Tên tiếng Việt: Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh
Tên tiếng Anh: Nanjing University of Aeronautics and Astronautic
Tên tiếng Trung:南京航空航天大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.nuaa.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
明故宫校区:江苏省南京市秦淮区御道街29号
邮政编码: 210016
将军路校区:江苏省南京市江宁区将军大道29号
邮政编码: 211106
天目湖校区:江苏省溧阳市滨河东路29号
邮政编码: 213300
Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh
- Lịch sử
- Diện tích
Nanhang có ba cơ sở: Cơ sở Ming Palace nằm trên tàn tích của Cung điện Ming và Cơ sở Jiangjun Road ( 路 ) nằm trong Khu Phát triển Kinh tế và Công nghệ Jiangning. Những khuôn viên này có diện tích 173 ha với diện tích sàn xây dựng là 650.000 mét vuông.
- Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Bây giờ NUAA bao gồm 19 trường cao đẳng với hơn 3.000 nhân viên và khoảng 26.000 sinh viên đại học.
- Quan hệ quốc tế
Sau gần 10 năm phát triển, NUAA đã liên tiếp tiếp nhận hơn 2000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 90 quốc gia và khu vực trên toàn thế giới. NUAA hiện có 5 chuyên ngành đại học được giảng dạy bằng tiếng Anh và số lượng sinh viên quốc tế hiện tại đã lên tới 700; Ngoài ra các chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh cho sinh viên sau đại học có sẵn trong tất cả các trường đại học của NUAA, và hiện có hơn 300 sinh viên sau đại học quốc tế đang học tại NUAA. Hơn nữa, NUAA có hơn 100 học giả thỉnh giảng và sinh viên trao đổi ngắn hạn. Vào cuối năm 2017, tổng số sinh viên quốc tế hiện đang học tại NUAA là hơn 1300, chiếm số 3 trong các trường đại học của tỉnh Giang Tô.
- Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật Điện và Điện tử
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
23900
|
Kỹ thuật và quản lý phần mềm
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
23900
|
Kinh doanh quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
22900
|
Kỹ sư cơ khí
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
23900
|
Kỹ thuật hàng không
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
23900
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Khoa học và Kỹ thuật an toàn
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật phần mềm
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Con người và kỹ thuật môi trường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế máy bay
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Hệ thống thông tin và truyền thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế cơ khí và lý thuyết
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Môi trường không gian
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Vật lý không gian
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kinh tế kỹ thuật và quản lý
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kế toán
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Quản lý phát triển thiết bị phức tạp
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kỹ thuật hệ thống
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Thương mại quốc tế
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kinh tế công nghiệp
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Tài chính và ngân hàng
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kinh tế khu vực
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Vật lý điện tử
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật quang
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Phân tích và tích hợp hệ thống
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Lý thuyết hệ thống
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Vật lý vô tuyến
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Quang học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Vật lý vật chất cô đặc
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Vật lý nguyên tử và phân tử
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Lý thuyết vật lý
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Nghiên cứu hoạt động và lý thuyết điều khiển
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Ứng dụng toán học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Xác suất và thống kê toán học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Toán tính toán
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Toán cơ bản
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Khoa học và Kỹ thuật an toàn
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Công nghệ và quản lý hàng không
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật vận hành xe
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Quản lý và quy hoạch giao thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật về môi trường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Bảo vệ bức xạ và bảo vệ môi trường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Ứng dụng và công nghệ hạt nhân
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Khoa học và kỹ thuật năng lượng hạt nhân
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật chế biến vật liệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Khoa học vật liệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Vật lý và Hóa học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Công nghệ hạt nhân và kỹ thuật vật liệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Hóa học và vật lý
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Hóa lý
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Hóa học hữu cơ
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Micro Sản xuất và hệ thống cơ điện tử và vi mô
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế cơ khí và lý thuyết
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Cơ khí và điện tử
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Sản xuất cơ khí và tự động hóa
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế mạch tích hợp
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thông tin và xử lý tín hiệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Hệ thống thông tin và truyền thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Phát hiện và hình ảnh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Trường điện từ và công nghệ vi sóng
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Mạch và hệ thống
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Vật lý điện tử
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật y sinh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật hệ thống
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Công nghệ phát hiện và thiết bị tự động
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật điện
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Công nghệ và dụng cụ đo lường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Dụng cụ và máy móc chính xác
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật về môi trường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Lý thuyết và kỹ thuật đẩy hàng không vũ trụ
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật điện lạnh và đông lạnh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Máy móc và kỹ thuật chất lỏng
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Máy móc và kỹ thuật điện
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật vật lý nhiệt
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật xe
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế máy và lý thuyết
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Con người và kỹ thuật môi trường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế máy bay
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật đường cao tốc và đường sắt
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật cầu đường hầm
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật kết cấu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật địa kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Kỹ thuật điện lạnh và đông lạnh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Giám sát và điều khiển thông minh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Công nghệ và dụng cụ đo lường
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Lái xe chính xác và rung động
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Thiết kế cơ khí và lý thuyết
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Nano-mechanics
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Cơ khí kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Cơ học chất lỏng
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Cơ học rắn
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Cơ học chung và cơ bản
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
33600
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: TỈNH GIANG TÔ