Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương – Liêu Ninh

Đại học hàng không vũ trụ Thẩm Dương (SAU) tọa lạc tại Thẩm Dương, thủ đô của tỉnh Liêu Ninh ở Đông Bắc Trung Quốc. Thành phố Thẩm Dương là một thành phố lịch sử với 7200 năm và cũng là một thành phố hiện đại của các ngành công nghiệp nặng nổi bật. Thẩm Dương là quê hương của 10 công ty sản xuất ở Hàng không và Astronautics, 4 viện nghiên cứu hàng không và 1 trường đại học hàng không vũ trụ. Các nhà lãnh đạo thế giới trong ngành hàng không như Boeing, Airbus, Bombardier và Cessna đã mở các cơ sở sản xuất của họ ở Thẩm Dương. Ngoài ra, thành phố cũng thích thành lập các ngành công nghiệp khác đòi hỏi các công nghệ tiên tiến bao gồm, nhưng không giới hạn ở ô tô (BMW) và công nghiệp hóa chất.

THÔNG TIN TỔNG QUAN

 

Tên tiếng Việt: Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương

Tên tiếng Anh: Shenyang Aerospace University

Tên tiếng Trung:沈阳航空航天大学

Trang web trường tiếng Trung: https://www.sau.edu.cn/

Địa chỉ tiếng Trung: 沈阳市沈北新区道义南大街37号

ĐẠI HỌC HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ THẨM DƯƠNG

  1. Lịch sử

Được thành lập vào năm 1952, SAU nằm ở trung tâm của thành phố Thẩm Dương

        2. Diện tích

Khuôn viên chiếm một cảnh quan tráng lệ 1.200.000 mét vuông, với diện tích xây dựng là 600.000 mét vuông.
Đại học hàng không vũ trụ Thẩm Dương (SAU) tọa lạc tại Thẩm Dương, thủ đô của tỉnh Liêu Ninh ở Đông Bắc Trung Quốc. Thành phố Thẩm Dương là một thành phố lịch sử với 7200 năm và cũng là một thành phố hiện đại của các ngành công nghiệp nặng nổi bật.  Thẩm Dương là quê hương của 10 công ty sản xuất ở Hàng không và Astronautics, 4 viện nghiên cứu hàng không và 1 trường đại học hàng không vũ trụ. Các nhà lãnh đạo thế giới trong ngành hàng không như Boeing, Airbus, Bombardier và Cessna đã mở các cơ sở sản xuất của họ ở Thẩm Dương. Ngoài ra, thành phố cũng thích thành lập các ngành công nghiệp khác đòi hỏi các công nghệ tiên tiến bao gồm, nhưng không giới hạn ở ô tô (BMW) và công nghiệp hóa chất.

        3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên

 Trường đại học hiện đang tuyển sinh 22.000 sinh viên và có đội ngũ nhân viên 1600, trong đó 1000 là giáo viên học thuật. SAU có tổng cộng 113 giáo sư và 271 phó giáo sư. Tập trung vào các ngành hàng không và hàng không, phạm vi của SAU được mở rộng với một chương trình giảng dạy bao gồm các lĩnh vực như khoa học, nghệ thuật tự do và quản lý, v.v. Trường đại học cung cấp 57 ngành học cho các nghiên cứu đại học và 55 cho bậc thạc sĩ. Trong khuôn viên trường, có hơn 20 máy bay và hàng trăm phòng thí nghiệm nghiên cứu. Các trung tâm thực hành kỹ thuật là tiêu chuẩn quốc gia. SAU tự hào về trung tâm bảo dưỡng máy bay trực thăng độc đáo tại Trung Quốc. SAU sẽ sớm được ủy quyền cấp giấy phép bảo trì máy bay cánh cố định.

         4. Quan hệ quốc tế

Giáo dục quốc tế vẫn là mục tiêu chính của SAU. Có tổng số 370 sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia đang theo học tại trường để lấy bằng Cử nhân và Thạc sĩ bằng tiếng Anh trung bình hoặc tiếng Trung và chương trình tiếng Trung Quốc. Các chương trình được cung cấp bằng tiếng Anh cho bằng cử nhân là Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Viễn thông, Khoa học máy tính,  Thiết kế nghệ thuật và Kinh tế quốc tế và Thương mại; đối với chương trình thạc sĩ, chúng tôi cung cấp Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật nhiệt và Quản lý doanh nghiệp.

Hiện tại, SAU đã thành lập hợp tác với nhiều công ty như Tập đoàn Động cơ Hàng không Thẩm Dương Thẩm Dương và Tập đoàn Máy bay AVIC Thẩm Dương, v.v … SAU cũng đã phát triển một mạng lưới gồm 50 đối tác để cung cấp cho sinh viên cơ hội dồi dào để đào tạo thực tế.

         5. Ngành học

A.HỆ ĐẠI HỌC

CHƯƠNG TRÌNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
 Chất lượng và độ tin cậy của máy bay
4.0
Trung Quốc
18000
 Vận chuyển
4.0
Trung Quốc
18000
 tiếng Nhật
4.0
Trung Quốc
18000
 Tiếng Anh
4.0
Trung Quốc
18000
 Khoa học thông tin và tin học
4.0
Trung Quốc
18000
 Vật lý ứng dụng
4.0
Trung Quốc
18000
 Hệ thống năng lượng và môi trường
4.0
Trung Quốc
18000
 Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật về môi trường
4.0
Trung Quốc
18000
 Công nghệ và kỹ thuật hàn
4.0
Trung Quốc
18000
 Vật liệu chức năng
4.0
Trung Quốc
18000
 Vật liệu hình thành và kỹ thuật điều khiển
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật vật liệu kim loại
4.0
Trung Quốc
18000
 Thiết kế thời trang và kỹ thuật
4.0
Trung Quốc
18000
 Thiết kế thời trang và quần áo
4.0
Trung Quốc
18000
 Hoạt hình
4.0
Trung Quốc
18000
 Nghệ thuật trung bình kỹ thuật số
4.0
Trung Quốc
18000
 Quảng cáo
4.0
Trung Quốc
18000
 Hình ảnh Thiết kế truyền thông
4.0
Trung Quốc
18000
 Thiết kế môi trường
4.0
Trung Quốc
18000
 Thiết kế sản phẩm
4.0
Trung Quốc
18000
 Kiểu dáng công nghiệp
4.0
Trung Quốc
18000
 Khai thác đầu tư chứng khoán
4.0
Trung Quốc
18000
 Khai thác trong tiếp thị
4.0
Trung Quốc
18000
 Tài chính
4.0
Trung Quốc
18000
 Kinh tế thương mại quốc tế
4.0
Trung Quốc
18000
 Quản lý hậu cần
4.0
Trung Quốc
18000
 Quản lý nguồn nhân lực
4.0
Trung Quốc
18000
 Tiếp thị
4.0
Trung Quốc
18000
 Quản lý du lịch
4.0
Trung Quốc
18000
 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin (thương mại điện tử)
4.0
Trung Quốc
18000
 Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
4.0
Trung Quốc
18000
 Quản lý công vụ
4.0
Trung Quốc
18000
 Công cụ đo lường và điều khiển
4.0
Trung Quốc
18000
 Tự động hóa
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật công nghiệp
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật xe
4.0
Trung Quốc
18000
 Cơ khí và điện tử
4.0
Trung Quốc
18000
 Thiết kế cơ khí Sản xuất và tự động hóa
4.0
Trung Quốc
18000
 Bảo hiểm
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật chữa cháy
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật an toàn (Bảo vệ an toàn)
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật an toàn
4.0
Trung Quốc
18000
 Bảo dưỡng Cơ điện tử Máy bay, Giảm thiểu trong Kỹ thuật Quản lý
4.0
Trung Quốc
18000
 Công nghệ phát hiện, hướng dẫn và kiểm soát
4.0
Trung Quốc
18000
 Vật liệu và kỹ thuật Macromolecule
4.0
Trung Quốc
18000
 Cơ khí kỹ thuật
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật hàng không vũ trụ
4.0
Trung Quốc
18000
 Thiết kế và kỹ thuật máy bay
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật đẩy máy bay
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật chế tạo máy bay
4.0
Trung Quốc
18000
 Kĩ thuật Viễn thông
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật Internet
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật mạng
4.0
Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật phần mềm
4.0
Trung Quốc
18000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
4.0
Trung Quốc
18000
Kinh tế thương mại quốc tế
4.0
Tiếng Anh
18000
Kĩ thuật Viễn thông
4.0
Tiếng Anh
18000
Khoa học và Công nghệ máy tính
4.0
Tiếng Anh
18000
Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)
4.0
Tiếng Anh
18000
Kỹ thuật hàng không (Sản xuất máy bay)
4.0
Tiếng Anh
18000

B.HỆ THẠC SĨ

CHƯƠNG TRÌNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
 Quản lý kinh doanh
2.0
Tiếng Anh
20000
 Công nghệ ứng dụng máy tính
2.5
Tiếng Anh
20000
 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí sản xuất & tự động hóa)
2.5
Tiếng Anh
20000
 Kỹ thuật hàng không
2.5
Tiếng Anh
20000

Khuôn viên trường

THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *