Đại học Giang Nam được thành lập vào năm 1902 và tọa lạc tại thành phố Vô Tích, tỉnh Giang Tô, thuộc Vòng tròn kinh tế Thượng Hải. Đây là trường đại học trọng điểm của “Dự án 211” trực thuộc Bộ Giáo dục
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Giang Nam
Tên tiếng Anh: Jiangnan University
Tên tiếng Trung: 江南大学
Trang web trường tiếng Trung: http://studyabroad.jiangnan.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
江苏省无锡市蠡湖大道1800号
ĐẠI HỌC GIANG NAM- GIANG TÔ
- Lịch sử
Đại học Giang Nam được thành lập vào năm 1902 và tọa lạc tại thành phố Vô Tích, tỉnh Giang Tô, thuộc Vòng tròn kinh tế Thượng Hải. Đây là trường đại học trọng điểm của “Dự án 211” trực thuộc Bộ Giáo dục. Trường có tổng cộng 18 trường cao đẳng, trong đó khoa học thực phẩm, kỹ thuật lên men, dệt may, thiết kế công nghiệp và các chuyên ngành khác đang ở vị trí hàng đầu trong nước và có tác động lớn hơn trên thế giới. Trong những năm gần đây, kinh tế quốc tế và thương mại, quản trị kinh doanh, khoa học và công nghệ máy tính và các chuyên ngành khác cũng đã nhận được một số lượng lớn sinh viên quốc tế.
- Diện tích
Tính đến tháng 9 năm 2019, trường có diện tích 3250 mẫu Anh và diện tích xây dựng là 1,07 triệu mét vuông. Thư viện có bộ sưu tập 2,5014 triệu cuốn sách. Công cụ giảng dạy và nghiên cứu trung bình cho sinh viên là 35.400 nhân dân tệ.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường hiện có 2.002 sinh viên đại học toàn thời gian, 8.329 sinh viên sau đại học và 1.276 sinh viên quốc tế. Trường luôn lấy chất lượng giáo dục làm huyết mạch. Các ngành học bao gồm 9 ngành chính như kinh tế, luật, giáo dục, văn học, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, quản lý, v.v.
Trường tuân thủ chiến lược củng cố trường bằng tài năng, và xây dựng đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp chất lượng cao với đạo đức giáo viên cao quý, kinh nghiệm tuyệt vời, cơ cấu hợp lý và tràn đầy sức sống. Có 3198 giảng viên và nhân viên , bao gồm 1901 giáo viên toàn thời gian (bao gồm 1002 người sau đại học ), 64,8% giáo viên toàn thời gian với các chức danh chuyên môn cao , 64,7% nhân viên tiến sĩ và 37,5% trong số đó có hơn một năm kinh nghiệm đào tạo ở nước ngoài . Trường có Học viện Kỹ thuật Trung Quốc 2 người, Cục Tổ chức Trung ương, “hàng ngàn người có kế hoạch” ứng cử viên được lựa chọn 16 người, “người kế hoạch” ứng cử viên được lựa chọn 8 người, Bộ Giáo dục, Giáo sư, “Chương trình học giả Cheung Kong” 14 người, “Quỹ Thanh niên xuất sắc quốc gia” và Có 13 người chiến thắng của “Quỹ thanh niên xuất sắc quốc gia” , 1 nhà khoa học trưởng của ” Dự án 973 ” , 7 ứng cử viên quốc gia cho “Dự án tài năng nhiều triệu thế kỷ mới” và 36 nhóm đổi mới cấp tỉnh và tỉnh .
- Quan hệ quốc tế
Đại học Giang Nam đã nhận sinh viên quốc tế từ năm 1964. Trường đã đào tạo nhiều sinh viên nước ngoài từ hơn 100 quốc gia trên thế giới và đã thành lập “Học bổng toàn diện cho sinh viên du học Trung Quốc”, “Học bổng hiệu trưởng” và “Học bổng Taihu” cho sinh viên quốc tế.
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16400
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Công nghệ truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Tiếng anh
|
14800
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14800
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Cơ khí
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật đóng gói
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Nghệ thuật công cộng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16400
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Vật liệu và kỹ thuật polymer
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16400
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật IoT
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật dệt
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16400
|
Kỹ thuật dệt
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật ánh sáng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Thiết kế quần áo và may mặc
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Thiết kế thời trang và kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật rượu
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16400
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16400
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16400
|
Hệ Thạc sỹ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Dược lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Điều dưỡng
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Điều dưỡng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Y tế công cộng và y tế dự phòng
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Y tế công cộng và y tế dự phòng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Âm nhạc và khiêu vũ
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Công nghệ giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Toán ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Nhà thuốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật đóng gói
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thiết kế
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Thiết kế
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Hóa phân tích
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lý thuyết và thiết kế nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vi điện tử và điện tử rắn
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ tính toán
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ tính toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thiết kế
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thiết kế thời trang và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật giấy và bột giấy
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Hóa học dệt và nhuộm và hoàn thiện kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật liệu dệt và thiết kế dệt may
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật dệt
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Kỹ thuật dệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật đường
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Kỹ thuật đường
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vi sinh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Vi sinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật lên men
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Kỹ thuật lên men
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Hệ Tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Kỹ thuật và Công nghệ Dược phẩm
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Kỹ thuật và Công nghệ Dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Công nghiệp nhẹ Máy móc và Kỹ thuật đóng gói
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Thiết kế
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Thiết kế
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Hóa học và kỹ thuật da
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Công nghệ thông tin công nghiệp nhẹ
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật giấy và bột giấy
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật dệt may
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật dệt may
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật đường
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Kỹ thuật đường
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Kỹ thuật lên men
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Kỹ thuật lên men
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Tiếng anh
|
25000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
25000
|
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC TRUNG QUỐC
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu và chế độ học bổng
Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng chính phủ CSC | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25
GPA >8.0 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 12 tháng) |
Thạc sỹ | Tuổi <30
GPA> 7.5 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3000 tệ/ tháng ( Trợ cấp 12 tháng)
|
|
Tiến sỹ | Tuổi <30
GPA> 7.5 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 12 tháng)
|
|
Học bổng du học Giang Tô | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25
GPA >8.0 Có chứng chỉ HSK5 |
Miễn học phí
Miễn KTX Trợ cấp 1500 tệ/ tháng ( Trợ cấp 10 tháng) |
- 3. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự hoặc Lí lịch tư pháp (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập
- Khám sức khỏe mẫu du học Trung Quốc
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu
- CV giới thiệu bản thân
- Video giới thiệu bản thân
LƯU Ý: 1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ theo mức chi phí cơ bản
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KTX
Tham khảo thêm:Tỉnh Giang Tô