Đại học Khoa học kỹ thuật Liêu Ninh (USTL) được thành lập năm 1948 và là một trong những tổ chức luyện kim cao nhất sớm nhất của Trung Quốc. Trường đã phát triển thành một trường đại học toàn diện quốc gia với trọng tâm chính là công nghệ. Trường cung cấp một loạt các chương trình và môn học bao gồm công nghệ, khoa học, kinh tế, nghệ thuật tự do và luật.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Khoa học Kỹ thuật Liêu Ninh
Tên tiếng Anh: University Of Science And Technology Liaoning
Tên tiếng Trung:辽宁科技大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.ustl.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 辽宁省鞍山市立山区千山中路189号
ĐẠI HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT LIÊU NINH
- Lịch sử
Đại học Khoa học kỹ thuật Liêu Ninh (USTL) được thành lập năm 1948 và là một trong những tổ chức luyện kim cao nhất sớm nhất của Trung Quốc. Trường đã phát triển thành một trường đại học toàn diện quốc gia với trọng tâm chính là công nghệ. Trường cung cấp một loạt các chương trình và môn học bao gồm công nghệ, khoa học, kinh tế, nghệ thuật tự do và luật.
2. Diện tích
Đại học Khoa học kỹ thuật Liêu Ninh là một trường đại học đa ngành, tập trung chính vào kỹ thuật và hợp tác phát triển khoa học, kinh tế, quản lý, luật và các ngành khác. Trường tọa lạc tại thành phố An Sơn, Trung tâm thép của Trung Quốc, với Công viên rừng quốc gia, Qianshan ở phía đông. Nhờ môi trường đẹp và tích lũy kiến thức, nó là mảnh đất màu mỡ thích hợp cho việc học tập và nghiên cứu khoa học.
Trường có diện tích 1,47 triệu mét vuông, với tài sản cố định hơn 1 tỷ nhân dân tệ và hơn 1,59 triệu bản của bộ sưu tập thư viện.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Hiện tại có 22558 sinh viên đại học toàn thời gian, hơn 1000 sinh viên sau đại học và 1041 giảng viên ở 18 trường cao đẳng và khoa. Trường đại học cung cấp 45 chương trình đại học, 47 chương trình thạc sĩ, 7 chương trình tiến sĩ và chương trình MBA, bao gồm sáu ngành như khoa học, kỹ thuật, nghệ thuật, kinh tế, luật và quản lý. Nhiều chuyên ngành cũng có quyền trao bằng cấp ở cấp học tương đương với bằng thạc sĩ. Trường có 12 môn chính cấp tỉnh và 8 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh. Sức mạnh của nó nằm ở giáo dục bách khoa, và trường tiếp tục phát triển xây dựng chương trình và xây dựng chương trình giảng dạy tổng thể.
4. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật Internet
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Thiết kế sản phẩm (Điêu khắc ngọc bích)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Hoạt hình
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Ngành kiến trúc
|
5.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Ngành kiến trúc
|
5.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Nghệ thuật phát thanh và lưu trữ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Màn trình diễn khiêu vũ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Trình diễn âm nhạc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Biểu diễn nghệ thuật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kinh doanh điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật chế biến khoáng sản
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật khai thác mỏ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật hóa học năng lượng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Kỹ thuật hóa học năng lượng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Kỹ thuật sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật về môi trường
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Kỹ thuật về môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật & Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Kỹ thuật & Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật cầu đường và cầu vượt sông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật Khảo sát & Bản đồ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Xây dựng Môi trường & Kỹ thuật Năng lượng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Công trình dân dụng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Công trình dân dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Khoa học & Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Khoa học & Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kĩ thuật Viễn thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật điện & tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Chương trình đo lường và công nghệ điều khiển
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Vật liệu chức năng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Nhiệt điện & Kỹ thuật điện
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật luyện kim
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Vật liệu hóa học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Vật liệu hình thành & kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Cơ khí và tự động hóa
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Cơ khí và tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Vật lý ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Khoa học thông tin và tính toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Tiếng Anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kinh tế quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
Kinh tế quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
17000
|
Tài chính và ngân hàng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
15000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Pháp luật
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Thiết kế
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật luyện kim
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Kỹ thuật luyện kim
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Cơ khí và tự động hóa
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Cơ khí và tự động hóa
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật hóa học & vật lý nhiệt
|
2.5
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Kỹ thuật hóa học & vật lý nhiệt
|
2.5
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH