương mẫu của tỉnh cho giáo dục thực nghiệm, và 12 các đội giảng dạy xuất sắc của tỉnh.
4. Quan hệ quốc tế
Đại học Sư phạm Cát Lâm thúc đẩy sự hợp tác rộng rãi trong nước và quốc tế, đã ký kết thỏa thuận hợp tác trên 60 chương trình với hơn 50 trường đại học ở Trung Quốc đại lục và 43 trường đại học và viện nghiên cứu từ những nơi như Hoa Kỳ, Canada, Anh, Nga, Belarus, Úc, New Zealand, Nhật Bản, Hàn Quốc, Philippines và Đài Loan.
5. Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
Hoạt ảnh | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Đài phát thanh và truyền hình | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Chỉnh sửa và xuất bản | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Báo chí | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Công tác xã hội | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Tài chính | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Khoa học môi trường | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Kỹ thuật môi trường | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Kỹ thuật giao tiếp | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Hiệu suất âm nhạc | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Âm nhạc học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Tranh | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Thiết kế mỹ thuật | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Nghệ thuật | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Huấn luyện thể thao | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Thể thao xã hội | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Giáo dục thể chất | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Hệ thống thông tin địa lý | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Quản lý du lịch | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Khoa học địa lý | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Công nghệ sinh học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Khoa học sinh học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Khoa học máy tính và công nghệ | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Hóa học ứng dụng | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Hóa học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Vật lý ứng dụng | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Vật lý | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Thống kê | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Toán học và Toán Ứng dụng | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Tiếp thị | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Quản lý tài chính | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Quản trị nhân sự | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Quản lý dịch vụ công | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Giáo dục mầm non | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Giáo dục | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Tâm lý học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Giáo dục tiểu học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Dân tộc học | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Lịch sử | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Luật | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Tiếng Trung như một ngoại ngữ | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | 4 | Trung Quốc | 16000 |
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
Công nghệ ứng dụng máy tính | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Vật lý điện tử | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Toán ứng dụng | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Toán điện toán | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Toán cơ bản | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Địa lý vật lý | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Hóa lý | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Hóa vô cơ | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Vật lý Vật lý và Hóa học | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Vật lý lý thuyết | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Lịch sử Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Nghệ thuật | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Văn học hiện đại và đương đại của Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Tiếng Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ ứng dụng | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Nghiên cứu văn học | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Đào tạo giáo dục thể chất | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Tâm lý học phát triển và giáo dục | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Nguyên tắc giáo dục | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Lý thuyết pháp lý | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Triết học khoa học và công nghệ | 3 | Trung Quốc | 20000 |
Đạo đức | 3 | Trung Quốc | 20000 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Cát Lâm