Trong ngành này , có 65 trường cao đẳng và đại học trên toàn quốc trao bằng Tiến sĩ, trong đó có 63 trường áp dụng cho bảng xếp hạng. Một số trường có bằng Thạc sĩ cũng được áp dụng. Có 240 tổ chức giáo dục đại học trong tổng số áp dụng cho bảng xếp hạng. (Lưu ý: Các trường có cùng cấp được sắp xếp theo trình tự theo mã của họ)
Phân Loại | Trường |
A + | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10003 Đại học Thanh Hoa | |
10248 Đại học Giao Thông Thượng Hải | |
10558 Đại học Tôn Trung Sơn | |
A | 10001 Đại học Bắc Kinh |
10036 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế | |
10055 Đại học Nam Khai | |
10246 Đại học Phúc Đán | |
10272 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | |
10284 Đại học Nam Kinh | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10698 Đại học Giao thông Tây An | |
A- | 10004 Đại học Giao thông Bắc Kinh |
10034 Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | |
10141 Đại học Công nghệ Đại Liên | |
10173 Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc | |
10183 Đại học Cát Lâm | |
10335 Đại học Chiết Giang | |
10422 Đại học Sơn Đông | |
10486 Đại học Vũ Hán | |
10487 Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong | |
10532 Đại học Hồ Nam | |
10610 Đại học Tứ Xuyên | |
10651 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | |
B + | 10007 Viện Công nghệ Bắc Kinh |
10038 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô | |
10056 Đại học Thiên Tân | |
10070 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | |
10079 Công nghệ điện Bắc Trung Quốc | |
10125 Đại học Tài chính và Kinh tế Sơn Tây | |
10140 Đại học Liêu Ninh | |
10213 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | |
10247 Đại học Đồng Tế | |
10294 Đại học Hồ Hải | |
10337 Đại học Công nghệ Chiết Giang | |
10353 Đại học Công Thương Chiết Giang | |
10353 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | |
10359 Đại học Công nghệ Hợp Phì | |
10386 Đại học Phúc Châu | |
10421 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | |
10456 Đại học Tài chính Kinh tế Sơn Đông | |
10520 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | |
10533 Đại học Trung Nam | |
10559 Đại học Tế Nam | |
10561 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | |
10611 Đại học Trùng Khánh | |
10613 Đại học Giao thông Tây Nam | |
10614 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | |
B | 10006 Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh |
10008 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | |
10011 Đại học Công nghệ và Kinh doanh Bắc Kinh | |
10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh | |
10031 Đại học Sư phạm Thẩm Dương | |
10080 Đại học Công nghệ Hà Bắc | |
10145 Đại học Đông Bắc | |
10214 Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | |
10240 Đại học Thương mại Cáp Nhĩ Tân | |
Đại học 10255 Đông Hoa | |
10269 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | |
10285 Đại học Tô Châu | |
10286 Đại học Đông Nam | |
10287 Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam Kinh | |
10327 Đại học Tài chính và Kinh tế Nam Kinh | |
10385 Đại học Hoa Kiều | |
10423 Đại học Đại dương Trung Quốc | |
10536 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | |
10589 Đại học Hải Nam | |
10673 Đại học Vân Nam | |
10689 Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam | |
10730 Đại học Lan Châu | |
11287 Đại học Kiểm toán Nam Kinh | |
11482 Đại học Tài chính và Kinh tế Chiết Giang | |
B- | 10013 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh |
10019 Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | |
10139 Đại học Tài chính và Kinh tế Nội Mông | |
10207 Đại học Tài chính và Kinh tế Cát Lâm | |
10251 Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | |
10271 Đại học Quốc tế Thượng Hải | |
10273 Học viện Ngoại thương Thượng Hải | |
10280 Đại học Thượng Hải | |
10290 Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc | |
10336 Đại học khoa học điện tử Hàng Châu | |
10345 Đại học Sư phạm Chiết Giang | |
10378 Đại học Tài chính và Kinh tế An Huy | |
10485 Đại học Hà Nam | |
10484 Đại học Kinh tế và Luật Hà Nam | |
10491 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | |
10497 Đại học Công nghệ Vũ Hán | |
10590 Đại học Thâm Quyến | |
10592 Đại học Tài chính & Kinh tế Quảng Đông | |
10699 Đại học Bách khoa Tây Bắc | |
10700 Đại học Công nghệ Tây An | |
10766 Đại học Tài chính Tân Cương | |
11660 Đại học Công nghệ Trùng Khánh | |
11799 Đại học Công nghệ và Kinh doanh Trùng Khánh | |
11846 Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | |
C + | 10009 Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc |
10010 Đại học Công nghệ hóa học Bắc Kinh | |
10037 Đại học Vật Tư Bắc Kinh | |
10052 Đại học dân tộc Trung Quốc | |
10151 Đại học Hàng hải Đại Liên | |
10217 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | |
10288 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | |
10295 Đại học Giang Nam | |
10405 Đại học Công nghệ Đông Trung Quốc | |
10427 Đại học Tế Nam | |
10459 Đại học Trịnh Châu | |
10500 Đại học Công nghệ Hồ Bắc | |
10512 Đại học Hồ Bắc | |
10524 Đại học Quốc gia Nam Trung Bộ | |
10593 Đại học Quảng Tây | |
10635 Đại học Tây Nam | |
10671 Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu | |
10759 Đại học Thạch Hà Tử | |
10856 Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng Hải | |
11078 Đại học Quảng Châu | |
11414 Đại học Dầu khí Trung Quốc | |
11417 Đại học Liên minh Bắc Kinh | |
11560 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây An | |
11832 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc | |
C | 10022 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh |
10060 Đại học Công nghệ Thiên Tân | |
10069 Đại học Thương mại Thiên Tân | |
10078 Đại học Tài nguyên nước và Điện lực Bắc Trung Quốc | |
10108 Đại học Sơn Tây | |
10143 Đại học hàng không vũ trụ Thẩm Dương | |
10216 Đại học Yên Sơn | |
10252 Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | |
10254 Đại học Hàng hải Thượng Hải | |
10289 Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tô | |
10291 Đại học Công nghệ Nam Kinh | |
10293 Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | |
10299 Đại học Giang Tô | |
10307 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | |
10360 Đại học Công nghệ An Huy | |
10403 Đại học Nam Xương | |
10488 Đại học Khoa học và Công nghệ Vũ Hán | |
10504 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | |
10530 Đại học Tương Đàm | |
10560 Đại học Sán Đầu | |
10596 Đại học Công nghệ Quế Lâm | |
10652 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tây Nam | |
10710 Đại học Trường An | |
11065 Đại học Thanh Đảo | |
11075 Đại học Tam Hiệp | |
11117 Đại học Dương Châu | |
11845 Đại học Công nghệ Quảng Đông | |
C- | 10057 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân |
10058 Đại học Bách khoa Thiên Tân | |
10075 Đại học Hà Bắc | |
10077 Đại học địa chất Hà Bắc | |
10144 Đại học Quản lý và công thương Thẩm Dương | |
10146 Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | |
10220 Đại học Dầu khí Tây Bắc | |
10300 Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | |
10316 Đại học Dược Trung Quốc | |
10389 Đại học Nông Lâm Phúc Kiến | |
10407 Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây | |
10431 Đại học Công nghệ Tề Lỗ | |
10460 Đại học Bách khoa Hà Nam | |
10538 Đại học Lâm nghiệp Trung ương miền Nam | |
10554 Đại học Thương mại Hồ Nam | |
10615 Đại học Dầu khí Tây Nam | |
10618 Đại học Giao thông Trùng Khánh | |
10623 Đại học Tây Hoa | |
10636 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | |
10674 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | |
10741 Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu | |
11035 Đại học Thẩm Dương |