Chào các bạn , chào các bạn, chào các bạn!
Lại là admin “xinh đẹp” của các bạn đây!
Hôm nay admin lại giới thiệu đến các bạn một suất học bổng 1 năm tiếng tại Sơn Tây nhé! Để biết suất học bổng này hấp dẫn như thế nào thì trước tiên chúng ta cùng nhau xem xem Sơn Tây có gì thú vị nha!
TỈNH SƠN TÂY
Tỉnh Sơn Tây nằm ở phía Bắc Trung Quốc. Sơn Tây có nghĩa là ” phía Tây của núi”-chính là núi Thái Hành Sơn. Ngày xưa, ở thời kỳ Xuân Thu và Tây Chu, đại bộ phận nước Tấn nằm ở Sơn Tây. Nhưng Sơn Tây chỉ thực sự được chú ý dưới thời Bắc Ngụy (386 – 534).
Nhà Đường suy bại, quân Khiết Đan tiến đánh Sơn Tây buộc tàn quân Đường phải lùi về Đại Đồng cố thủ. Mãi đến thời Minh, quyền kiểm soát Sơn Tây mới được giành lại và được kiến tạo lại, trở thành tiền đồn phòng thủ kiên cố trước quân xâm lược phương bắc.
Có lẽ vì dòng chảy lịch sử như vậy nên Sơn Tây cũng có nhiều di tích, danh làm thắng cảnh nổi tiếng là đền chùa như Ngũ Đài Sơn, Huyền Không Tự, Thành cổ Bình Dao,… Và đặc biết với các bạn mê tiểu thuyết kiếm hiệp Kim Dung, chúng ta có thể đến đây để lên Hằng Sơn tham quan nha, nơi mà Lệnh Hồ Xung- trưởng môn sư huynh cũng là nam nhân duy nhất trong phái. Một mình chàng giữa rừng hoa mà không gặt hái được gì, tiếc nuối quá lớn nên chúng ta có thể đến đây ” gặt hái” giúp chàng nha.
Tham khảo thêm về tỉnh và món ăn đặc sắc ở link này nha: Tỉnh Sơn Tây
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM SƠN TÂY
Tên tiếng Trung: 山西师范大学
Tên Tiếng Anh: Shanxi Normal University
Trang web trường: http://www.sxnu.edu.cn
Địa chỉ:
校本部:山西省临汾市尧都区贡院街1号
二校区:山西省临汾市解放东路85号
三校区:山西省临汾市解放东路355号
Đại học sư phạm Sơn Tây được thành lập từ năm 1958, tiền thân là trường sư phạm Tấn Nam. Đến năm 1964 trường được đổi tên thành học viện sư phạm Sơn Tây. Năm 1984 trường chính thức được lấy tên gọi là đại học sư phạm Sơn Tây. Vào năm 1999, trường Sư phạm kỹ thuật tỉnh Sơn Tây và học viện sư phạm thể dục thể thao Sơn Tây được sáp nhập vào trường.
Tính đến tháng 10 năm 2018, trường đại học sư phạm Sơn Tây có 3 cơ sở: Cơ sở chính ở số 1 đường Cống Viện, cở sở 2 ở số 85 đường Đông Giải Phóng, cơ sở 3 tại 355 đường Đông Giải Phóng. Khuôn viên mới của trường có diện tích đất quy hoạch là 1,361 triệu m2, tổng diện tích xây dựng khoảng 1 triệu m2, diện tích xây dựng ban đầu là 500.000 m2, diện tích xây dựng tương lai là 200.000 m2, tổng vốn đầu tư là 2,8 tỷ nhân dân tệ và có thể chứa 28081 sinh viên sau khi hoàn thành.
Trường có 22 học viện bậc 2, 1 phân viện độc lập, 62 chuyên ngành đại học và 23 chuyên ngành thạc sĩ hạng nhất. Sư phạm Sơn Tây có 1139 giảng viên chuyên nghiệp,16172 sinh viên đại học và 3810 thạc sĩ.
Ngoài những nơi để vui chơi, khám phá, các bạn đừng quên ngôi trường này với vô vàn thứ bổ ích với chuyên ngành đa dạng nha. Bước đầu tiên của các bạn sắp hoàn thành xong là đọc hết bài viết này. 4 bước tiếp theo là liên hệ với BACO để được tư vấn và hướng dẫn cụ thể. Còn 95 bước sau nữa thi yên tâm vì đã có BACO lo hết nha!
HỌC BỔNG TẠI ĐẠI HỌC SƯ PHẠM SƠN TÂY
- Hệ 1 năm tiếng
? Miễn học phí
?Miễn toàn bộ kí túc xá
?Trợ cấp 600 tệ/ tháng ( 10 tháng )
?Yêu cầu?
☑️ GPA 7.0
☑️ Tuổi từ 18-25
☑️Sức khỏe tốt và không mắc các bệnh truyền nhiễm
- Hệ đại học:
school and institutes
Học viện |
Undergraduate Major | Chuyên ngành | |
School of Chinese Language & Literature
Ngôn ngữ Trung |
Chinese Language and Literature | Hán ngữ | |
Editing and Publishing | Biên tập xuất bản | ||
School of Politics & Law
Pháp Luật |
The Study of Law | Pháp luật | |
Sociology | Xã hội học | ||
School of History & Tourism Culture
Du lịch vă nhóa và lịch sử |
History | Lịch sử | |
Tourism Management | Quản lý du lịch | ||
School of Foreign Languages & Literature
Ngoại ngữ |
English | Tiếng Anh | |
Japanese | Tiếng Nhật | ||
School of Teachers Education
Sư phạm |
Pedagogy Teaching Methodology | Giáo dục học | |
Preprimary Education | Giáo dục mầm non | ||
Psychology | Tâm lý học | ||
Elementary Education | Giáo dục tiểu học | ||
Educational Technology | Công nghệ giáo dục | ||
School of Economic Management
Quản lý kinh tế |
Economics | Kinh tế | |
Financial Management | Quản lý tài chính | ||
School of Arts
Nghệ thuật |
Arts Studies | Nghệ thuật | |
Visual Communication Design | Thiết kế truyền thông hình ảnh | ||
Environmental Design | Thiết kế môi trường | ||
School of Music
Âm nhạc |
Musicology | Âm nhạc | |
Dancing Studies | Nhảy | ||
School of Mathematics & Computer Science
Toán và khoa học máy tính |
Mathematics and Applied Mathematics | Toán học và ứng dụng toán học | |
Information and Computer Science | Thông tin và công nghệ máy tính | ||
Computer Science and Technology | Khoa học và công nghệ máy tính | ||
School of Physics & Information Engineering
Vật lý và kỹ thuật thông tin |
Physics | Vật Lý | |
Electronic and Information Engineering | Kỹ thuật thông tin điện tử | ||
School of Chemistry & Material Science
Hóa học và vật liêụ |
Chemistry | Hóa học | |
Material Chemistry | Nguyên liệu hóa học | ||
School of Life Sciences Khoa học sinh học | Biological Science | Khoa học sinh vật | |
Horticulture | Làm vườn | ||
Ecological Engineering of Environment | Kỹ thuật môi trường sinh thái | ||
Ecology | Sinh thái học | ||
School of Geographical Sciences
Địa lý |
Geographical Science | Khoa học địa lý | |
The Physical Geography, Resources & Environment | Địa lý tự nhiên và môi trường tài nguyên | ||
Human Geography & Urban Planning | Địa lý con người và quy hoạch | ||
Geographic Information Science | Khoa học và thông tin địa lý | ||
School of Educational Technology & Media Công nghệ giáo dục và truyền thông |
Broadcasting and TV Program Editing | Biên đạo phát thanh và truyền hình | |
Arts of Broadcasting and Hosting | Phát thanh và lưu trữ nghệ thuật | ||
School of Food Science Khoa học thực phẩm |
Food Science and Engineering | Khoa học và kỹ thuật thực phẩm | |
Food Quality and Safety | An toàn và chất lượng thực phẩm | ||
School of Physical Education
Thể dục thể thao |
Physical Education | Giáo dục thể dục | |
Athletic Training | Rèn luyện vận động | ||
Martial Arts & Traditional Ethnic Sports | Võ thuật và thể thao truyền thống | ||
Guidance & Management of Social Sports | Chỉ đạo và quản lý thể thao xã hội | ||
School of Drama, Film &Television Studies
Chính kịch và điện ảnh |
Theater | Biểu diễn | |
Drama , Film &Television Literature | Kịch, phim truyền hình | ||
School of Chinese Calligraphy
Thư pháp |
Chinese Calligraphy | Thư pháp | |
- Hệ thạc sĩ+ Tiến sĩ:
School and institutes Học Viện |
Graduate Major Thạc sĩ |
Doctoral Major Tiến sĩ |
|
School of Chinese Language & Literature
Văn học |
Literature and Art Văn nghệ |
—— | |
Linguistics and Applied Linguistics
Ngôn ngữ và ứng dụng ngôn ngữ |
|||
Chinese Philology
Ngôn ngữ Trung |
|||
Ancient Chinese Literature Văn học cổ đại Trung Quốc |
|||
Modern & Contemporary Chinese Literature Văn học hiện đại Trung Quốc |
|||
Chinese Ethnic Language & Literature Ngôn ngữ dân tộc thiểu số Trung Quốc |
|||
Comparative Literature & World Literature So sánh văn học và văn học thế giới |
|||
Folklore Văn học dân gian |
|||
School of Politics & Law 政法学院 | Marxist Theory Lý luận Mác |
—— | |
Basic Principle of Marxism Nguyên lý cơ bản Mác |
|||
Development History of Marxism Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác |
|||
Research on Sinicization of Marxism Trung Quốc nghiên cứu chủ nghĩa Mác |
|||
Marxism Research Abroad
Ngoại quốc nghiên cứu chủ nghĩ Mác |
|||
Sociology Xã hội học |
|||
Demography Nhân khẩu học |
|||
Anthropology Con người học |
|||
School of History & Tourism Culture
Lịch sử và du lịch văn hóa |
Chinese History Trung Quốc Lịch sử |
—— | |
Historical Theory&history of historiography Lý thuyết lịch sử và đề cập lịch sử |
|||
study of historical documents Tài liệu lịch sử |
|||
Specialized History Chuyên môn sử |
|||
Ancient Chinese History Lịch sử cổ đại Trung Quốc |
|||
Modern & Contemporary Chinese History Lịch sử cận đại Trung Quốc |
|||
World History Lịch sử thế giới |
|||
Research on Fundamental Questions of Modern China History Nghiên cứu vấn đề cơ bản của lịch sử cận đại Trung Quốc |
|||
School of Foreign Languages & Literature
Ngoại ngữ |
Linguistics&Applied Linguistics in Foreign Languages Ngoại ngữ và ứng dụng ngoại ngữ |
—— | |
Translation Phiên dịch |
|||
English Written Translation Phiên dịch Tiếng Anh |
|||
English Interpretation Phiên dịch khẩu ngữ Anh |
|||
School of Teachers Education
Sư phạm |
Education Giáo dục |
—— | |
Principles of Education Nguyên lý giáo dục |
|||
History of Education Giáo dục lịch sử |
|||
Comparative Education So sánh giáo dục |
|||
Pre-School Education Giáo dục mầm non |
|||
Higher Education Giáo dục cao đẳng |
|||
Adult Education Giáo dục trưởng thành |
|||
Vocational&Technical Education Giáo dục kỹ thuât nghề |
|||
Special Education Giáo dục đặc biệt |
|||
Education Law Giáo dục pháp luật |
|||
Fundamental Psychology Tâm lý học cơ bản |
|||
Developmental&Educational Psychology Giáo dục và phát triển tâm lý |
|||
Educational Economy&Management Giáo dục Kinh tế và quản lý |
|||
Educational Management Quản lý giáo dục |
|||
School of Economic Management
Quản lý kinh tế |
Political Economics Kinh tế chính trị |
—— | |
Applied Economics Kinh tế ứng dụng |
|||
National Economics Kinh tế quốc gia |
|||
Regional Economics Kinh tế khu vực |
|||
Financial Management Tài chính |
|||
Finance Dòng tiền |
|||
Industrial Economics Quản lý tài sản |
|||
International Trade Thương mại quốc tế |
|||
Labour Economics Kinh tế lao động |
|||
Statistics Thống kê |
|||
Quantitative Economics Toán học kinh tế |
|||
National Defense Economics Kinh tế quốc phòng |
|||
Political Theory Lý luận chính trị |
|||
Public Administration Quản lý công cộng |
|||
Management Science&Engineering Khoa học Quản lý kỹ thuật |
|||
Administrative Management Quản lý hành chính |
|||
school of Marxism
Lý thuyết Mác |
Ideological&Political Education Giáo dục tư tưởng chính trị |
—— | |
Political Culture with Chinese Characteristics Văn hóa chính trị đặc sắc Trung Quốc |
|||
School of Arts
Mỹ thuật |
Fine Arts Study Mĩ thuật học |
—— | |
Art Mỹ thuật |
|||
School of Music
Âm nhạc |
Music&Dance Studies Âm nhạc và vũ đạo |
—— | |
School of Mathematics & Computer Science
Toán học và khoa học máy tính |
Mathematics Toán học |
—— | |
Fundamental Mathematics Toán học cơ bản |
|||
Computational Mathematics Toán tính toán |
|||
Probability Theory&Mathematical Statistics Lý thuyết xác xuất và thống kê |
|||
Applied Mathematics Toán học ứng dụng |
|||
Operational Research&Cybernetics Dự trù và khống chế luận học |
|||
School of Physics & Information Engineering
Kỹ thuật thông tin và vật lý |
Physics Vật lý |
—— | |
Theoretical Physics Lý luận vật lý |
|||
Particle Physics&Nuclear Physics Vật lý hạt và vật lý hạt nhân |
|||
Atomic&Molecular Physics Vật lý nguyên tử và phân tích |
|||
Plasma Physics Vật lý plasma |
|||
Condensed Matter Physics Vật lý trạng thái ngưng tụ |
|||
Acoustics Thanh(âm) học |
|||
Optics Quang học |
|||
Radio Physics Vật lý vô tuyến điện |
|||
School of Chemistry & Material Science Khoa học tài liệu hóa học | Chemistry Hóa học |
Chemistry Hóa học |
|
Inorganic Chemistry Hóa học vô cơ |
Inorganic Chemistry Hóa học vô cơ |
||
Analytical Chemistry Phân tích hóa học |
Analytical Chemistry Phân tích hóa học |
||
Organic Chemistry Hóa hữu cơ |
Organic Chemistry
Hóa hữu cơ |
||
Physical Chemistry Vật lý hóa học |
Physical Chemistry Vật lý hóa học |
||
Polymer Chemistry & Physics Hóa học và vật lý cao phân tử |
Polymer Chemistry & Physics
Hóa học và vật lý cao phân tử |
||
Materials Physics & Chemistry Tài liệu vật lý và hóa học |
|||
Materials Science Tài liệu học |
|||
Materials Engineering Công trình tài liệu |
|||
School of Life Sciences
Khoa học sinh đời sống |
Biology Sinh vật học |
—— | |
Botany Thực vật học |
|||
Zoology Động vật học |
|||
Physiology Sinh lý học |
|||
Hydrobiology Sinh vật học thủy sinh |
|||
Microbiology Vi sinh sinh vật học |
|||
Neurobiology SInh vật thần kinh học |
|||
Genetics Di truyền học |
|||
Developmental Biology Sinh vật phát dục |
|||
Cell Biology Sinh vật tế bào |
|||
Biochemistry & Molecular Biology Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật |
|||
Biophysics Vật lý sinh vật học |
|||
Ecology Sinh thái học |
|||
Pharmaceutical Analysis Phân tích dược vật |
|||
School of Geographical Sciences
Khoa học địa lý |
Physical Geography Địa lý tự nhiên |
—— | |
Human Geography Địa lý nhân văn |
|||
School of Educational Technology & Media Giáo dục kỹ thuât truyền thông |
Educational Technology 教育技术学 |
—— | |
Modern Educational Technology 现代教育技术 |
|||
Film điện ảnh |
|||
Radio & Television Phát thanh và truyền hình |
|||
Radio & Television Arts Nghệ thuật phát thanh và truyền hình |
|||
School of Physical Education
Thể dục |
Physical Education Thể thao |
||
Physical Education & Humanistic Sociology Thể thao nhân văn và xã hội học |
|||
Kinesiology Khoa học vận động thân thể |
|||
Physical Education Giáo dục rèn luyện thể thảo |
|||
Physical Education Thể dục thể thao truyền thống |
|||
Physical Education Thể thao |
|||
PE teaching Giáo dục thể thao |
|||
Athletic Training Rèn luyện vận động |
|||
Competition Organization Tổ chức thi đấu |
|||
Social PE Instruction Chỉ đạo thể thao xã hội |
|||
School of Drama, Film &Television Studies
Kịch và phim |
Study of Chinese Classical Documents Trung quốc cổ đại văn hiến |
Drama, film,&television study Nghiên cứu về sân khấu điện ảnh |
|
Drama & Film Studies Sân khấu điện ảnh |
History of opera Lịch sử hí kịch |
||
Folk drama Hát dân gian |
|||
Drama aesthetics Hí kịch mỹ học |
|||
Drama & Opera Studies Hí khúc hí kịch |
Cultural relics of opera Văn vật hí kịch |
||
Drama Hí kịch |
Comparison of Chinese and foreign drama So sánh kịch Trung _ ngoại |
||
Film&television theory and criticism Lý luận và phê bình phim |
|||
Opera | Drama literature Kịch văn học |
||
Art industry management and education Quản lý và giáo dục sản xuất nghệ thuật |
|||
School of Chinese Calligraphy
Thư pháp |
Chinese Calligraphy Thư pháp |
—— | |
Chúng mình cùng theo chân ad ngắm nghía qua ngôi trường 1 chút nha. Biết đâu nó lại là trường đại học trong tương lai của bác bạn nhỉ<3
?Bạn lo lắng khi không biết thủ tục đăng ký thế nào?
?Bạn lo không biết đi lại ra sao?
?Có ai dẫn bạn đi đăng ký nhập học?
?Không biết tiếng, lại sang một đất nước hoàn toàn xa lạ, bạn sẽ xoay sở làm sao?
Bạn chỉ cần đăng ký, cả thế giới còn lại BACO sẽ lo ý :))
?? HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT TỪ BACO VIỆT NAM :
? Kết nối học sinh trực tiếp với nhà trường để đăng kí ngành học, trao đổi thông tin giữa nhà trường và học sinh
?Hướng dẫn thủ tục visa, làm thủ tục visa vắng mặt (nếu cần)
? Hỗ trợ công chứng dịch thuật, đặt vé máy bay , lên lộ trình đi lại hợp lý với mức phí tiêu chuẩn nhất
? Đồng hành liên tục cùng học sinh và hỗ trợ học sinh tận tình kể cả sau khi nhập học tại Trung Quốc.
☎️☎️☎️ Nhanh tay liên hệ để được tư vấn miễn phí về chương trình!!!!!!!
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC BACO VIỆT NAM
☎️ 098- 687- 8193 (Tư vấn du học )
☎️ 098- 678- 8824 (Tư vấn hồ sơ )
? P.901,Tòa CT36 số 50 , ngõ 28 , Xuân La, Tây Hồ , Hà Nội
?baco.education@gmail.com