Tọa lạc tại thành phố Hoàng Sơn , tỉnh An Huy . Học viện Hoàng Sơn là một trường đại học toàn diện của tỉnh .
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Học viện Hoàng Sơn
Tên tiếng Anh: Huangshan University
Tên tiếng Trung: 黄山学院
Trang web trường tiếng Trung:
Địa chỉ tiếng Trung:
南校区:安徽省黄山市西海路39号
北校区:安徽省黄山市屯溪区戴震路44号
HỌC VIỆN HOÁNG SƠN- TỈNH AN HUY
- Lịch sử
Tọa lạc tại thành phố Hoàng Sơn , tỉnh An Huy . Học viện Hoàng Sơn là một trường đại học toàn diện của tỉnh .
Tiền thân của Học viện Hoàng Sơn là Học viện Kỹ thuật Giáo viên Huệ Châu được thành lập vào năm 1978. Vào tháng 12 năm 1997, nó sáp nhập với Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Huệ Châu cũ và được đổi tên thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hoàng Sơn. Vào tháng 2 năm 2002, nó được nâng cấp thành trường cao đẳng Hoàng Sơn với sự chấp thuận của Bộ Giáo dục. Năm 2014, Học viện Hoàng Sơn đã được phê duyệt để xây dựng dự án đại học cấp cao ứng dụng tại địa phương của “Chương trình Hồi sinh Giáo dục Đại học An Huy” và “chương trình đào tạo và giáo dục tài năng lâm nghiệp xuất sắc quốc gia” . Năm 2019, trường chính thức được đưa vào đơn vị xây dựng dự án của tỉnh trưởng tỉnh An Huy.
2. Diện tích
Tính đến tháng 9 năm 2018, trường có diện tích 1800 mẫu, trong đó diện tích xây dựng trường học là 522,7 nghìn mét vuông, tổng giá trị thiết bị dạy học là 274 triệu nhân dân tệ.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trường có 999 giáo viên giảng dạy, 18556 học sinh toàn thời gian và 55 chuyên ngành đại học.
4. Quan hệ quốc tế
Trường bắt đầu nhận sinh viên quốc tế vào năm 2006 và trở thành trường đại học đào tạo học bổng của chính phủ Trung Quốc vào năm 2013 . Cho đến nay, hơn 400 sinh viên quốc tế đến từ Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Uzbekistan, Pháp, Thụy Sĩ, Romania, Nga, Yemen, Đức, Mông Cổ, Cộng hòa Séc, Hà Lan, Kazakhstan, Kyrgyzstan và các quốc gia khác đã đến trường của chúng tôi để học.
5. Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Nghệ thuật và thủ công
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Âm nhạc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Phát thanh và lưu trữ nghệ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giám đốc phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kịch, Phim và Truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý công nghiệp văn hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thể thao giải trí
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thống kê kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Vườn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Lâm nghiệp (Lâm nghiệp đô thị)
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Triển lãm kinh tế và quản lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý khách sạn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý nhân sự
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục nấu ăn và dinh dưỡng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý khách sạn (Trung-Pháp)
|
4.0
|
Tiếng anh
|
12000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý công ích
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục tiểu học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Chi phí dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kiến trúc
|
5.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh An Huy