Được thành lập vào năm 1951, Đại học Công nghiệp Liêu Ninh (LUT), với tư cách là một trường đại học công lập nhiều mặt, chuyên về kỹ thuật trong khi cung cấp các nghiên cứu khoa học, nghệ thuật tự do, kinh tế và quản lý.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Liêu Ninh
Tên tiếng Anh: Liaoning University of Technology
Tên tiếng Trung:辽宁工业大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.lnit.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:辽宁省锦州市古塔区士英街169号
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP LIÊU NINH
- Lịch sử
2. Diện tích
Khuôn viên LUT là một trong những Đơn vị Vườn ở Liêu Ninh. Nơi ở của sinh viên thoải mái, trật tự, đầy không khí văn hóa và thuận tiện cho việc mua sắm và đi du lịch. Có nhà ăn trong khuôn viên trường và nhiều nhà hàng gần đó. Chợ đường phố, cửa hàng tiện lợi, siêu thị và quán cà phê cũng có sẵn trong và xung quanh khuôn viên trường. Trong thành phố của chúng tôi, có khá nhiều siêu thị và trung tâm mua sắm lớn, nơi có thể tìm thấy tất cả các tiện nghi sinh hoạt và nhiều loại thực phẩm phương Tây. xe buýt công cộng và taxi có sẵn tất cả các thời gian. Giao thông rất thuận tiện trong và ngoài khuôn viên trường.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
3. Quan hệ quốc tế
LUT đã thực hiện trao đổi và hợp tác quốc tế từ năm 1985. Trong những năm gần đây, trường đại học đã thiết lập mối quan hệ hợp tác thân thiện với hơn 10 trường đại học ở các quốc gia khác, như Hoa Kỳ, Anh, Đức, Hàn Quốc và Úc. Các lĩnh vực hợp tác giữa LUT và Đại học Đông Kentucky của Hoa Kỳ, Đại học Napier của Anh và Đại học Ulsan của Hàn Quốc đã được mở rộng từ chương trình 2 + 2, Đập 3 + 1 cho đến hợp tác nghiên cứu khoa học của giáo sư . LUT Trao đổi và hợp tác quốc tế đã đẩy nhanh việc mở LUT và cải thiện trình độ giảng dạy và nghiên cứu của giáo viên.LUT bắt đầu giáo dục sinh viên quốc tế vào năm 1997. Năm 2008 chúng tôi bắt đầu các khóa học bằng tiếng Anh. Hiện tại, sáu chương trình đại học và tất cả các chương trình sau đại học được cung cấp bằng tiếng Anh. Hiện tại, có hơn 500 sinh viên quốc tế thuộc các cấp độ khác nhau từ hơn 40 quốc gia trong khuôn viên trường.
4. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Thiết kế thời trang
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ sư cơ khí
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
Kỹ thuật và công nghệ hóa học
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
Kĩ thuật Viễn thông
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
Công trình dân dụng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
Kinh tế quốc tế một thương mại
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
18000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật hóa học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Công nghệ máy tính
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật điều khiển
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật vật liệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kiến trúc và Xây dựng
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Quản lý kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Quản lý kinh doanh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Hệ thống thông tin và truyền thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Điện tử công suất và ổ đĩa điện
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Công nghệ phát hiện và thiết bị tự động
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Hệ thống điện và tự động hóa
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật chế biến vật liệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Vật chất
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Vật lý và Hóa học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Quản lý và quy hoạch giao thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật vận hành xe
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật xe
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Thiết bị xử lý hóa chất
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Thiết kế cơ khí và lý thuyết
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
kỹ thuật cơ điện tử
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Sản xuất cơ khí và tự động hóa
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Hệ thống sưởi, cung cấp khí, thông gió và điều hòa không khí
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật thành phố
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật kết cấu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Cơ khí kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Ứng dụng toán học
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật giao thông vận tải
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Công trình dân dụng
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ thuật điện
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Kỹ sư cơ khí
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
24000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH