ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ BẮC- HÀ BẮC

Đại học công nghiệp Hà Bắc nằm ở Thiên Tân , do các Bộ Giáo dục, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa với Chính phủ nhân dân tỉnh Hà Bắc , Chính phủ của Thiên Tân xây dựng, là một phần của tỉnh Hà Bắc.

THÔNG TIN TỔNG QUAN

Tên tiếng Việt: Đại học công nghiệp Hà Bắc

Tên tiếng Anh: Hebei University of Technology

Tên tiếng Trung: 河北工业大学

Trang web trường tiếng Trung: http://www.hebut.edu.cn

Địa chỉ tiếng Trung:

天津市北辰校区:天津市北辰区西平道5340号
天津市红桥校区:天津市红桥区丁字沽一号路8号
河北省廊坊校区:河北省廊坊市广阳区新华路144号

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ BẮC- TỈNH HÀ BẮC

  1. Lịch sử

Đại học công nghiệp Hà Bắc nằm ở Thiên Tân , do các Bộ Giáo dục, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa với Chính phủ nhân dân tỉnh Hà Bắc , Chính phủ của Thiên Tân xây dựng, là một phần của tỉnh Hà Bắc.

Đại học Công nghệ Hà Bắc trước đây được gọi là Trường bồi dưỡng Công nghệ  thành lập năm 1903 . Đến năm 1951, trường cùng một số trường khác được sáp nhập vào đại học Thiên Tân. Đến năm 1958 trường được khôi phục và tái thiết. Sau đó trường sáp nhập với Viện Công nghệ Thiên Tân năm 1962 để trở thành Học viện Công nghệ Thiên Tân mới . Đến 1995 trường được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Hà Bắc.

2. Diện tích

Tính đến tháng 9 năm 2019, trường chiếm tổng diện tích hơn 4.000 mẫu, với cơ sở Thiên Tân và cơ sở chi nhánh Lang Phường, trong đó cơ sở chính của quận Bắc Thần ở Thiên Tân có diện tích 3063 mẫu.

3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên

 Trường có hơn 2.700 cán bộ, bao gồm gần 1.600 giáo viên toàn thời gian và 33.612 sinh viên toàn thời gian. Các ngành khoa học vật liệu, hóa học và kỹ thuật từng vào 1% trong bảng xếp hạng toàn cầu ESI.

4. Quan hệ quốc tế

Nhà trường chú ý phát triển ý nghĩa, nâng cao chất lượng và xây dựng thương hiệu trao đổi và hợp tác quốc tế, không ngừng cải thiện cơ chế làm việc của trao đổi và hợp tác quốc tế, liên tục cải thiện quy mô và mức độ trao đổi và hợp tác quốc tế, và hình thành một mô hình hợp tác quốc tế mới trên mọi phương diện, nhiều cấp độ và nhiều lĩnh vực. Hiện tại, trường đã ký thỏa thuận hợp tác với hơn 60 trường đại học nước ngoài, và đào tạo hợp tác bao gồm tất cả các cấp độ từ đại học đến tiến sĩ. Trường được Hội đồng Học bổng Quốc gia cấp giấy chứng nhận tuyển sinh nước ngoài vào năm 2012. Năm 2014 , trường được phê duyệt độc lập tuyển sinh nước ngoài. Năm 2015 , trường được phê duyệt bởi “Dự án đào tạo hợp tác quốc tế tài năng sáng tạo” của Hội đồng học bổng quốc tế.

5. Đào tạo

 

Hệ đai học:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
Tiếng anh
16000
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học và Công nghệ điện tử
4.0
Tiếng anh
16000
 Khoa học và Công nghệ điện tử
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật môi trường
4.0
Tiếng anh
16000
 Kỹ thuật môi trường
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật cơ điện tử
4.0
Tiếng anh
16000
 Kỹ thuật cơ điện tử
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật giao thông
4.0
Tiếng anh
16000
 Kỹ thuật giao thông
4.0
Trung quốc
16000
 Xây dựng dân dụng
4.0
Tiếng anh
16000
 Xây dựng dân dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật thiết bị bảo vệ môi trường
4.0
Tiếng anh
16000
 Kỹ thuật thiết bị bảo vệ môi trường
4.0
Trung quốc
16000
 Vật liệu
4.0
Trung quốc
16000
 Máy tính
4.0
Trung quốc
16000
 Thiết kế
4.0
Trung quốc
18000
 Giáo dục chính trị và tư tưởng
4.0
Trung quốc
14000
 Tài nguyên và Môi trường biển
4.0
Trung quốc
16000
 Công nghệ hàng hải
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học và Công nghệ thông minh
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới
4.0
Trung quốc
16000
 Tự động hóa
4.0
Trung quốc
16000
 Giáo dục quốc tế trung quốc
4.0
Trung quốc
14000
 Lao động và an sinh xã hội
4.0
Trung quốc
14000
 Quản lý công ích
4.0
Trung quốc
14000
 Luật học
4.0
Trung quốc
14000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
5.0
Trung quốc
16000
 Kiểu dáng công nghiệp
4.0
Trung quốc
16000
 Kiến trúc
5.0
Trung quốc
16000
 Vật lý ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Thống kê ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Toán và Toán ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Dự án cầu đường và sông băng
4.0
Trung quốc
16000
 Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật
4.0
Trung quốc
16000
 Khoa học và kỹ thuật cấp thoát nước
4.0
Trung quốc
16000
 Giao thông vận tải
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật truyền thông
4.0
Trung quốc
16000
 Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
4.0
Trung quốc
16000
 Vật liệu hình thành và kiểm soát kỹ thuật
4.0
Trung quốc
16000
 Kế toán
4.0
Trung quốc
14000
 Kỹ thuật công nghiệp
4.0
Trung quốc
14000
 Tài chính
4.0
Trung quốc
14000
 Quản trị kinh doanh
4.0
Trung quốc
14000
 Quản lý dự án
4.0
Trung quốc
14000
 Kinh tế
4.0
Trung quốc
14000
 Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển
4.0
Trung quốc
16000
 Hóa học ứng dụng
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật dược phẩm
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật sinh học
4.0
Trung quốc
16000
 Vật liệu và kỹ thuật polymer
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật an toàn
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật xe
4.0
Trung quốc
16000
 Công cụ đo lường và kiểm soát
4.0
Trung quốc
16000
 Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật y sinh
4.0
Trung quốc
16000
 Kỹ thuật điện và tự động hóa
4.0
Trung quốc
16000

 

Hệ thạc sĩ:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Sinh học
3.0
Trung quốc
22000
 Sinh học
3.0
Tiếng anh
22000
 Toán học
3.0
Tiếng anh
22000
 Vật lý
3.0
Tiếng anh
22000
 Thống kê
3.0
Tiếng anh
22000
 Cơ học
3.0
Tiếng anh
22000
 Cơ khí
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học và Công nghệ
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt
3.0
Trung quốc
22000
 Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
3.0
Trung quốc
22000
 Quá trình hóa học và máy móc
3.0
Tiếng anh
22000
 Hóa học
3.0
Tiếng anh
22000
 Hóa học
3.0
Trung quốc
22000
 Kỹ thuật vận tải
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật vận tải
3.0
Trung quốc
22000
 Xây dựng dân dụng
3.0
Tiếng anh
22000
 Kinh tế ứng dụng
3.0
Tiếng anh
20000
 Khoa học quản lý và kỹ thuật
3.0
Tiếng anh
20000
 Quản trị kinh doanh
3.0
Tiếng anh
20000
 Kiến trúc
3.0
Trung quốc
24000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
3.0
Trung quốc
24000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
3.0
Tiếng anh
24000
 Thiết kế
3.0
Tiếng anh
24000
 Thiết kế
3.0
Trung quốc
24000
 Kiến trúc
3.0
Tiếng anh
24000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
3.0
Tiếng anh
22000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
3.0
Trung quốc
22000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Tiếng anh
20000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
3.0
Trung quốc
22000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
3.0
Trung quốc
22000
 Hệ thống thông tin và truyền thông
3.0
Tiếng anh
22000
 Hệ thống thông tin và truyền thông
3.0
Trung quốc
22000
 Khoa học và Công nghệ điện tử
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học và Công nghệ điện tử
3.0
Trung quốc
22000
 Quản trị kinh doanh
3.0
Trung quốc
20000
 Khoa học quản lý và kỹ thuật
3.0
Trung quốc
20000
 Kinh tế ứng dụng
3.0
Trung quốc
20000
 Xây dựng dân dụng
3.0
Trung quốc
22000
 Máy móc quá trình hóa học
3.0
Trung quốc
22000
 Kỹ thuật y sinh
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật y sinh
3.0
Trung quốc
22000
 Kỹ thuật điện
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật điện
3.0
Trung quốc
22000
 Hệ thống sưởi, gas, thông gió và điều hòa không khí
3.0
Tiếng anh
22000
 Hệ thống sưởi, gas, thông gió và điều hòa không khí
3.0
Trung quốc
22000
 Khoa học và Công nghệ
3.0
Trung quốc
22000
 Cơ khí
3.0
Trung quốc
22000
 Cơ học
3.0
Trung quốc
22000
 Thống kê
3.0
Trung quốc
22000
 Sinh lý học
3.0
Trung quốc
22000
 Toán học
3.0
Trung quốc
22000

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX

 

 

 

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KTX

 

 

 

 

Tham khảo thêm: Tỉnh Hà Bắc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *