Học viện Vũ Di viết tắt là “Vũ Viện”, nằm ở vùng nội địa xanh của khu kinh tế ở phía tây Eo biển và nằm trong “Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới” -Núi Vũ Di.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Học Viện Vũ Di
Tên tiếng Anh: Wuyi University
Tên tiếng Trung: 武夷学院
Trang web trường tiếng Trung: http://www.wuyiu.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 福建省武夷山市百花路358号
ĐẠI HỌC VŨ DI – TỈNH PHÚC KIẾN
- Lịch sử
Học viện Vũ Di viết tắt là “Vũ Viện”, nằm ở vùng nội địa xanh của khu kinh tế ở phía tây Eo biển và nằm trong “Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới” -Núi Vũ Di.
Tiền thân của trường là Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Bình được thành lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1958. Vào tháng 1 năm 1962, trường Cao đẳng Sư phạm Phúc Châu được sáp nhập vào Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Bình (đại học). Trường bị đóng cửa trong Cách mạng Văn hóa và được mở lại với sự chấp thuận của Hội đồng Nhà nước vào năm 1978. Đến năm 1980 trường được đổi tên thành Trường cao đẳng kỹ thuật giáo viên Nam Bình và được nâng cấp thành trường đại học năm 2007 với tên hiện tại. Năm 2018, trường mới được bổ sung vào tỉnh Phúc Kiến để đào tạo thạc sĩ vào năm 2018-2020.
2. Diện tích
Tính đến tháng 1 năm 2018, khuôn viên có diện tích 3.000 mẫu Anh và diện tích xây dựng trường học hiện tại là 450.000 mét vuông, có 14 trường cao đẳng (khoa) bao gồm Trường Trà và Thực phẩm, Trường Kỹ thuật Sinh thái và Tài nguyên, Trường Nghệ thuật và Du lịch; 43 1 chuyên ngành đại học, bao gồm kinh tế, giáo dục, văn học, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, quản lý, nghệ thuật và các ngành khác.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trường có hơn 1.000 giáo viên giảng dạy và hơn 700 giáo viên toàn thời gian, hiện có hơn 15.000 sinh viên toàn thời gian trong khuôn viên trường.
4. Quan hệ quốc tế
Học viện Vũ Di chú trọng vào sự hợp tác và trao đổi với các trường đại học và tổ chức nghiên cứu nước ngoài, và đã đạt được kết quả đáng chú ý. Hiện tại, Học viện Vũ Di đã thiết lập quan hệ hợp tác với hơn 60 trường đại học và doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước bao gồm Đại học Thanh Hoa, Đại học Nhân Dân Trung Quốc và Đại học Cambridge .
5. Đào tạo
Hệ đại học
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Phục hồi chức năng
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Hoạt hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giám đốc phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Mỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tiếng anh thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục tiểu học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Bảo hiểm
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý công nghiệp văn hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý khách sạn
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Internet kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
5.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Chi phí dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kiến trúc
|
5.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Sinh thái học
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật sinh thái môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Vật liệu và kỹ thuật polymer
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Làm vườn
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Khoa học trà
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Phúc Kiến