ĐẠI HỌC GIAO THÔNG TÂY NAM- TỨ XUYÊN

Đại học Giao thông Tây Nam là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục, là nhóm trường học đầu tiên của dự án “Song Nhất Lưu”  , Dự án211, Dự án 985  và Chương trình 2011 của đất nước, là các trường đại học nghiên cứu và xây dựng chính với chương trình sau đại học. Trường nằm ở trung tâm thành phố-Thành Đô.

THÔNG TIN TỔNG QUAN

Tên tiếng Việt: Đại học giao thông Tây Nam

Tên tiếng Anh: Southwest Jiaotong University

Tên tiếng Trung: 西南交通大学

Trang web trường tiếng Trung: http://www.swjtu.edu.cn

Địa chỉ tiếng Trung: 

犀浦校区:四川省成都市郫都区犀安路999号
九里校区:四川省成都市二环路北一段111号
峨眉校区:四川省峨眉山市景区路1号

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG TÂY NAM- TỨ XUYÊN

  1. Lịch sử

Đại học Giao thông Tây Nam là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục, là nhóm trường học đầu tiên của dự án “Song Nhất Lưu”  , Dự án211, Dự án 985  và Chương trình 2011 của đất nước, là các trường đại học nghiên cứu và xây dựng chính với chương trình sau đại học. Trường nằm ở trung tâm thành phố-Thành Đô.

Trường được thành lập vào năm 1896 , trước đây gọi là Trường Cao đẳng Đường sắt Hoàng gia Thượng Hải ( Đại học Đường sắt Hoàng gia Trung Quốc) . Đây là cơ sở kỹ thuật đầu tiên của Trung Quốc , là nơi khai sinh giáo dục đại học về kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật vận tải, khai thác mỏ và luyện kim ở Trung Quốc. Nó nổi tiếng cả trong và ngoài nước với tên gọi “Đại học Đường Sơn Đường” và “Đường Nguyên”. Đồng chí Mao Trạch Đông đã viết tên cho trường. Kể từ khi thành lập, trường được đặt tên là Học viện Công nghệ Đường Sơn , Đại học Giao thông Quốc gia Chi nhánh Quý Châu, Đại học Giao thông Trung Quốc, Học viện Đường sắt, v.v. Năm 1952 do điều chỉnh các trường đại học theo chỉ thị của quốc gia, trường đã chuyển giao một phần khoa học với Đại học Thanh Hoa, Đại học Thiên Tân, các trường đại học khác. Năm 1964 , theo tinh thần trung ương xây dựng “Mặt trận thứ ba,” 1972 được đổi tên thành Trường Đại học Giao thông Tây Nam, 1989 năm chuyển đến Thành Đô .

      2. Diện tích

Tính đến tháng 6 năm 2019, trường có ba cơ sở: Tê Phố, Nga Mi Sơn và Cửu Lí, có diện tích hơn 5.000 mẫu, có một trường sau đại học và 2 trường sau đại học (Trường cao học Thanh Đảo, Trường Sau đại học Đường Sơn), có 26 trường cao đẳng, 1 trường hợp tác giữa Trung Quốc và nước ngoài, 1 bệnh viện trực thuộc.

      3. Đội ngũ sinh viên và học sinh

Trường có 2610 giáo viên toàn thời gian, 29101 sinh viên toàn thời gian, 13517 thạc sĩ, 2227 tiến sĩ và 900 sinh viên quốc tế.

      4. Quan hệ quốc tế

Trường tuân thủ giáo dục quốc tế, với Đại học Cornell, Đại học quốc gia Moscow, Viện Công nghệ Tokyo và 57 nước và vùng lãnh thổ khác. Trường  đã ký một thỏa thuận hợp tác với 190 trường đại học và viện nghiên cứu, việc thành lập hợp tác ,” Tiếng Trung-Pháp 4 + 4 “và các chương trình học tập, học tập và nghiên cứu khác bao gồm tất cả các lớp. Là một trường đại học được chỉ định của chính phủ Trung Quốc, nó đã hợp tác với Bộ Đường sắt Ấn Độ để xây dựng Đại học Đường sắt Ấn Độ. Trường cũng có 2 cơ sở  đổi mới chuyên nghiệp nước ngoài và 3 tạp chí học thuật quốc tế.

     5. Đào tạo 

 

Hệ đại học:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
Khoa học và Công nghệ máy tính (Đại học Leeds)
3.0
Tiếng anh
62000
Khoa học và Công nghệ máy tính (Đại học Leeds)
4.0
Tiếng anh
62000
Kỹ thuật thông tin điện tử (Đại học Leeds)
3.0
Tiếng anh
62000
Kỹ thuật thông tin điện tử (Đại học Leeds)
4.0
Tiếng anh
62000
Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa (Đại học Leeds)
3.0
Tiếng anh
62000
Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa (Đại học Leeds)
4.0
Tiếng anh
62000
Kỹ thuật Xây dựng (Cao đẳng Leeds)
3.0
Tiếng anh
62000
Kỹ thuật Xây dựng (Cao đẳng Leeds)
4.0
Tiếng anh
62000
 Kỹ thuật truyền thông
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật phần mềm
4.0
Trung quốc
23000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
4.0
Trung quốc
23000
 Khoa học và Công nghệ điện tử (Công nghệ vi điện tử)
4.0
Trung quốc
23000
 Internet kỹ thuật
4.0
Trung quốc
23000
 Bảo mật thông tin
4.0
Trung quốc
23000
 Tự động hóa
4.0
Trung quốc
23000
 Kiểm soát và tín hiệu vận chuyển đường sắt
4.0
Trung quốc
23000
 Tâm lý học ứng dụng
4.0
Trung quốc
23000
 Vật lý ứng dụng
4.0
Trung quốc
23000
 Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử
4.0
Trung quốc
23000
 Tiếng anh
4.0
Trung quốc
18000
 Dịch
4.0
Trung quốc
18000
 Tiếng pháp
4.0
Trung quốc
18000
 Tiếng nhật
4.0
Trung quốc
18000
 Tiếng Đức
4.0
Trung quốc
18000
 Giáo dục quốc tế trung quốc
4.0
Trung quốc
18000
 Thống kê
4.0
Trung quốc
23000
 Toán và Toán ứng dụng
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật sinh học
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật dược phẩm
4.0
Trung quốc
23000
 Biểu diễn âm nhạc
4.0
Trung quốc
22000
 Quảng cáo
4.0
Trung quốc
22000
 Truyền thông
4.0
Trung quốc
22000
 Ngôn ngữ và văn học trung quốc
4.0
Trung quốc
22000
 Cơ khí kỹ thuật
4.0
Trung quốc
23000
 Kinh tế
4.0
Trung quốc
18000
 Kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
Trung quốc
18000
 Quản lý dự án
4.0
Trung quốc
18000
 Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
4.0
Trung quốc
18000
 Tài chính
4.0
Trung quốc
18000
 Thương mại điện tử
4.0
Trung quốc
18000
 Quản trị kinh doanh
4.0
Trung quốc
18000
 Kế toán
4.0
Trung quốc
18000
 Vườn cảnh
4.0
Trung quốc
25000
 Kiến trúc
4.0
Trung quốc
25000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
4.0
Trung quốc
25000
 Thiết kế truyền thông hình ảnh
4.0
Trung quốc
25000
 Thiết kế môi trường
4.0
Trung quốc
25000
 Thiết kế sản phẩm
4.0
Trung quốc
25000
 Tranh
4.0
Trung quốc
25000
 Quản lý công ích
4.0
Trung quốc
18000
 Luật học
4.0
Trung quốc
18000
 Khoa học chính trị và hành chính
4.0
Trung quốc
18000
 Kỹ thuật môi trường
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật chữa cháy
4.0
Trung quốc
23000
 Khoa học và Công nghệ viễn thám
4.0
Trung quốc
23000
 Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật
4.0
Trung quốc
23000
 Khoa học thông tin địa lý
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật địa chất
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật y sinh
4.0
Trung quốc
23000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
4.0
Trung quốc
23000
 Vật liệu hình thành và kiểm soát kỹ thuật
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật xe
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
4.0
Trung quốc
23000
 Công cụ đo lường và kiểm soát
4.0
Trung quốc
23000
 Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
4.0
Trung quốc
23000
 Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật công nghiệp
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật điện và tự động hóa
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật hậu cần
4.0
Trung quốc
23000
 Quản lý hậu cần
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật giao thông
4.0
Trung quốc
23000
 Kỹ thuật an toàn (An toàn giao thông và công nghệ thông tin)
4.0
Trung quốc
23000
 Giao thông vận tải
4.0
Trung quốc
23000
 Xây dựng dân dụng
4.0
Trung quốc
23000

 

Hệ thạc sĩ:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Thuốc lâm sàng
3.0
Trung quốc
25000
 Thuốc lâm sàng
3.0
Tiếng anh
25000
 Tâm lý học
3.0
Trung quốc
25000
 Tâm lý học
3.0
Tiếng anh
25000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Trung quốc
22000
 Lý thuyết mácxít
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật y sinh
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật y sinh
3.0
Tiếng anh
25000
 Thống kê
3.0
Trung quốc
25000
 Thống kê
3.0
Tiếng anh
25000
 Toán học
3.0
Trung quốc
25000
 Toán học
3.0
Tiếng anh
25000
 Quản trị kinh doanh
3.0
Trung quốc
25000
 Quản trị kinh doanh
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật ứng dụng công cụ mang
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật ứng dụng công cụ mang
3.0
Tiếng anh
25000
 Hành chính công
3.0
Trung quốc
22000
 Hành chính công
3.0
Tiếng anh
22000
 Luật (bất hợp pháp) (chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
22000
 Luật (bất hợp pháp) (chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
22000
 Luật (Luật) (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
22000
 Luật (Luật) (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
22000
 Luật học
3.0
Trung quốc
22000
 Luật học
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học chính trị
3.0
Trung quốc
22000
 Khoa học chính trị
3.0
Tiếng anh
22000
 Báo chí
3.0
Trung quốc
22000
 Báo chí
3.0
Tiếng anh
22000
 Ngôn ngữ và văn học trung quốc
3.0
Trung quốc
22000
 Ngôn ngữ và văn học trung quốc
3.0
Tiếng anh
22000
 Triết học
3.0
Trung quốc
22000
 Triết học
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học và Kỹ thuật môi trường
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Kỹ thuật môi trường
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật môi trường (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật môi trường (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Khảo sát và lập bản đồ Khoa học và Công nghệ
3.0
Trung quốc
25000
 Khảo sát và lập bản đồ Khoa học và Công nghệ
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật Khảo sát và Bản đồ (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật Khảo sát và Bản đồ (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Môi trường kỹ thuật và cảnh quan
3.0
Trung quốc
25000
 Môi trường kỹ thuật và cảnh quan
3.0
Tiếng anh
25000
 Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất
3.0
Trung quốc
25000
 Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật địa chất (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật địa chất (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật thành phố
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật thành phố
3.0
Tiếng anh
25000
 Ngôn ngữ và văn học Anh
3.0
Trung quốc
22000
 Ngôn ngữ và văn học Anh
3.0
Tiếng anh
22000
 Nghiên cứu dịch thuật
3.0
Trung quốc
22000
 Nghiên cứu dịch thuật
3.0
Tiếng anh
22000
 Nghiên cứu văn học so sánh và liên văn hóa
3.0
Trung quốc
22000
 Nghiên cứu văn học so sánh và liên văn hóa
3.0
Tiếng anh
22000
 Ngôn ngữ và văn học Đức
3.0
Trung quốc
22000
 Ngôn ngữ và văn học Đức
3.0
Tiếng anh
22000
 Giáo dục quốc tế Trung Quốc (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
22000
 Giáo dục quốc tế Trung Quốc (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
22000
 Cơ học
3.0
Trung quốc
25000
 Cơ học
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật lý plasma
3.0
Trung quốc
25000
 Vật lý plasma
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật lý lý thuyết
3.0
Trung quốc
25000
 Vật lý lý thuyết
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật lý điện tử
3.0
Trung quốc
25000
 Vật lý điện tử
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật lý vô tuyến
3.0
Trung quốc
25000
 Vật lý vô tuyến
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật lý nguyên tử và phân tử
3.0
Trung quốc
25000
 Vật lý nguyên tử và phân tử
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật lý ngưng tụ
3.0
Trung quốc
25000
 Vật lý ngưng tụ
3.0
Tiếng anh
25000
 Quang học
3.0
Trung quốc
25000
 Quang học
3.0
Tiếng anh
25000
 Trường điện từ và công nghệ vi sóng
3.0
Trung quốc
25000
 Trường điện từ và công nghệ vi sóng
3.0
Tiếng anh
25000
 Sinh hóa và Sinh học phân tử
3.0
Trung quốc
25000
 Sinh hóa và Sinh học phân tử
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật sinh học (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật sinh học (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật dược phẩm (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật dược phẩm (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Nhà thuốc
3.0
Trung quốc
25000
 Nhà thuốc
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật y sinh
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật y sinh
3.0
Tiếng anh
25000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
3.0
Trung quốc
25000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật vật liệu (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật vật liệu (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Kiến trúc cảnh quan
3.0
Trung quốc
26000
 Kiến trúc cảnh quan
3.0
Tiếng anh
26000
 Kiến trúc
3.0
Trung quốc
26000
 Kiến trúc
3.0
Tiếng anh
26000
 Quy hoạch đô thị (chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
26000
 Quy hoạch đô thị (chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
26000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
3.0
Trung quốc
26000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn
3.0
Tiếng anh
26000
 Thiết kế
3.0
Trung quốc
26000
 Thiết kế
3.0
Tiếng anh
26000
 Mỹ thuật
3.0
Trung quốc
26000
 Mỹ thuật
3.0
Tiếng anh
26000
 Kỹ thuật thiết kế công nghiệp (chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
26000
 Kỹ thuật thiết kế công nghiệp (chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
26000
 Kinh tế học lý thuyết
3.0
Trung quốc
22000
 Kinh tế học lý thuyết
3.0
Tiếng anh
22000
 Kinh tế ứng dụng
3.0
Trung quốc
22000
 Kinh tế ứng dụng
3.0
Tiếng anh
22000
 Quản lý dự án (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
22000
 Quản lý dự án (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
22000
 Khoa học quản lý và kỹ thuật
3.0
Trung quốc
22000
 Khoa học quản lý và kỹ thuật
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
22000
 Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
22000
 Kinh tế công nghệ và quản lý
3.0
Trung quốc
22000
 Kinh tế công nghệ và quản lý
3.0
Tiếng anh
22000
 Kế toán
3.0
Trung quốc
22000
 Kế toán
3.0
Tiếng anh
22000
 Quản lý kinh doanh
3.0
Trung quốc
22000
 Quản lý kinh doanh
3.0
Tiếng anh
22000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
Tiếng anh
25000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
3.0
Tiếng anh
25000
 Công nghệ máy tính (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Công nghệ máy tính (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật điện tử và truyền thông (chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật điện tử và truyền thông (chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Mạch và hệ thống
3.0
Trung quốc
25000
 Mạch và hệ thống
3.0
Tiếng anh
25000
 Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
3.0
Trung quốc
25000
 Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
3.0
Tiếng anh
25000
 Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển
3.0
Trung quốc
25000
 Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật mạch tích hợp (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật mạch tích hợp (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Bảo mật thông tin
3.0
Trung quốc
25000
 Bảo mật thông tin
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật thông tin và truyền thông
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật thông tin và truyền thông
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật xe
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật xe
3.0
Tiếng anh
25000
 Cơ khí
3.0
Trung quốc
25000
 Cơ khí
3.0
Tiếng anh
25000
 Thiết bị và công nghệ vận chuyển đường sắt đô thị
3.0
Trung quốc
25000
 Thiết bị và công nghệ vận chuyển đường sắt đô thị
3.0
Tiếng anh
25000
 Máy móc và kỹ thuật điện
3.0
Trung quốc
25000
 Máy móc và kỹ thuật điện
3.0
Tiếng anh
25000
 Hệ thống sưởi, gas, thông gió và điều hòa không khí
3.0
Trung quốc
25000
 Hệ thống sưởi, gas, thông gió và điều hòa không khí
3.0
Tiếng anh
25000
 Công nghệ thông tin và điện khí hóa đường sắt
3.0
Trung quốc
25000
 Công nghệ thông tin và điện khí hóa đường sắt
3.0
Tiếng anh
25000
 Hệ thống treo điện từ và kỹ thuật siêu dẫn
3.0
Trung quốc
25000
 Hệ thống treo điện từ và kỹ thuật siêu dẫn
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật điện
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật điện
3.0
Tiếng anh
25000
 Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật điều khiển (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật điều khiển (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Khoa học hệ thống
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học hệ thống
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật hậu cần
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật hậu cần
3.0
Tiếng anh
25000
 Khoa học và Kỹ thuật an toàn
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Kỹ thuật an toàn
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật an toàn (chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật an toàn (chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Quản lý và quy hoạch giao thông
3.0
Trung quốc
25000
 Quản lý và quy hoạch giao thông
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật giao thông
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật giao thông
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật đường bộ và đường sắt
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật đường bộ và đường sắt
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật kết cấu
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật kết cấu
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật cầu đường hầm
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật cầu đường hầm
3.0
Tiếng anh
25000
 Kiến trúc và Xây dựng (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kiến trúc và Xây dựng (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật thành phố
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật thành phố
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật địa kỹ thuật
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật địa kỹ thuật
3.0
Tiếng anh
25000
 Kỹ thuật vận tải (Chuyên nghiệp)
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật vận tải (Chuyên nghiệp)
3.0
Tiếng anh
25000

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG

 

 

 

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX

 

 

 

Chương trình học bổng Đại học Giao thông Tây Nam – CSC

Hệ: Thạc sĩ

Ngành: Kinh tế, cơ khí

Yêu cầu: GPA 7,5 trở lên. HSK  5 trên 210 điểm

Nội dung học bổng: Miễn học phí, miễn ký túc xá, trợ cấp 3000 tệ/tháng

Tham khảo thêm: Tỉnh Tứ Xuyên

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *