Nằm ở Đại Liên, Đại học Bách khoa Đại Liên (DPU) được thành lập vào năm 1958. Trong nửa thế kỷ qua, sáu ngành chính đã phát triển hài hòa, bao gồm kỹ thuật (ngành chính), khoa học, nghệ thuật, văn học, quản lý và kinh tế. DPU đặc trưng trau dồi tài năng chuyên nghiệp trong các lĩnh vực công nghiệp nhẹ, quy trình dệt may, khoa học thực phẩm và nghệ thuật.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Đại Liên
Tên tiếng Anh: Dalian Polytechnic University
Tên tiếng Trung:大连工业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.dlpu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 大连市甘井子区轻工苑1号
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP ĐẠI LIÊN
- Lịch sử
Nằm ở Đại Liên, Đại học Bách khoa Đại Liên (DPU) được thành lập vào năm 1958. Trong nửa thế kỷ qua, sáu ngành chính đã phát triển hài hòa, bao gồm kỹ thuật (ngành chính), khoa học, nghệ thuật, văn học, quản lý và kinh tế. DPU đặc trưng trau dồi tài năng chuyên nghiệp trong các lĩnh vực công nghiệp nhẹ, quy trình dệt may, khoa học thực phẩm và nghệ thuật.
2. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
3. Quan hệ quốc tế
Là một trường đại học quốc tế, DPU đã thiết lập liên kết mạnh mẽ với hơn 90 trường đại học ở 40 quốc gia, thực hiện các chương trình trao đổi giáo viên và sinh viên, hợp tác nghiên cứu và hội thảo quốc tế ở các cấp độ khác nhau. DPU đã thành lập chương trình đại học cấp 2 + 2, một chương trình đại học, 3, 1, Chương 1, chương trình sau đại học, 2, 1, 1, chương trình sau đại học, chương trình cử nhân thạc sĩ và chương trình trao đổi sinh viên ngắn hạn với nhiều trường đại học danh tiếng bao gồm Đại học Southampton (Anh), Đại học bang Iowa (Hoa Kỳ), Đại học Queensland (Úc), Đại học Ritsumeikan (Nhật Bản), và Viện Khoa học và Công nghệ tiên tiến Nhật Bản (Nhật Bản). Cơ sở liên kết giữa DPU và Đại học Southampton (Anh) cung cấp hai chương trình, thiết kế đồ họa và thiết kế thời trang, mở rộng các chế độ hợp tác của DPU.
4. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung Quốc
|
19000
|
Quản lý nguồn nhân lực
|
4.0
|
Trung Quốc
|
19000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
19000
|
Quản lý thông tin & Hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
19000
|
Kinh tế quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kinh tế quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
19000
|
Thiết kế thời trang
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Nhiếp ảnh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Mô hình
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Thiết kế & Kỹ thuật thời trang
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Nghệ thuật và Công nghệ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Thiết kế đa phương tiện
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Điêu khắc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Mỹ thuật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Phong cảnh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Khoa học & Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Nguồn sáng & Ánh sáng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Cơ khí & điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Vật liệu định hình & kiểm soát
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ sư cơ khí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật dệt
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Vật liệu và kỹ thuật cao phân tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Chất lượng & An toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
26000
|
Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Công nghệ phát triển tài nguyên biển chuyên nghiệp.
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật nho và rượu vang
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật đóng gói
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật hóa học nhẹ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Kỹ thuật & Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
21000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Khoa học & Kỹ thuật dệt may (Kỹ thuật thời trang)
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Thiết kế mỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Khoa học thiết kế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Mỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khuyến nông
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
23000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật dệt
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học và Kỹ thuật dệt may
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học và Kỹ thuật dệt may
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học vật liệu và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật quang học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Máy móc quá trình hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ sư cơ khí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật môi trường (Bằng cấp đặc biệt)
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Công nghệ và kỹ thuật công nghiệp nhẹ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật và công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Kỹ thuật sinh học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
23000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH