Tiền thân của Đại học Ninh Hạ là Cao đẳng Sư phạm Ninh Hạ và Cao đẳng Nông nghiệp Ninh Hạ, được thành lập vào tháng 9 năm 1958. Vào tháng 9 năm 1962, Đại học Sư phạm Ninh Hạ, Cao đẳng Nông nghiệp Ninh Hạ và Cao đẳng Y tế Ninh Hạ sáp nhập để thành lập Đại học Ninh Hạ. Vào tháng 1 năm 1970, Trường Cao đẳng Y tế Ninh Hạ và Trường Cao đẳng Nông nghiệp Ninh Hạ tách ra khỏi Đại học Ninh Hạ để điều hành các trường học một cách độc lập. Vào tháng 12 năm 1997, Đại học Ninh Hạ sáp nhập với Học viện Công nghệ Ninh Hạ và cao đẳng sư phạm Ninh Hạ để thành lập Đại học Ninh Hạ. Vào tháng 2 năm 2002, trường đại học Ninh Hạ cũ và trường cao đẳng nông nghiệp Ninh Hạ sáp nhập để tạo thành trường đại học Ninh Hạ mới.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Ninh Hạ
Tên tiếng Anh: Ningxia University
Tên tiếng Trung: 宁夏大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.nxu.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung:
地址贺兰山校区:宁夏银川市西夏区贺兰山西路489号
怀远校区:宁夏银川市西夏区文萃北街217号
文萃校区:宁夏银川市西夏区贺兰山西路539号
朔方校区:宁夏银川市西夏区文萃北街216号
葡萄酒学院:宁夏银川市西夏区开元东路8号
金凤校区:宁夏银川市金凤区黄河东路656号
中卫校区:宁夏中卫市沙坡头区
ĐẠI HỌC NINH HẠ- TỈNH NINH HẠ
- Lịch sử
Tiền thân của Đại học Ninh Hạ là Cao đẳng Sư phạm Ninh Hạ và Cao đẳng Nông nghiệp Ninh Hạ, được thành lập vào tháng 9 năm 1958. Vào tháng 9 năm 1962, Đại học Sư phạm Ninh Hạ, Cao đẳng Nông nghiệp Ninh Hạ và Cao đẳng Y tế Ninh Hạ sáp nhập để thành lập Đại học Ninh Hạ. Vào tháng 1 năm 1970, Trường Cao đẳng Y tế Ninh Hạ và Trường Cao đẳng Nông nghiệp Ninh Hạ tách ra khỏi Đại học Ninh Hạ để điều hành các trường học một cách độc lập. Vào tháng 12 năm 1997, Đại học Ninh Hạ sáp nhập với Học viện Công nghệ Ninh Hạ và cao đẳng sư phạm Ninh Hạ để thành lập Đại học Ninh Hạ. Vào tháng 2 năm 2002, trường đại học Ninh Hạ cũ và trường cao đẳng nông nghiệp Ninh Hạ sáp nhập để tạo thành trường đại học Ninh Hạ mới.
- Diện tích
Tính đến tháng 3 năm 2019, trường có diện tích 2938 mẫu, trang trại thí nghiệm giảng dạy 1890 mẫu, diện tích xây dựng trường học là 870.000 mét vuông, và 4 loại tạp chí học thuật được xuất bản công khai, trường có 22 đơn vị giảng dạy trung học (cao đẳng) và 77 sinh viên đại học Chuyên ngành: có 3 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, 6 chương trình tiến sĩ ở các ngành cấp một, 36 chương trình tiến sĩ ở các cấp độ thứ hai, 31 chương trình cấp thạc sĩ ở cấp độ thứ nhất, 175 chương trình thạc sĩ ở cấp độ thứ hai và 15 chương trình thạc sĩ chuyên nghiệp.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Có 2625 giảng viên, 17.780 sinh viên đại học toàn thời gian, 3626 sinh viên tốt nghiệp, 1.143 sinh viên dự bị dân tộc thiểu số và 194 sinh viên quốc tế.
- Quan hệ quốc tế
Trường tuân thủ con đường mở trường. Nó đã thiết lập sự trao đổi và hợp tác đáng kể với nhiều trường đại học nổi tiếng ở Trung Quốc, như Đại học Sơn Đông và Đại học Tây Bắc. Dựa trên đặc điểm khu vực và các ngành học thuận lợi, nó đã thiết lập quan hệ hợp tác với hàng chục trường đại học ở hơn một chục quốc gia và khu vực. Viện Khổng Tử đầu tiên ở vùng Vịnh được thành lập với sự hợp tác của Đại học Dubai, UAE. Đại học Ninh Hạ là lô trường đại học đầu tiên được Bộ Giáo dục chấp nhận nhận sinh viên nước ngoài. Đây là tổ chức nhận học bổng của chính phủ Trung Quốc dành cho sinh viên nước ngoài tại Trung Quốc. Kể từ khi nhập học năm 1992 , hơn 2.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia , bao gồm Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nga, Úc, Na Uy, Mexico, Sudan, Ai Cập, Thổ Nhĩ Kỳ, Kyrgyzstan , đã đến trường của chúng tôi để học và hiện có hơn 320 Sinh viên quốc tế đang học tập tại đây. Đại học Ninh Hạ tuyển dụng sinh viên quốc tế trong tất cả các chuyên ngành, thạc sĩ và nghiên cứu sinh, cũng như sinh viên ngôn ngữ, sinh viên tiên tiến, thăm các học giả và các chương trình tham quan học tập ngắn hạn (kinh nghiệm văn hóa).
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Nghệ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Biểu diễn múa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Âm nhạc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Võ thuật và thể thao truyền thống quốc gia
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Huấn luyện thể thao
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Giáo dục thể chất
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Giáo dục tiểu học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Công nghệ giáo dục
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Dự án bảo tồn nước nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản lý dự án
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật giao thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tài nguyên nước và kỹ thuật thủy điện
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kiến trúc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Cơ khí
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Giao thông vận tải
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật nho và rượu vang
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Thuốc thú y
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học động vật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học cỏ
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Lâm Xue
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Bảo vệ thực vật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tài nguyên và môi trường nông nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Nông học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Vườn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Trồng trọt
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản lý và phát triển bất động sản
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Địa lý con người và quy hoạch đô thị-nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học thông tin địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Vật liệu hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Ả Rập
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tiếng nga
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Xã hội học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản trị
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Giáo dục chính trị và tư tưởng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Lịch sử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12800
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Thuốc thú y phòng bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hệ thống sản xuất động vật và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dinh dưỡng động vật và khoa học thức ăn chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Động vật, nhân giống và sinh sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Côn trùng nông nghiệp và phòng trừ sâu bệnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dinh dưỡng thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Bảo vệ vườn
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học nho và rượu vang
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Luật tố tụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Luật dân sự và thương mại
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lý thuyết pháp lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tôn giáo
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Đạo đức
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Triết học nước ngoài
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Vi điện tử và điện tử rắn
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ và văn học Ả Rập
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thiết kế nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nghệ thuật dân tộc thiểu số Trung Quốc (Mỹ thuật)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dạy học môn học (Giáo dục thể chất)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Văn hóa thể thao truyền thống quốc gia
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nhảy múa
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Âm nhạc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nghệ thuật thiểu số Trung Quốc (Âm nhạc)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Công nghệ điện từ và vi sóng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Cơ học của chất rắn
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Mạch và hệ thống
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Vật lý ngưng tụ
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Giảng dạy môn học (Vật lý)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dạy học môn học (Toán học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Công nghệ giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Công nghệ giáo dục hiện đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nguyên tắc giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dạy học môn học (Suy nghĩ)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Giáo dục chính trị và tư tưởng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nguyên tắc cơ bản của Marxist
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Xã hội học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Chế biến thực phẩm và an toàn
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Sử dụng tài nguyên và bảo vệ thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nông học và công nghiệp hạt giống
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thuốc thú y lâm sàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học cỏ
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quá trình hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Vườn cây
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Di truyền cây trồng và chăn nuôi
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Trồng trọt và canh tác
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dự án nước
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật kết cấu thủy lực
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thủy lực và động lực sông
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật nước và đất nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tài nguyên nước và kỹ thuật thủy điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật kết cấu
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật địa kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Vi sinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Sinh lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Động vật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thực vật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Sinh thái thực vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Phục hồi sinh thái
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý quy hoạch và phát triển du lịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Địa lý vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Địa lý của con người
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hóa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hóa hữu cơ
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hóa phân tích
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hóa vô cơ
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Giảng dạy môn học (Hóa học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lịch sử Trung Quốc cổ đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lịch sử dân tộc thiểu số Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Phiên dịch tiếng anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Bản dịch tiếng anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Giảng dạy môn học (tiếng Anh)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lịch sử đặc biệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lịch sử Trung Quốc hiện đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Văn học so sánh và văn học thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Văn học trung quốc cổ đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Triết học cổ điển Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Giảng dạy môn học (tiếng Trung)
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Nghiên cứu văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý kinh tế nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dân số, Tài nguyên và Kinh tế Môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lý thuyết và chính sách quốc gia của Marxist
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kinh tế chính trị
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hệ tiến sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Công nghệ sinh học động vật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hệ thống sản xuất động vật và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Động vật, nhân giống và sinh sản
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật kết cấu thủy lực
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Sử dụng tài nguyên nước và hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật địa kỹ thuật và khoa học tính toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Toán ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Toán tính toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tâm lý học quốc gia và giáo dục quốc gia
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ, văn học và văn học ở các vùng dân tộc Tây Bắc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Xã hội học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Lịch sử dân tộc thiểu số Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kinh tế thiểu số Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Tài nguyên nước và kỹ thuật thủy điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hành chính công dân tộc
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học cỏ
|
3.0
|
Trung quốc
|
16000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Khu tự trị Ninh Hạ