Dự án 211 là dự án được Chính phủ Trung Ương Trung Quốc chính thức phê chuẩn vào tháng 11 năm 1995, với khoảng hơn 100 cơ sở các trường đại học cùng các dựự án khoa học trọng điểm nhằm đáp ứng những nhu cầu về phát triển kinh tế xã hội của thế kỉ 21.
Sau đây là bảng xếp hạng đươc cập nhật mới nhất vào ngày 17/05/2022 của dự án 211:
Các trường Đại học theo dự án 211 của Trung Quốc | |
STT | Tên trường |
1 | Đại học Bắc Kinh |
2 | Đại học Thanh Hoa |
3 | Đại học Phúc Đán |
4 | Đại học Chiết Giang |
5 | Đại học Nam Kinh |
6 | Đại học giao thông Thượng Hải |
7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung |
8 | Đại học Khoa học kĩ thuật Trung Quốc |
9 | Đại học Nhân Dân Trung Quốc |
10 | Đại học Thiên Tân |
11 | Đại học Nam Khai |
12 | Đại học Sơn Đông |
13 | Đại học Trung Sơn |
14 | Đại học giao thông Tây An |
15 | Đại học công nghiệp Cáp Nhĩ Tân |
16 | Đại học Đông Nam |
17 | Đại học Tứ Xuyên |
18 | Đại học Cát Lâm |
19 | Đại học Đồng Tế |
20 | Đại học hàng không Bắc Kinh |
21 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
22 | Đại học Hạ Môn |
23 | Đại học Công nghiệp Tây Bắc |
24 | Đại học Trung Nam |
25 | Đại học Đông Bắc |
26 | Đại học Bách khoa Đại Liên |
27 | Đại học Hồ Nam |
28 | Đại học Bách khoa Hoa Nam |
29 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh |
30 | Đại học Lan Châu |
31 | Đại học Sư phạm Hoa Đông |
32 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
33 | Đại học Công nghệ điện tử |
34 | Đại học Trùng Khánh |
35 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung |
36 | Đại học Hà Hải |
37 | Đi học Nông nghiệp Nam Kinh |
38 | Đi học Sư phạm Hoa Trung |
39 | Đại học Trịnh Châu |
40 | Đại học Hải Dương Trung Quốc |
41 | Đại học Công nghệ điện tử Tây An |
42 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
43 | Đại học Bách khoa Nam Kinh |
44 | Đại học giao thông Bắc Kinh |
45 | Đại học Bách khoa Hoa Đông |
46 | Đại học Bưu chính viễn thông Bắc Kinh |
47 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì |
48 | Đại học Nam Xương |
49 | Học viện Y tế Công đoàn Bắc Kinh |
50 | Đại học hàng không Nam Kinh |
51 | Đại học Bách khoa Vũ Hán |
52 | Đại học giao thông Tây Nam |
53 | Đại học Tế Nam |
54 | Đại học Tây Nam |
55 | Đại học Khoa học kĩ thuật Nông lâm Tây Bắc |
56 | Đại học Đông Hoa |
57 | Đại học Tây Bắc |
58 | Đại học Tài chính và Luật Trung Nam |
59 | Đại học Tô Châu |
60 | Đại học Luật Trung Quốc |
61 | Đại học Công nghệ hoá học Bắc Kinh |
62 | Đại học Sư phạm Nam Kinh |
63 | Đại học Tài chính Thượng Hải |
64 | Đại học Sư phạm Hồ Nam |
65 | Đại học Truyền thông Trung Quốc |
66 | Đại học Vân Nam |
67 | Đại học Thượng Hải |
68 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân |
69 | Đại học Phúc Châu |
70 | Đại học Sư phạm Đông Bắc |
71 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh |
72 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) |
73 | Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (Bắc Kinh) |
74 | Đại học Bách khoa Thái Nguyên |
75 | Đại học Mỏ Trung Quốc |
76 | Đại học Giang Nam |
77 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
78 | Đại học Trung Y Bắc Kinh |
79 | Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (Hoa Đông) |
80 | Đại học Kinh tế ngoại thương |
81 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
82 | Đại học Liêu Ninh |
83 | Đại học Dân tộc Trung Ương |
84 | Đại học Công nghiệp Hà Bắc |
85 | Đại học Tài chính Tây Nam |
86 | Đại học Tài chính Trung Ương |
87 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh |
88 | Đại học Trường An |
89 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc |
90 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
91 | Đại học Y Thiên Tân |
92 | Đại học Quảng Tây |
93 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) |
94 | Đại học Dược Trung Quốc |
95 | Đại học Điện lực Hoa Bắc |
96 | Đại học Nội Mông Cổ |
97 | Đại học Tây Cương |
98 | Đại học mỏ Trung Quốc (Bắc Kinh) |
99 | Đại học Hàng hải Đại Liên |
100 | Đại học Quý Châu |
101 | Đại học Hải Nam |
102 | Đại học thể thao Bắc Kinh |
103 | Học viện âm nhạc Trung ương |
104 | Đại học Thạch Hà Tử |
105 | Đại học Diên Biên |
106 | Đại học Ninh Hạ |
107 | Đại học Thanh Hải |
108 | Đại học Tây Tạng |