(Bản dịch dựa theo Trung Quốc- học thuật và trung tâm phát triển giáo dục sau đại học năm 2018)
(Lưu ý: Các trường cùng cấp sẽ sắp xếp theo tứ tự mã)
1.TOP CÁC TRƯỜNG VỀ LÝ THUYẾT NGHỆ THUẬT
CẤP
|
TRƯỜNG |
A + | 10001 Đại học Bắc Kinh |
10286 Đại học Đông Nam | |
A- | 10003 Đại học Thanh Hoa |
10033 Đại học Truyền thông Trung Quốc | |
10355 Học viện nghệ thuật Trung Quốc | |
B + | 10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
10047 Học viện Mỹ thuật Trung ương Trung Quốc | |
10048 Học viện Sân khấu Trung ương | |
10278 Nhạc viện Thượng Hải | |
1031 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh | |
B | 10279 Học viện Sân khấu Thượng Hải |
10346 Đại học Sư phạm Hàng Châu | |
10586 Học viện mỹ thuật Quảng Châu | |
10610 Đại học Tứ Xuyên | |
10729 Học viện Mỹ thuật Tây An | |
B- | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10050 Học viện Điện ảnh Bắc Kinh | |
10338 Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | |
10497 Đại học Công nghệ Vũ Hán | |
14560 Nhạc viện Cáp Nhĩ Tân | |
C + | 10012 Học viện Công nghệ Thời trang Bắc Kinh |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10523 Viện Mỹ thuật Hồ Bắc | |
10590 Đại học Thâm Quyến | |
10607 Viện nghệ thuật Quảng Tây | |
10655 Viện mỹ thuật Tứ Xuyên | |
C | 10177 Nhạc viện Thẩm Dương |
10178 Học viện Mỹ thuật Lỗ Tấn | |
10255 Đại học Đông Hoa | |
10394 Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
C- | 10094 Đại học Sư phạm Hà Bắc |
10285 Đại học Tô Châu | |
10485 Đại học Hà Nam | |
10673 Đại học Vân Nam |
2. TOP CÁC TRƯỜNG VỀ ÂM NHẠC VÀ NHẢY
CẤP | TRƯỜNG |
A + | 10045 Nhạc viện Trung ương |
10278 Nhạc viện Thượng Hải | |
A | 10046 Nhạc viện Trung Quốc |
A- | 10051 Học viện khiêu vũ Bắc Kinh |
1031 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh | |
10394 Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
B + | 10028 Đại học Thủ đô |
10072 Nhạc viện Thiên Tân | |
10177 Nhạc viện Thẩm Dương | |
10200 Đại học Sư phạm Đông Bắc | |
10587 Nhạc viện Tinh Hải | |
10654 Nhạc viện Tứ Xuyên | |
10728 Nhạc viện Tây An | |
B | 10033 Đại học Truyền thông Trung Quốc |
10052 Đại học Dân tộc Trung Quốc | |
10319 Đại học Sư phạm Nam Kinh | |
10445 Đại học Sư phạm Sơn Đông | |
10542 Đại học Sư phạm Hồ Nam | |
10607 Viện nghệ thuật Quảng Tây | |
14560 Nhạc viện Cáp Nhĩ Tân | |
B- | 10209 Đại học Nghệ thuật Cát Lâm |
10270 Đại học Sư phạm Thượng Hải | |
10345 Đại học Sư phạm Chiết Giang | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10485 Đại học Hà Nam | |
10574 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | |
10690 Đại học Nghệ thuật Vân Nam | |
C + | 10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
10049 Học viện Nghệ thuật Sân khấu Quốc gia Trung Quốc | |
10279 Học viện Sân khấu Thượng Hải | |
10370 Đại học Sư phạm An Huy | |
10414 Đại học Sư phạm Giang Tây | |
10635 Đại học Tây Nam | |
10736 Đại học Sư phạm Tây Bắc | |
C | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10094 Đại học Sư phạm Hà Bắc | |
10108 Đại học Sơn Tây | |
10166 Đại học Sư phạm Thẩm Dương | |
10446 Đại học Khúc Phụ | |
10476 Đại học Sư phạm Hà Nam | |
10511 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | |
10742 Đại học Quốc gia Tây Bắc | |
11078 Đại học Quảng Châu | |
C- | 10165 Đại học Sư phạm Liêu Ninh |
10184 Đại học Diên Biên | |
10459 Đại học Trịnh Châu | |
10602 Đại học Sư phạm Quảng Tây | |
10656 Đại học Quốc gia Tây Nam |
3. TOP CÁC TRƯỜNG VỀ TRUYỀN HÌNH VÀ PHIM TRUYỀN HÌNH
CẤP | TRƯỜNG |
A + | 10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
10033 Đại học Truyền thông Trung Quốc | |
A- | 10048 Học viện Sân khấu Trung ương |
10050 Học viện Điện ảnh Bắc Kinh | |
10279 Học viện Sân khấu Thượng Hải | |
B + | 10049 Học viện Nghệ thuật Sân khấu Quốc gia Trung Quốc |
10280 Đại học Thượng Hải | |
1031 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh | |
10355 Học viện nghệ thuật Trung Quốc | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
B | 10118 Đại học Sư phạm Sơn Tây |
10278 Nhạc viện Thượng Hải | |
10611 Đại học Trùng Khánh | |
10635 Đại học Tây Nam | |
10690 Đại học Nghệ thuật Vân Nam | |
B- | 10200 Đại học Sư phạm Đông Bắc |
10209 Đại học Nghệ thuật Cát Lâm | |
10270 Đại học Sư phạm Thượng Hải | |
10319 Đại học Sư phạm Nam Kinh | |
10394 Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
C + | 10001 Đại học Bắc Kinh |
10231 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | |
10445 Đại học Sư phạm Sơn Đông | |
10636 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | |
10736 Đại học Sư phạm Tây Bắc | |
C | 10140 Đại học Liêu Ninh |
10485 Đại học Hà Nam | |
10655 Viện mỹ thuật Tứ Xuyên | |
10681 Đại học Sư phạm Vân Nam | |
11078 Đại học Quảng Châu | |
C- | 10165 Đại học Sư phạm Liêu Ninh |
10183 Đại học Cát Lâm | |
10285 Đại học Tô Châu | |
10590 Đại học Thâm Quyến |
4. TOP CÁC TRƯỜNG VỀ MỸ THUẬT
CẤP | TRƯỜNG |
A + | 10047 Học viện Mỹ thuật Trung ương Trung Quốc |
10355 Học viện nghệ thuật Trung Quốc | |
A | 1031 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh |
10729 Học viện Mỹ thuật Tây An | |
A- | 10003 Đại học Thanh Hoa |
10028 Đại học Thủ đô | |
10280 Đại học Thượng Hải | |
10319 Đại học Sư phạm Nam Kinh | |
10655 Viện mỹ thuật Tứ Xuyên | |
B + | 10050 Học viện Điện ảnh Bắc Kinh |
10073 Học viện Mỹ thuật Thiên Tân | |
10178 Học viện Mỹ thuật Lỗ Tấn | |
10200 Đại học Sư phạm Đông Bắc | |
10408 Viện gốm sứ Cảnh Đức Trấn | |
10523 Viện Mỹ thuật Hồ Bắc | |
10586 Học viện mỹ thuật Quảng Châu | |
10607 Viện nghệ thuật Quảng Tây | |
10610 Đại học Tứ Xuyên | |
B | 10033 Đại học Truyền thông Trung Quốc |
10052 Đại học Dân tộc Trung Quốc | |
10231 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | |
10270 Đại học Sư phạm Thượng Hải | |
10394 Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
10445 Đại học Sư phạm Sơn Đông | |
10542 Đại học Sư phạm Hồ Nam | |
10635 Đại học Tây Nam | |
10690 Đại học Nghệ thuật Vân Nam | |
10762 Đại học Sư phạm Tân Cương | |
B- | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10012 Học viện Công nghệ Thời trang Bắc Kinh | |
10209 Đại học Nghệ thuật Cát Lâm | |
10285 Đại học Tô Châu | |
10295 Đại học Giang Nam | |
10345 Đại học Sư phạm Chiết Giang | |
10346 Đại học Sư phạm Hàng Châu | |
10602 Đại học Sư phạm Quảng Tây | |
10736 Đại học Sư phạm Tây Bắc | |
C + | 10015 Viện truyền thông đồ họa Bắc Kinh |
10094 Đại học Sư phạm Hà Bắc | |
10166 Đại học Sư phạm Thẩm Dương | |
10511 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | |
10574 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | |
10590 Đại học Thâm Quyến | |
10656 Đại học Quốc gia Tây Nam | |
10703 Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An | |
11078 Đại học Quảng Châu | |
C | 10108 Đại học Sơn Tây |
10135 Đại học Sư phạm Nội Mông | |
10255 Đại học Đông Hoa | |
10370 Đại học Sư phạm An Huy | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10386 Đại học Phúc Châu | |
10476 Đại học Sư phạm Hà Nam | |
10611 Đại học Trùng Khánh | |
10636 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | |
10637 Đại học Sư phạm Trùng Khánh | |
10908 Đại học Nghệ thuật & Thiết kế Sơn Đông | |
C- | 10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
10075 Đại học Hà Bắc | |
10118 Đại học Sư phạm Sơn Tây | |
10165 Đại học Sư phạm Liêu Ninh | |
10299 Đại học Giang Tô | |
10414 Đại học Sư phạm Giang Tây | |
10485 Đại học Hà Nam |
5. TOP CÁC TRƯỜNG VỀ THIẾT KẾ
CẤP | TRƯỜNG |
A + | 10003 Đại học Thanh Hoa |
10355 Học viện nghệ thuật Trung Quốc | |
A | 10047 Học viện Mỹ thuật Trung ương Trung Quốc |
10247 Đại học 10247 Đồng Tế | |
A- | 10285 Đại học Tô Châu |
10295 Đại học Giang Nam | |
1031 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh | |
10335 Đại học Chiết Giang | |
10532 Đại học Hồ Nam | |
B + | 10012 Học viện Công nghệ Thời trang Bắc Kinh |
10033 Đại học Truyền thông Trung Quốc | |
10248 Đại học Giao Thông Thượng Hải | |
10255 Đại học Đông Hoa | |
10408 Viện gốm sứ Cảnh Đức Trấn | |
10497 Đại học Công nghệ Vũ Hán | |
10586 Học viện mỹ thuật Quảng Châu | |
10655 Viện mỹ thuật Tứ Xuyên | |
10729 Học viện Mỹ thuật Tây An | |
B | 10007 Viện Công nghệ Bắc Kinh |
10178 Học viện Mỹ thuật Lỗ Tấn | |
10213 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | |
10280 Đại học Thượng Hải | |
10286 Đại học Đông Nam | |
10523 Viện Mỹ thuật Hồ Bắc | |
10607 Viện nghệ thuật Quảng Tây | |
10610 Đại học Tứ Xuyên | |
10908 Đại học Nghệ thuật & Thiết kế Sơn Đông | |
11845 Đại học Công nghệ Quảng Đông | |
B- | 10015 Viện truyền thông đồ họa Bắc Kinh |
10073 Học viện Mỹ thuật Thiên Tân | |
10319 Đại học Sư phạm Nam Kinh | |
10337 Đại học Công nghệ Chiết Giang | |
10338 Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | |
10487 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | |
10495 Đại học Dệt may Vũ Hán | |
10500 Đại học Công nghệ Hồ Bắc | |
10699 Đại học Bách khoa Tây Bắc | |
C + | 10022 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh |
10152 Đại học Bách khoa Đại Liên | |
10209 Đại học Nghệ thuật Cát Lâm | |
10288 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | |
10386 Đại học Phúc Châu | |
10491 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | |
10590 Đại học Thâm Quyến | |
10613 Đại học Giao thông Tây Nam | |
10708 Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Tây | |
11535 Đại học Công nghệ Hồ Nam | |
C | 10005 Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
10028 Đại học Thủ đô | |
10058 Đại học Bách khoa Thiên Tân | |
10143 Đại học hàng không vũ trụ Thẩm Dương | |
10279 Học viện Sân khấu Thượng Hải | |
10403 Đại học Nam Xương | |
10542 Đại học Sư phạm Hồ Nam | |
10690 Đại học Nghệ thuật Vân Nam | |
10709 Đại học Bách khoa Tây An | |
C- | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10004 Đại học Giao thông Bắc Kinh | |
10009 Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc | |
10183 Đại học Cát Lâm | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10431 Đại học Công nghệ Tế Lỗ | |
10511 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | |
10611 Đại học Trùng Khánh |
Baco Education- Vươn cao khát vọng Việt !