THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Hải dương Trung Quốc
Tên tiếng Anh: Ocean University of China ( OUC )
Tên tiếng Trung: 中国海洋大学
Web trường tiếng Trung: http://www.ouc.edu.cn/main.htm
Web trường tiếng Anh: http://eweb.ouc.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Việt:
– Cơ sở Lao Sơn: 238 đường Tùng Lĩnh, thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
– Cơ sở Ngư Sơn: Số 5 đường Ngư Sơn, thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
– Cơ sở Phù Sơn: 23 đường Hồng Kông, thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
– Cơ sở Tây Hải Ngạn: đường Tam Sa, thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
KHÁI QUÁT VỀ SƠN ĐÔNG
- Vị trí địa lý
Tên gọi “Sơn Đông” xuất phát từ vị trí của tỉnh này ở phía Đông Thái Hành Sơn, giản xưng của tỉnh Sơn Đông là “Lỗ”, theo tên nước Lỗ thời cổ. Trước thời nhà Kim, Sơn Đông về mặt khái niệm địa lý là khu vực lưu vực Hoàng Hà rộng lớn ở phía đông Hào Sơn, Hoa Sơn hoặc Thái Hành Sơn. Thời cổ, trên địa bàn tỉnh Sơn Đông ngày nay có nước Tề và nước Lỗ. Sơn Đông nằm ở duyên hải phía đông Trung Quốc, thuộc hạ du Hoàng Hà, là địa phương cực bắc của vùng Hoa Đông. Tỉnh lị của Sơn Đông là Tế Nam.
Ở một nửa phía Tây, Sơn Đông giáp với các tỉnh khác tại Trung Quốc, từ bắc xuống nam lần lượt là: Hà Bắc, Hà Nam, An Huy và Giang Tô. Ở trung bộ, địa hình Sơn Đông cao đột ngột với đỉnh Thái Sơn là điểm cao nhất trên địa bàn. Bán đảo Sơn Đông giáp với Hoàng Hải, cách bán đảo Liêu Đông qua eo biển Bột Hải, bảo vệ Bắc Kinh – Thiên Tân và Bột Hải, đối diện với bán đảo Triều Tiên qua Hoàng Hải, đông nam bán đảo là vùng biển Hoàng Hải rộng lớn.
- Khí hậu
Sơn Đông có khí hậu ôn hòa, nằm ở vùng chuyển giao giữa khí hậu cận nhiệt đới ẩm và khí hậu lục địa ẩm với bốn mùa phân biệt. Mùa hè nóng và mưa nhiều , trong khi mùa đông lạnh và khô. Nhiệt độ trung bình của Sơn Đông là −5 đến 1 °C vào tháng 1 và 24 đến 28°C vào tháng 7. Lượng mưa bình quân là 550 đến 950 milimét , phần lớn là vào những tháng mùa hè, do ảnh hưởng của gió mùa.
- Địa điểm du lịch
Núi Thái Sơn, núi Lao Sơn, trang viên Mou, hồ Đại Minh,…
ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG TRUNG QUỐC
- Đội ngũ giảng viên và sinh viên
Hiện tại, trường có hơn 24.700 sinh viên toàn thời gian, trong đó có hơn 15.300 sinh viên đại học, hơn 7.500 nghiên cứu sinh và hơn 1.800 thạc sĩ đang học lên tiến sĩ. Có hơn 3.300 giảng viên, trong đó có hơn 1.700 giảng viên toàn thời gian, hơn 360 giảng viên hướng dẫn học vị tiến sĩ, hơn 570 chuyên viên kỹ thuật cao cấp, 650 phó chuyên viên kỹ thuật cao cấp, 5 viện sĩ của Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc và 7 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc.
- Về cơ sở vật chất và đào tạo
Trường có 3 cơ sở: Lao Sơn, Ngư Sơn, Phúc Sơn – có tổng diện tích hơn 2400 mẫu – bao gồm 18 học viện và 1 cơ cở giảng dạy. Trường có 3 con tàu nhằm phục vụ việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Tàu “Đông Phương đỏ 2” có trọng tải 3500 tấn dùng để thực hành và nghiên cứu khoa học tổng hợp hàng hải. Tàu “Thiên thần 1” có trọng tải 300 tấn dùng để cung ứng vận tải và nghiên cứu khoa học, tàu “Hải Đại” có trọng tải 2600 tấn dùng để khảo sát địa chất biển.
- Thành tích
Đạt 1 giải Nhất, 2 giải Nhì Giải thưởng Sáng chế Kỹ thuật Quốc gia, 1 giải Nhì Giải thưởng Khoa học Tự nhiên, 9 giải Nhì Giải thưởng Tiến bộ Khoa học Công nghệ, 29 Giải thưởng Khoa học Công nghệ cấp tỉnh, bộ, 51 Giải thưởng Khoa học Xã hội và Nhân văn, hơn 13.000 bài luận văn đã được đưa lên các hệ thống như: SCI, EI, ISTP.
- Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là đến năm 2025 xây dựng trường trở thành một trường đại học nghiên cứu đặc biệt cấp cao và nổi tiếng quốc tế. Thông qua tăng cường và phát triển bền vững, phấn đấu đạt bước nhảy vọt toàn diện, đưa Đại học Hải Dương Trung Quốc vào nhóm các trường đại học đẳng cấp quốc tế.
Các ngành đào tạo của trường:
Các ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Biểu diễn âm nhạc |
4 năm |
Tiếng Trung |
Dược học | 4 năm | Tiếng Trung |
Hán ngữ | 4 năm | Tiếng Trung |
Báo chí | 4 năm | Tiếng Trung |
Internet và Truyền thông | 4 năm | Tiếng Trung |
Tiếng Anh | 4 năm | Tiếng Trung |
Tiếng Nhật | 4 năm | Tiếng Trung |
Tiếng Pháp | 4 năm | Tiếng Trung |
Tiếng Đức | 4 năm | Tiếng Trung |
Tiếng Hàn | 4 năm | Tiếng Trung |
Vật lý học | 4 năm | Tiếng Trung |
Công nghệ thông tin | 4 năm | Tiếng Trung |
Toán học và Toán ứng dụng | 4 năm | Tiếng Trung |
Công nghệ sinh học | 4 năm | Tiếng Trung |
Sinh vật học | 4 năm | Tiếng Trung |
Sinh thái học | 4 năm | Tiếng Trung |
Hóa học | 4 năm | Tiếng Trung |
Hải dương học | 4 năm | Tiếng Trung |
Công nghệ hải dương học | 4 năm | Tiếng Trung |
Địa chất học | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Công nghệ Thông tin Trái Đất | 4 năm | Tiếng Trung |
Tài nguyên và Môi trường biển | 4 năm | Tiếng Trung |
Khí quyển học | 4 năm | Tiếng Trung |
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | 4 năm | Tiếng Trung |
Kinh tế học | 4 năm | Tiếng Trung |
Tài chính | 4 năm | Tiếng Trung |
Đào tạo thể thao | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản lý hậu cần | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản lý du lịch | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản lý kỹ thuật | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản lý hành chính | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản lý công vụ | 4 năm | Tiếng Trung |
Văn hóa quản lý Công nghiệp | 4 năm | Tiếng Trung |
Marketing | 4 năm | Tiếng Trung |
Xã hội học | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản trị kinh doanh | 4 năm | Tiếng Trung |
Quản lý tài chính | 4 năm | Tiếng Trung |
Thương mại điện tử | 4 năm | Tiếng Trung |
Tự động hóa | 4 năm | Tiếng Trung |
Công trình dân dụng | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật Cảng, đường thủy và bờ biển | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và kỹ thuật thực phẩm | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật hàng hải | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Công nghệ thông minh | 4 năm | Tiếng Trung |
An ninh mạng | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Công nghệ dữ liệu | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật phần mềm | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học máy tính và Công nghệ | 4 năm | Tiếng Trung |
Công nghệ bảo mật | 4 năm | Tiếng Trung |
Thiết kế cơ khí sản xuất và tự động hóa | 4 năm | Tiếng Trung |
Thiết kế công nghiệp | 4 năm | Tiếng Trung |
Môi trường học | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật môi trường | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật và công nghệ hóa học | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật Hải dương và tàu thủy | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật truyền thông | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Kỹ thuật thông tin Quang điện tử | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4 năm | Tiếng Trung |
Công nghệ và Kỹ thuật thăm dò |
4 năm |
Tiếng Trung |
Vật liệu Polyme và Kỹ thuật | 4 năm | Tiếng Trung |
Kỹ thuật và Khoa học vật liệu | 4 năm | Tiếng Trung |
Chính trị học và Hành chính học | 4 năm | Tiếng Trung |
Pháp luật | 4 năm | Tiếng Trung |
Nuôi trồng Thủy sản | 4 năm | Tiếng Trung |
Khoa học và Công nghệ Ngư nghiệp Hải Dương | 4 năm | Tiếng Trung |
Một số hình ảnh của trường: