Đại học Bách khoa Trường Sa là sự phát triển phối hợp đa ngành gồm kỹ thuật, khoa học, quản lý, kinh tế, văn học, luật, triết học và nghệ thuật. Nó lấy giáo dục đại học làm cơ quan chính, có một trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, cơ quan cấp bằng tiến sĩ và nghiên cứu sinh.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Bách khoa Trường Sa
Tên tiếng Anh: Changsha University of Science & Technology
Tên tiếng Trung: 长沙理工大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.csust.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 长沙市雨花区万家丽南路二段960号
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRƯỜNG SA- TỈNH HỒ NAM
- Lịch sử
Đại học Bách khoa Trường Sa là sự phát triển phối hợp đa ngành gồm kỹ thuật, khoa học, quản lý, kinh tế, văn học, luật, triết học và nghệ thuật. Nó lấy giáo dục đại học làm cơ quan chính, có một trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, cơ quan cấp bằng tiến sĩ và nghiên cứu sinh. Sau hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường đại học đã tích lũy một nền văn hóa đại học tập trung vào “học tập, thực hành, ngay thẳng và phát triển” . Kể từ khi trường như giao thông, điện, nước, công nghiệp nhẹ và phát triển kinh tế và xã hội khu vực đã đào tạo 40 vạn tài năng. Tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp trường vẫn ở mức trên 95% trong nhiều năm
- Diện tích
Trường là một “dự án nâng cao năng lực cơ bản quốc gia cho các trường cao đẳng và đại học ở khu vực miền trung và miền tây”. Có hai cơ sở Kim Bồn Lĩnh và Vân Đường . Khuôn viên có diện tích 2980 mẫu Anh, tổng diện tích xây dựng của tòa nhà trường là hơn 1,2 triệu mét vuông, và tổng giá trị tài sản cố định là 3,95 tỷ nhân dân tệ. Thư viện có 3,36 triệu tập sách giấy , 792.600 sách điện tử và 1344 loại tạp chí Trung Quốc và nước ngoài .
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường có 19 trường khoa giảng dạy, có hơn 38.000 sinh viên toàn thời gian, bao gồm hơn 5.000 sinh viên tiến sĩ và sau đại học. Có 1920 giáo viên toàn thời gian, bao gồm 313 giáo sư và 645 phó giáo sư.
- Quan hệ quốc tế
Trường khẳng định mở trường và thực hiện hợp tác và trao đổi quốc tế. Nó đã thiết lập mối quan hệ trao đổi và hợp tác với hơn 70 trường đại học và tổ chức nghiên cứu tại hơn 20 quốc gia và khu vực bao gồm Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Canada, Nga, Hồng Kông, Macao và Đài Loan . Với trình độ tuyển dụng và đào tạo sinh viên quốc tế tại Trung Quốc, đây là học bổng của chính phủ Trung Quốc để đào tạo sinh viên quốc tế tại Trung Quốc. Hiện tại có hơn 300 sinh viên quốc tế tại trường . Học viện Khổng Tử đồng sáng lập với các trường đại học của Montenegro và Liberia. Trong những năm gần đây, hơn 1.000 sinh viên đã gửi đi du học.
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16500
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế quần áo và may mặc
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thủy văn và tài nguyên nước
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Bảo tồn nước (Bảo tồn nước và Kỹ thuật thủy điện, Kênh cảng và Kỹ thuật ven biển)
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học kỹ thuật cấp thoát nước
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật giao thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Giao thông vận tải
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16500
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kiểm soát và báo hiệu đường sắt
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16500
|
Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật dịch vụ ô tô
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật xe
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Vật liệu kỹ thuật điều khiển máy
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kiến trúc
|
5.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16500
|
Cơ khí kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Địa lý và Tài nguyên
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật ánh sáng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Thống kê ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Dịch
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý nhân sự
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hướng kế toán (ACCA)
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Thiết kế nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18500
|
Luật (luật học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18500
|
Luật (Khoa học bất hợp pháp)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18500
|
Bản dịch tiếng anh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
18500
|
Ngoại ngữ và văn học
|
3.0
|
Tiếng anh
|
18500
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
18500
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học và phong trào cộng sản quốc tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
18500
|
Triết học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18500
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Vật lý ngưng tụ
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Công nghệ và kỹ thuật công nghiệp nhẹ
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Hệ thống thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kinh tế giáo dục và quản lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Thống kê
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Thống kê ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kinh tế học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Tiếng anh
|
19000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Dự án nước
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khoa học vật liệu
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Tiếng anh
|
19000
|
Xây dựng và Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Tiếng anh
|
19000
|
Cơ khí kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Quản lý dự án
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật hậu cần
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Quản lý dự án
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Kỹ thuật vận tải
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khảo sát Khoa học và Công nghệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Khoa học vật liệu
|
3.0
|
Trung quốc
|
19000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
23500
|
Kỹ thuật cảng, bờ biển và ngoài khơi
|
4.0
|
Trung quốc
|
23500
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
23500
|
Quy hoạch và quản lý vận tải
|
4.0
|
Trung quốc
|
23500
|
Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
23500
|
Kỹ thuật đường bộ và đường sắt
|
4.0
|
Trung quốc
|
23500
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Hồ Nam