Đại học Công thương Chiết Giang tọa lạc tại Hàng Châu,thủ phủ xinh đẹp của tỉnh Chiết Giang, tiền thân của nó là Trường Trung học Kinh doanh Hàng Châu, được thành lập vào năm 1911.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại Học Công Thương Chiết Giang
Tên tiếng Anh: Zhejiang Gongsang University
Tên tiếng Trung: 浙江工商大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.hzic.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 浙江省杭州市下沙高教园区学正街18号
ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG CHIẾT GIANG
- Lịch sử
Đại học Công thương Chiết Giang tọa lạc tại Hàng Châu,thủ phủ xinh đẹp của tỉnh Chiết Giang, tiền thân của nó là Trường Trung học Kinh doanh Hàng Châu, được thành lập vào năm 1911. Khi bắt đầu thành lập, đây là trường tiên phong về giáo dục thương mại ở tỉnh ta và là một trong những trường chuyên về thương mại sớm nhất ở Trung Quốc. Năm 1980, Hội đồng Nhà nước đã phê chuẩn thành lập Trường Kinh doanh Hàng Châu. Năm 2004, trường được Bộ Giáo dục phê duyệt và đổi tên thành Đại học Công thương Chiết Giang. Trong hơn 100 năm, trường đã tuân thủ truyền thống giáo dục kinh doanh, đặc biệt là khi trường được đổi từ tổ chức cũ trực thuộc Bộ Thương mại năm 1998 thành “xây dựng chung của trung ương và địa phương, với quản lý địa phương là trụ cột”. Các ngành quản lý là nền tảng chính, với sự phát triển phối hợp của luật, kỹ thuật và các ngành khác, và mức độ điều hành các trường học không ngừng cải thiện. Năm 2015, trường được xác định là trường đại học do Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang, Bộ Thương mại và Bộ Giáo dục phối hợp thành lập. Năm 2017, trường được xác định là một trường đại học xây dựng trọng điểm ở tỉnh Chiết Giang, và các ngành thống kê và quản trị kinh doanh đã được đưa vào danh sách các đặc điểm đặc biệt của tỉnh.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
- Đào tạo
4. Ngành học
A.Hệ Đại Học
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN
(NĂM) |
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Kế toán (ACCA) | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Tiếng Nhật (tiếng Trung và tiếng Nhật) | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc (tiếng Trung thương mại) | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số | 4.0 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn | 4.0 | Trung Quốc | 20000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Quản lý khách sạn (Hướng quản lý khách sạn quốc tế) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Thống kê kinh tế (Quản lý dữ liệu kinh doanh) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Khoa học và Công nghệ máy tính (Hướng công nghệ dữ liệu lớn cho doanh nghiệp) | 4.0 | Tiếng Anh | 24000 |
Thương mại điện tử (hướng thương mại điện tử xuyên biên giới) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Tiếng Anh thương mại (định hướng phát triển thị trường Trung Quốc) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Tiếng Anh | 24000 |
Luật (định hướng của luật quốc tế) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung Quốc | 25000 |
Quản lý hậu cần | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
khoa học máy tính và công nghệ | 4.0 | Tiếng Anh | 24000 |
Tài chính (Tài chính quốc tế) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Thống kê kinh tế (Thống kê tài chính) | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Kinh doanh quốc tế | 4.0 | Tiếng Anh | 18000 |
Mỹ thuật | 4.0 | Trung Quốc | 25000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 25000 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4.0 | Trung Quốc | 25000 |
triết học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
tiếng Ả Rập | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
tiếng Nhật | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Tiếng Anh thương mại | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Pháp | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Tiếng Anh | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
công tac xa hội | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý tài nguyên đất | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản trị | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý công ích | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Lịch sử | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Báo chí | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Chỉnh sửa và xuất bản | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quảng cáo | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Sở hữu trí tuệ | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Luật học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý kỹ thuật | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Thương mại điện tử | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý hậu cần | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
bảo mật thông tin | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
khoa học máy tính và công nghệ | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Internet kỹ thuật | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Khoa học và kỹ thuật cấp thoát nước | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Khoa học môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Kỹ thuật về môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Kỹ thuật sinh học | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
chất lượng và an toàn thực phẩm | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Khoa học và kỹ thuật thực phẩm | 4.0 | Trung Quốc | 24000 |
Kỹ thuật tài chính | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Đầu tư | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Bảo hiểm | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
tài chính | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kinh tế học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Thống kê áp dụng | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Toán và Toán ứng dụng | 4.0 | Trung Quốc | 20000 |
Thống kê kinh tế | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kiểm toán | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý tài chính | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kế toán | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý khách sạn | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quy hoạch thị trấn và quốc gia | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý du lịch | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kinh doanh quốc tế | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý công nghiệp văn hóa | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản trị nhân sự | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
tiếp thị | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý kinh doanh | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
B.Hệ thạc sĩ
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN
(NĂM) |
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Trung Quốc | 28000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 3.0 | Trung Quốc | 28000 |
khoa học máy tính và công nghệ | 3.0 | Trung Quốc | 28000 |
bản dịch tiếng Nhật | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 3.0 | Tiếng Anh | 28000 |
Thống kê (Quản lý dữ liệu kinh doanh) | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Quản lý thiết kế | 2,5 | Trung Quốc | 30000 |
Lý thuyết pháp lý | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Thiết kế | 2,5 | Trung Quốc | 30000 |
Lý thuyết mácxít | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quản lý doanh nhân | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế học lý thuyết | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế lưu thông và quản lý | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học và kỹ thuật thực phẩm | 3.0 | Trung Quốc | 28000 |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Thống kê tài chính, quản lý rủi ro và bảo hiểm | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Thương mại quốc tế (hướng kinh doanh của Trung Quốc) | 2.0 | Tiếng Anh | 25000 |
tài chính | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
khoa học máy tính và công nghệ | 3.0 | Tiếng Anh | 28000 |
Khoa học và Công nghệ máy tính (Business Big Data Technology) | 3.0 | Tiếng Anh | 28000 |
Kỹ thuật hậu cần (Quản lý chuỗi cung ứng) | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Luật quôc tê | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Quản trị kinh doanh (MBA) | 2.0 | Tiếng Anh | 42500 |
Ngôn ngữ và văn học Á-Phi | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quản trị | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Khoa học và Kỹ thuật quản lý (thương mại điện tử xuyên biên giới) | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 2,5 | Tiếng Anh | 28000 |
Quản lý du lịch | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Quản lý kinh doanh | 2,5 | Tiếng Anh | 25000 |
Ngôn ngữ và văn học Á-Phi | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
văn học tiếng Anh | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
An ninh xã hội | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quản lý tài nguyên đất | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quản trị | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Triết học Trung Quốc | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Văn học so sánh và văn học thế giới | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Văn học cổ đại Trung Quốc | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Văn học nghệ thuật | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Văn học cổ điển Trung Quốc | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Luật sở hữu trí tuệ | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Luật quôc tê | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Luật kinh tế | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Luật tố tụng | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Luật dân sự và thương mại | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Luật hình sự | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Hiến pháp và luật hành chính | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 2,5 | Trung Quốc | 28000 |
tài chính | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Thương mại quốc tế | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế công nghiệp | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
tài chính | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế khu vực | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học tính toán | 2,5 | Trung Quốc | 28000 |
Kinh tế quốc dân | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế định lượng | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Thống kê (Bằng cấp Khoa học) | 2,5 | Trung Quốc | 28000 |
Thống kê (bằng cấp về kinh tế) | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kế toán | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quản lý du lịch | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế công nghệ và quản lý | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
Quản lý kinh doanh | 2,5 | Trung Quốc | 25000 |
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
THAM KHẢO THÊM: TỈNH CHIẾT GIANG