Được thành lập vào năm 1940, Đại học bách khoa Bắc Kinh (BIT) đã là một trường đại học thành viên quan trọng được lựa chọn trong các chương trình phát triển đại học ưu tú của tiểu bang — Dự án 985 và Dự án 211 và cũng trong chương trình Tỷ lệ đôi đầu tiên của quốc gia nhằm mục đích thúc đẩy sự phát triển của các trường đại học và ngành học đẳng cấp thế giới. Sau nhiều năm phát triển, Viện Công nghệ Bắc Kinh đã hình thành một cấu trúc kỷ luật với trọng tâm truyền thống về khoa học và công nghệ mà còn phát triển sang các lĩnh vực khác như quản lý và nhân văn. Khoa học và Công nghệ máy tính, Kỹ thuật, Khoa học Vật liệu, Hóa học và các môn học khác hiện nằm trong số 1% các ngành học quốc tế hàng đầu của ESI, với Kỹ thuật là 0,1%. Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS của Anh năm 2018, BIT đứng thứ 389 trên toàn thế giới, thứ 76 ở châu Á và thứ 17 trên toàn quốc.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Bách khoa Bắc Kinh
Tên tiếng Anh: Beijing Institute of Technology
Tên tiếng Trung:北京理工大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.bit.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 北京海淀区中关村南大街5号
Đại học Bách khoa Bắc Kinh
- Lịch sử
Được thành lập vào năm 1940, Viện Công nghệ Bắc Kinh (BIT) đã là một trường đại học thành viên quan trọng được lựa chọn trong các chương trình phát triển đại học ưu tú của tiểu bang — Dự án 985 và Dự án 211 và cũng trong chương trình Tỷ lệ đôi đầu tiên của quốc gia nhằm mục đích thúc đẩy sự phát triển của các trường đại học và ngành học đẳng cấp thế giới. Sau nhiều năm phát triển, Viện Công nghệ Bắc Kinh đã hình thành một cấu trúc kỷ luật với trọng tâm truyền thống về khoa học và công nghệ mà còn phát triển sang các lĩnh vực khác như quản lý và nhân văn. Khoa học và Công nghệ máy tính, Kỹ thuật, Khoa học Vật liệu, Hóa học và các môn học khác hiện nằm trong số 1% các ngành học quốc tế hàng đầu của ESI, với Kỹ thuật là 0,1%. Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS của Anh năm 2018, BIT đứng thứ 389 trên toàn thế giới, thứ 76 ở châu Á và thứ 17 trên toàn quốc.
2. Diện tích
Khuôn viên Zhongguangcun có diện tích là 920.700 mét vuông, bao gồm diện tích sàn là 724.000 mét vuông. Đây là trường lâu đời nhất và từng là trường duy nhất của BIT. Kể từ khi mở cơ sở Liangxiang năm 2007, cơ sở Zhongguancun chủ yếu được sử dụng để tổ chức sinh viên đại học và sinh viên sau đại học.
Tổng số sinh viên toàn thời gian: 23.003
Sinh viên: 14,010
Sinh viên thạc sĩ: 5.504
Sinh viên tiến sĩ: 2.701
Sinh viên quốc tế: 426
4. Quan hệ quốc tế
Trường đại học của chúng tôi cam kết đào tạo các nhà lãnh đạo toàn cầu cấp cao với tầm nhìn quốc tế, khả năng cạnh tranh và hợp tác trong nền kinh tế chính trị toàn cầu, giáo dục văn hóa và khoa học và công nghệ. Khi mô hình giáo dục của chúng tôi mở rộng ra thế giới bên ngoài, chúng tôi đã thiết lập quan hệ đối tác hợp tác với hơn 240 trường đại học ở 66 quốc gia. Thông qua những nỗ lực của chúng tôi trong việc cải thiện hệ thống quản lý, tạo ra nền tảng tuyển sinh cấp cao ở nước ngoài và cơ sở sinh viên chất lượng cao, và đưa ra các kỷ luật cấp cao, những năm qua đã chứng kiến rằng BIT đã có những bước tiến lớn trong tuyển sinh sinh viên quốc tế với một hệ thống khoa học và toàn diện trong giáo dục và hành chính. Trường đã đạt được nhiều ảnh hưởng hơn trên thế giới, và hiện được coi là một trong những điểm đến tốt nhất cho sinh viên quốc tế học tập tại Trung Quốc.
Văn phòng sinh viên quốc tế, với tư cách là văn phòng giáo dục và hành chính của BIT, chịu trách nhiệm tuyển dụng, quản lý và giảng dạy tiếng Trung như một ngôn ngữ nước ngoài cho tất cả sinh viên quốc tế với nhiều nền tảng khác nhau từ khắp nơi trên thế giới. Ngoài công việc phối hợp trong quản lý tuyển sinh, quản lý cuộc sống, quản lý xã hội và cung cấp dịch vụ hậu cần, Văn phòng còn đảm nhận các nhiệm vụ cung cấp cho sinh viên quốc tế các khóa học tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc. Hiện tại, BIT là nhà của hơn 2.472 sinh viên quốc tế đến từ 147 quốc gia khác nhau, phần lớn đến từ Đức, Pháp, Nga, Ba Lan, Hàn Quốc, Pakistan, Kazakhstan, Indonesia và Thái Lan. Trường đại học của chúng tôi đang đạt được nhiều ảnh hưởng hơn trên thế giới vì được công nhận rộng rãi chất lượng cao, sinh viên tốt nghiệp thành công
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kỹ sư cơ khí
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kinh tế thương mại quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kĩ thuật điện tử
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kỹ thuật điện
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Kỹ thuật hàng không vũ trụ
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Thiết kế trực quan
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Tây Ban Nha
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
tiếng Đức
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
tiếng Nhật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Tiếng Anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kinh tế thương mại quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Hệ thống quản lý thông tin và thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Công tac xa hội
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kinh tế học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Vật lý ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Số liệu thống kê
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
toán học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật y sinh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật Internet
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật điện
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Công nghệ đối phó thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kĩ thuật điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Công cụ đo lường và điều khiển
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật quang
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật xe
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ sư cơ khí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Cơ khí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật hàng không vũ trụ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Khoa học và Công nghệ Hàng không & Vũ trụ
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Khoa học và Công nghệ Hàng không & Vũ trụ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kỹ sư cơ khí
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Kỹ sư cơ khí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học và Công nghệ Điện tử
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Khoa học và Công nghệ Điện tử
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Hóa học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Pháp luật
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Pháp luật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Cơ học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Vũ khí Khoa học và Công nghệ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học và Kỹ thuật an toàn
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học và Công nghệ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học vật liệu và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kỹ thuật y sinh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
toán học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Số liệu thống kê
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế ứng dụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế học lý thuyết
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Ngoại ngữ và Văn học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Mỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Nghiên cứu thiết kế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Giáo dục
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Dạy tiếng Trung cho nói ngôn ngữ khác
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
MBA
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
MBA
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49000
|
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG