Đại học Nông nghiệp Đông Bắc (NEAU) là một trường đại học nông nghiệp cao cấp ở Trung Quốc, chuyên ngành khoa học nông nghiệp và tập trung vào khoa học đời sống và khoa học thực phẩm.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Nông nghiệp Đông Bắc
Tên tiếng Anh: Northeast Agricultural University
Tên tiếng Trung:东北农业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.neau.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 中国 哈尔滨 香坊区 长江路600号
ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP ĐÔNG BẮC
- Lịch sử
Đại học Nông nghiệp Đông Bắc (NEAU) là một trường đại học nông nghiệp cao cấp ở Trung Quốc, chuyên ngành khoa học nông nghiệp và tập trung vào khoa học đời sống và khoa học thực phẩm. Được thành lập vào năm 1948, NEAU được thành lập bởi chính quyền tỉnh Hắc Long Giang và Bộ Nông nghiệp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
2. Đào tạo
Có 19 trường cao đẳng và một học viện giáo dục ở NEAU. Các ngành như Nông học , Kỹ thuật , Khoa học , Quản lý , Kinh tế , Giáo dục, Nghệ thuật và Luật được hỗ trợ tại NEAU. Có 3 ngành chính quốc gia, 2 ngành chính trong Sở Nông nghiệp, 18 ngành chính cấp tỉnh và 6 chương trình sau tiến sĩ bao gồm 32 hướng dẫn tiến sĩ, 65 chương trình thạc sĩ và 66 chương trình đại học.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Hiện tại, trường có 28052 sinh viên, trong đó có 24157 sinh viên đại học và 3690 sinh viên sau đại học. Là một trong những trường đại học trọng điểm quốc gia của Trung Quốc, NEAU hiện đã có hơn 200 nghìn sinh viên tốt nghiệp.
4. Quan hệ quốc tế
Trường đại học đã thiết lập liên kết với hơn 40 trường đại học và viện nghiên cứu từ Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nga, v.v … Có 124 sinh viên nước ngoài ở NEAU. Nó đã dần dần hình thành các liên hệ quốc tế chủ yếu với Đông Bắc Á và đã trở thành một trung tâm trao đổi kiến thức trong giáo dục nông nghiệp và khoa học và công nghệ với các nước ở Đông Bắc Á.
5. Ngành học
A.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Nhân giống cây trồng di truyền
|
0.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật Internet
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Vi trùng học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Sinh học phát triển
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản trị nhân sự
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Nghiên cứu về đất
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Pomology
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học thực vật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kiến trúc cảnh quan
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Dinh dưỡng động vật và khoa học thức ăn chăn nuôi
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kinh tế công nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Thương mại quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kinh tế và quản lý nông nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Sinh hóa và Sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Động vật học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Thực vật học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật lên men thực phẩm
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật chế biến động vật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật thực phẩm, mỡ và thực vật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Trang trại sản xuất kỹ thuật chế biến và lưu trữ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học thực phẩm
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học thú y lâm sàng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học thú y cơ bản
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật hệ thống nông nghiệp và kỹ thuật quản lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Nông nghiệp Công nghệ sinh học Kỹ thuật môi trường và năng lượng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: TỈNH HẮC LONG GIANG