Đại học Dân tộc Vân Nam (云南民族大学) thành lập năm 1951, là trường đại học tổng hợp đào tạo nhân tài cao cấp cho các dân tộc trong đó có dân tộc Hán.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Dân tộc Vân Nam
Tên tiếng Anh: Yunnan Minzu University
Tên tiếng Trung: 云南民族大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.ymu.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: http://www.ynni.edu.cn/web/en/1
Địa chỉ tiếng Việt:
Cơ sở Liên Hoa: Số 134, 121 Đường lớn, Khu Ngũ Hoa, Thành phố Côn Minh, Tỉnh Vân Nam
Cơ sở Vũ Hoa: Số 2929, Đường lớn Nguyệt Hoa, Khu Trình Cống, Thành phố Côn Min, Tỉnh Vân Nam
Địa chỉ tiếng Trung:
莲华校区:云南省昆明市五华区一二一大街134号
雨花校区:云南省昆明市呈贡区月华街2929号
KHÁI QUÁT VỀ VÂN NAM
Vị trí địa lý: Vân Nam là một tỉnh nằm ở phía Tây Nam của đất nước “tỷ dân” Trung Quốc, nơi có biên giới nằm sát với Myanmar, Lào và Việt Nam.
Khí hậu Vân Nam: Thành phố Côn Minh được mệnh danh là “Thành phố mùa xuân” với khí hậu ôn hòa. Mùa hè không nóng, mùa đông không lạnh. Nhiệt độ trung bình là 15 độ C. Thời tiết bốn mùa đều giống mùa xuân. Có thể ví giống như Đà Lạt của Việt Nam.Thích hợp cho các bạn nào ưa hưởng thụ và không chịu được thời tiết khắc nhiệt.
Phương tiện di chuyển:
Nếu như lựa chọn di chuyển bằng máy bay thì bạn có thể đến sân bay Nội Bài hoặc sân bay Tân Sơn Nhất để bay thẳng đến Côn Minh thuộc tỉnh Vân Nam.
Nếu đi bằng đường bộ thì bạn sẽ phải đi qua hai chặng:
Chặng 1: Đi bằng tàu hỏa. Xuất phát từ Hà Nội di chuyển đến Lào Cai.
Chặng 2: Sau khi đã đến Lào Cai rồi thì bạn sẽ tiếp tục di chuyển đến Cửa khẩu Hà Khẩu rồi đến Côn Minh.
Những địa điểm du lịch nổi bật:
Phố cổ Lệ Giang, Ngọc Long tuyết sơn, Phố cổ Sangri- La, Lam Nguyệt Đàm, Thúc Hà cổ trấn
ĐẠI HỌC DÂN TỘC VÂN NAM
- Đôi nét về trường Đại học Dân tộc Vân Nam:
Đại học Dân tộc Vân Nam (云南民族大学) thành lập năm 1951, là trường đại học tổng hợp đào tạo nhân tài cao cấp cho các dân tộc trong đó có dân tộc Hán.
Đại học Dân tộc Vân Nam có 20 học viện như Học viện Nhân văn, Học viện Văn hoá dân tộc, Học viện Văn hoá ngôn ngữ Đông-Nam Á và Nam Á, Học viện Kinh tế, Học viện Giáo dục quốc tế, v.v Trường có 1 cơ sở đào tạo nghiên cứu sinh tiến sĩ liên hợp; 50 cơ sở đào tạo nghiên cứu sinh thạc sĩ; 57 chuyên ngành hệ chính quy. Có 10 bộ môn trọng điểm cấp tỉnh. Hiện có hơn 26 nghìn học sinh đang theo học tại trường, trong đó có hơn 100 lưu học sinh nước ngoài đến từ hơn 10 nước. Trường còn xây dựng cơ sở đào tạo nhân tài văn hoá ngôn ngữ Trung Quốc – ASEAN.
Qua xây dựng và phát triển hơn nửa thế kỷ, các điều kiện giảng dạy của Đại học Dân tộc Vân Nam không ngừng được ưu hóa. Trường có diện tích 145 ha, diện tích kiến trúc 550 nghìn mét vuông, các thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học trị giá 85 triệu nhân dân tệ, thư viện lưu trữ 2 triệu đầu sách, có 2500 máy vi tính dành cho việc giảng dạy, các phòng ngữ âm có 1500 chỗ ngồi, các phòng đa phương tiện có 5000 chỗ ngồi.
- Cơ sở vật chất:
Đại học Dân tộc Vân Nam có 20 học viện như Học viện Nhân văn, Học viện Văn hoá dân tộc, Học viện Văn hoá ngôn ngữ Đông-Nam Á và Nam Á, Học viện Kinh tế, Học viện Giáo dục quốc tế, v.v Trường có 1 cơ sở đào tạo nghiên cứu sinh tiến sĩ liên hợp; 50 cơ sở đào tạo nghiên cứu sinh thạc sĩ; 57 chuyên ngành hệ chính quy. Có 10 bộ môn trọng điểm cấp tỉnh. Hiện có hơn 26 nghìn học sinh đang theo học tại trường, trong đó có hơn 100 lưu học sinh nước ngoài đến từ hơn 10 nước. Trường còn xây dựng cơ sở đào tạo nhân tài văn hoá ngôn ngữ Trung Quốc – ASEAN.
Qua xây dựng và phát triển hơn nửa thế kỷ, các điều kiện giảng dạy của Đại học Dân tộc Vân Nam không ngừng được ưu hóa. Trường có diện tích 145 ha, diện tích kiến trúc 550 nghìn mét vuông, các thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học trị giá 85 triệu nhân dân tệ, thư viện lưu trữ 2 triệu đầu sách, có 2500 máy vi tính dành cho việc giảng dạy, các phòng ngữ âm có 1500 chỗ ngồi, các phòng đa phương tiện có 5000 chỗ ngồi.
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu và chế độ học bổng
Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng Chính phủ Trung Quốc | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25, tốt nghiệp THPT.
Có chứng chỉ HSK4 trên 200 điểm, điểm trung bình trên 7.0 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá, bảo hiểm
Trợ cấp 2500- 3000 tệ/tháng (12 tháng/năm học)
|
Thạc sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 35, tốt nghiệp Đại học.
Có chứng chỉ HSK4 trên 200 điểm, điểm tốt nghiệp trên 7.0 |
||
Học bổng Mê Kông Lan Thương | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25,tốt nghiệp THPT.
Có chứng chỉ HSK3, điểm trung bình trên 7.0 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá
Trợ cấp 1400 tệ/tháng (10 tháng/năm học) |
Học bổng trường | 1 năm tiếng | Yêu cầu tuổi không quá 25,tốt nghiệp THPT, điểm tb trên 7 | Miễn toàn bộ học phí, ktx |
LƯU Ý: Sinh viên không đáp ứng đủ điều kiện chứng chỉ tiếng Trung, có thể học một năm tiếng dự bị trước khi vào học chuyên ngành(Chương trình học bổngChính phủ Trung Quốc)
- 3. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập( trung tâm có thể hỗ trợ)
- Khám sức khoẻ theo yêu cầu du học.
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu (trung tâm có thể hỗ trợ).
LƯU Ý: 1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ
- Chuyên ngành đào tạo
* Hệ đại học:
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | PHÍ HỌC SINH (NHÂN DÂN TỆ / NHÂN DÂN TỆ) |
Kinh tế & Tài chính | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý thông tin & Hệ thống thông tin | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Hoạt hình | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục Marketing | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Lao động & An sinh xã hội | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tiếp thị | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý nguồn nhân lực | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý kinh doanh | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Khoa học môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật Dược | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Hóa học ứng dụng | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Vật lý | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Toán & Toán ứng dụng | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Âm nhạc học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Khiêu vũ | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tiếng Indonesia | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tiếng Campuchia | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tiếng Mã Lai | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
tiếng Nhật | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Dân tộc thiểu số Ngôn ngữ & Văn học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục quốc tế Trung Quốc | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Văn học ngôn ngữ Trung Quốc | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Xã hội học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Lịch sử | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục tiểu học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Công nghệ Giáo dục | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thống kê kinh tế | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Chính trị và hành chính | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục mầm non | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kế toán | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
nước Thái Lan | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Báo chí Phát thanh & Truyền hình | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý Du lịch & Dịch vụ Giáo dục | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thư ký giáo dục | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Nghệ thuật công nghiệp | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục Tài chính & Kế toán | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý hành chính | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý du lịch | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Hành chính công | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quản lý tài chính | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Công nghệ sinh học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Hóa học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật & Kỹ thuật Hóa học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Công trình dân dụng | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật thông tin điện | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật Internet | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Kỹ thuật điện & tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Số liệu thống kê | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Khoa học & Công nghệ máy tính | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Biểu diễn âm nhạc | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Thiết kế trang phục | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Mỹ nghệ | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tiếng Lào | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Dịch tiếng anh | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Anh | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Chỉnh sửa & xuất bản khoa học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Quảng cáo | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Dân tộc học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục thể chất | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Tâm lý học ứng dụng | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Pháp luật | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Giáo dục chính trị tư tưởng | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Triết học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Việt Nam | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Lịch sử | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Xã hội học | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
Dân tộc | 4.0 | Trung Quốc | 11000 |
- Hệ thạc sĩ:
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | PHÍ HỌC SINH (NHÂN DÂN TỆ / NHÂN DÂN TỆ) |
Khảo cổ học và Bảo tàng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Yoga | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Dân tộc học | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Giáo dục công nghệ nghề nghiệp | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
An ninh xã hội | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kinh tế kỹ thuật và quản lý | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Quản lý kinh doanh | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Xếp hạng vốn | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Môi trường hoá học | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hóa lý | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hóa học hữu cơ | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kỹ thuật điện | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hệ thống thông tin và truyền thông | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nghệ thuật dân tộc thiểu số Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Ngôn ngữ & Văn học Châu Á và Châu Phi | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Phiên dịch tiếng anh | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lịch sử cổ đại của Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Triết học lịch sử | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn học so sánh và văn học thế giới | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn học cổ đại Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn chương | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Công tac xa hội | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn hóa dân gian | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Phong tụcdân gian | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nguyên tắc giảng dạy | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Pháp luật | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Luật kinh tế | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Luật kinh doanh dân sự | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hiến pháp và luật hành chính | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kinh tế quốc phòng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Thương mại quốc tế | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Tài chính | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kinh tế quốc dân | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nguyên tắc mácxít | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Chính trị liên hợp quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nghiên cứu tôn giáo | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kinh tế dân tộc thiểu số Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nhân chủng học | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hành chính công | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Quản lý hành chính | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Quản lý du lịch | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kế toán | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Sinh học | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hóa học và vật lý polymer | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hóa phân tích | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Hóa học vô cơ | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Xử lý tín hiệu và thông tin | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Toán cơ bản | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Dịch tiếng anh | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn học ngôn ngữ tiếng Anh | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Triết học cổ điển của Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lịch sử hiện đại của Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lịch sử đặc biệt | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Địa lý lịch sử | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn học hiện đại của Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Văn học ngôn ngữ Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Giáo dục quốc tế Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lịch sử dân tộc thiểu số Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Xã hội học | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Công nghệ Giáo dục | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nguyên tắc giáo dục | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Luật bảo vệ tài nguyên và môi trường | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Luật tố tụng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Pháp luật hình sự | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lý thuyết pháp luật | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kinh tế định lượng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Nhân lực kinh tế | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Kinh tế khu vực | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Giáo dục chính trị tư tưởng | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lý thuyết và chính sách của chủ nghĩa Mác | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Lý luận chính trị | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
Dân tộc | 3.0 | Trung Quốc | 13000 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KTX
Giấy báo Trúng tuyển Đại học dân tộc Vân Nam năm 2019 (Học bổng 1 năm tiếng)
-
Giấy báo Học bổng Mekong Lan Thương Hệ Đại học
Tham khảo thêm: Tỉnh Vân Nam