Đại học Công nghiệp Thẩm Dương (SUT) tọa lạc tại Thẩm Dương, một thành phố trung tâm của hiện đại hóa ở Đông Bắc Trung Quốc và cũng là trung tâm của trung tâm kinh tế, văn hóa, truyền thông, thương mại và thương mại.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Thẩm Dương
Tên tiếng Anh: Shenyang University of Technology
Tên tiếng Trung:沈阳工业大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.sut.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
中央校区:沈阳经济技术开发区沈辽西路111号
兴顺校区:沈阳市铁西区兴顺街南十三路1号
辽阳分校:辽宁省辽阳市宏伟区光华街30号
国家大学科技园:沈阳经济技术开发区四号街20号
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THẨM DƯƠNG
1. Lịch sử
Đại học Công nghiệp Thẩm Dương (SUT) tọa lạc tại Thẩm Dương, một thành phố trung tâm của hiện đại hóa ở Đông Bắc Trung Quốc và cũng là trung tâm của trung tâm kinh tế, văn hóa, truyền thông, thương mại và thương mại. Với bốn mùa rõ rệt, phong cảnh đẹp, di sản văn hóa phong phú, Thẩm Dương là cơ sở công nghiệp nặng quan trọng nhất ở Trung Quốc, luôn được gọi là Oriental Ruhr.
2. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trường có hơn 30.000 sinh viên đại học và sau đại học, hơn 1.300 giáo viên. Trường có một đội ngũ giảng viên hùng hậu và một số lượng lớn giáo viên nổi tiếng. SUT đã đạt được những thành tựu to lớn và thành lập các trung tâm nghiên cứu kỹ thuật quốc gia, bộ trung tâm kỹ thuật và công nghệ giáo dục, Phòng thí nghiệm trọng điểm của Bộ Giáo dục và Cơ sở nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn của Đại học tỉnh.
3. Quan hệ quốc tế
4. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
16000
|
Công trình dân dụng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
16000
|
Thông tin và máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật về môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
16000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kinh tế học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Thương mại và kinh doanh quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
16000
|
Kỹ thuật Logisticis
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Vật liệu hình thành và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật y sinh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Quản lý dự án
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tổng hợp vật liệu mới và công nghệ ứng dụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Công nghệ ứng dụng máy tính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ sư điện
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật Logisticis
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật y sinh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH