Được thành lập vào năm 1896, Đại học Giao thông Bắc Kinh (BJTU, còn gọi là Đại học Giao thông Bắc Kinh) là một trường đại học trọng điểm quốc gia, dẫn đầu về các ngành thông tin, quản lý và giao thông.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Giao thông Bắc Kinh
Tên tiếng Anh: Beijing Jiaotong University
Tên tiếng Trung: 北京交通大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.bjtu.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: http://en.njtu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:北京市海淀区上园村3号北京交通大学
Địa chỉ tiếng Việt: Đại học Giao thông Bắc Kinh, số 3 làng Thượng Nguyên, quận Haidian, Bắc Kinh.
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG BẮC KINH
- Lịch sử
Được thành lập vào năm 1896, Đại học Giao thông Bắc Kinh (BJTU, còn gọi là Đại học Giao thông Bắc Kinh) là một trường đại học trọng điểm quốc gia, dẫn đầu về các ngành thông tin và quản lý và giao thông. Đây là một trong những tổ chức đầu tiên được ủy quyền trao bằng thạc sĩ và tiến sĩ. Trong thập kỷ qua, trường đại học đã trở thành một cơ sở quan trọng để tạo ra những tài năng, đặc biệt là những tài năng xuất chúng trong công nghệ thông tin và vận chuyển đường sắt đô thị, cho sự phát triển kinh tế và xã hội của Trung Quốc. Đại học Giao thông Bắc Kinh rất coi trọng giáo dục quốc tế để phát huy sức mạnh của một hệ thống đa ngành với cử nhân, thạc sĩ, chương trình tiến sĩ và chương trình trao đổi trong các lĩnh vực kỹ thuật, quản lý, kinh tế, khoa học, nghệ thuật, luật và triết học.
- Diện tích
BJTU nằm ở Bắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc với các cơ sở phía đông và phía tây ở quận Haidian. Trường có tổng diện tích gần 1.000 mu (1 mu xấp xỉ 667 mét vuông), và diện tích xây dựng của nó là 920 nghìn mét vuông. Trường đại học cũng đã thành lập một cơ sở Weihai mới và đưa nó vào sử dụng vào năm 2015. BJTU có sức chứa 15 trường học, 2 trường cao đẳng dạy nghề và 1 trường cao đẳng độc lập.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
BJTU có 4.328 giảng viên và nhân viên bao gồm 1.831 giáo viên toàn thời gian. (Trong số đội ngũ giảng viên toàn thời gian, 1.156 có chức danh chuyên môn cao cấp và liên kết) Hiện tại trường có 13.925 sinh viên đại học, 7.884 sinh viên tốt nghiệp, 2.801 sinh viên tiến sĩ, 7.544 sinh viên chuyên nghiệp và 8.424 sinh viên trưởng thành. Tổng cộng có 1.387 sinh viên quốc tế ngắn hạn và dài hạn.
- Quan hệ quốc tế
NGÀNH HỌC CỦA TRƯỜNG
1.HỆ ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN HỌC (NĂM)
|
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
5.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kiến trúc
|
5.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật phần mềm *
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33900
|
Bồ Đào Nha
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Tây Ban Nha
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Vật liệu hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Thống kê
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa (năng lượng mới) *
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33900
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa (điện khí hóa lực kéo)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật xe *
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33900
|
Cơ khí
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật đường sắt *
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33900
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật giao thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Vận tải (Hàng không dân dụng)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Vận tải (tổ chức và dịch vụ hành khách đường sắt tốc độ cao)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Giao thông vận tải (Kỹ thuật giao thông thông minh)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Giao thông vận tải (Giao thông đường sắt đô thị)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Vận tải (vận tải đường sắt)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản lý bảo mật
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Lao động và an sinh xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Khoa học và Công nghệ máy tính (Công nghệ thông tin y tế)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kỹ thuật IoT
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Bảo mật thông tin (Công nghệ bảo mật)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Bảo mật thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Khoa học và Công nghệ máy tính (Công nghệ thông tin đường sắt)
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
24800
|
Kiểm soát và báo hiệu đường sắt
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33900
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Tiếng anh
|
33900
|
2. HỆ THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN
HỌC
(NĂM)
|
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ
(NHÂN DÂN TỆ/ NĂM HỌC)
|
Luật (luật học)
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Luật (Khoa học bất hợp pháp)
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Luật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Bản dịch tiếng anh
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Báo chí và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Ngoại ngữ và văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thiết kế nghệ thuật
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Nghệ thuật
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kiến trúc
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thiết kế
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Kiến trúc
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
2.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật hóa học
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật quang
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thống kê
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Lý thuyết hệ thống
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Toán ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Xác suất và thống kê toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Toán tính toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Toán cơ bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật điện
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật xe
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Cơ khí
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật ứng dụng xe
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Máy móc và kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật xe
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thiết kế cơ khí và lý thuyết của nó
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Sản xuất máy móc và tự động hóa
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật môi trường
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật vận tải
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Xây dựng và Xây dựng dân dụng
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật đường bộ và đường sắt
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Xây dựng dân dụng *
|
3.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Cơ học
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật hậu cần
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật vận tải *
|
2.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Thương mại điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật an toàn
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quy hoạch và quản lý vận tải
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học hệ thống
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản lý dự án
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kế toán
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật hậu cần *
|
2.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kiểm toán
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thẩm định tài sản
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thống kê ứng dụng
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Tài chính
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kinh tế và quản lý công nghệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản lý dự án và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản lý thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Quản lý hậu cần và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học quản lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kinh tế lao động
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Thương mại quốc tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kinh tế công nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Tài chính
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Công nghệ máy tính *
|
2.0
|
Trung quốc
|
35000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Bảo mật không gian mạng
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Xử lý tín hiệu và thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật điều khiển
|
2.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông *
|
2.0
|
Tiếng anh
|
35000
|
Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Hệ thống thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
29000
|
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG BẮC KINH
- Nội dung học bổng:
Chương trình | Hệ | Chế độ học bổng |
Học bổng chính phủ | ĐẠI HỌC | Miễn Học Phí
Miễn Kí túc xá Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500 tệ/ tháng |
LƯU Ý: Sinh viên không đáp ứng đủ điều kiện chứng chỉ tiếng Trung, có thể học một năm tiếng dự bị trước khi vào học chuyên ngành
2. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập( trung tâm có thể hỗ trợ)
- Khám sức khoẻ theo yêu cầu du học.
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu (trung tâm có thể hỗ trợ).
LƯU Ý:
1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
2. Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ ( không cần bản gốc )
Một số hình ảnh về trường:
Giấy báo Trúng tuyển Đại học Giao thông Bắc Kinh năm 2020 (Học bổng chính phủ Trung Quốc bán phần – hệ Đại học)
THAM KHẢO THÊM: THÀNH PHỐ BẮC KINH