Đại học Sán Đầu – một trường đại học toàn diện quan trọng ở tỉnh Quảng Đông, được thành lập năm 1981 với sự chấp thuận của Hội đồng Nhà nước.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Sán Đầu
Tên tiếng Anh: Shantou University
Tên tiếng Trung: 汕头大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.stu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 广东省汕头市大学路243号
ĐẠI HỌC SÁN ĐẦU
- Lịch sử
Đại học Sán Đầu (STU, Số cơ quan: 10560), một trường đại học toàn diện quan trọng ở tỉnh Quảng Đông, được thành lập năm 1981 với sự chấp thuận của Hội đồng Nhà nước. Trường được hỗ trợ bởi Bộ Giáo dục, Chính quyền tỉnh Quảng Đông và Quỹ Li Ka Shing.
- Diện tích
Khuôn viên trường đại học nằm ở phía tây bắc của Sán Đầu, một thành phố bên bờ biển, có tổng diện tích 1888,70 mu với diện tích sàn là 568.000 m2.
- Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Đa số sinh viên theo học ở đây không phải là từ khu vực Chaoshan mà đến từ Đồng bằng châu thổ Sông Châu Giang cũng như từ vùng đông dân cư Khách Gia. Có hơn 8000 sinh viên tại trường này và phần lớn là sinh viên học ngành y. Ngoài ngành y ra, trường còn có các ngành luật, kỹ thuật, khoa học máy tính, mỹ thuật và các ngành khác. Có nhiều giảng viên nước ngoài giảng dạy bằng tiếng Anh tại khoa tiếng Anh và Học viện Y khoa của trường.
- Quan hệ quốc tế
Đây là một trường đại học được chỉ định cho sinh viên Học bổng Chính phủ Trung Quốc. Trường đại học đã cung cấp các chương trình cấp bằng và không cấp bằng cho sinh viên quốc tế kể từ năm 1986. Vào tháng 9 năm 2018, Trường Giáo dục Quốc tế STU được thành lập để cung cấp giáo dục tốt hơn cho sinh viên quốc tế học tập tại STU. Trường Giáo dục Quốc tế STU sẽ tích hợp các tài nguyên giảng dạy của trường đại học để cung cấp cho sinh viên quốc tế các chương trình đào tạo và chương trình đào tạo chất lượng cao, để thúc đẩy sự phát triển của giáo dục quốc tế, và thúc đẩy trao đổi và giao tiếp văn hóa. Hiện nay, Nine của các trường cao đẳng và trường học,
NGÀNH HỌC CỦA TRƯỜNG
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật y sinh
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
33900
|
Y học lâm sàng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
52000
|
Y học lâm sàng (Chương trình MBBS)
|
5.0
|
Tiếng Anh
|
52000
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghệ thuật công cộng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Thiết kế mỹ thuật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Internet và phương tiện truyền thông mới
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Báo chí Phát thanh và Truyền hình
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý hành chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Công trình dân dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật điện tử và máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật điện tử và thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật sản xuất thông minh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Thiết kế máy móc, sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học biển
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kiểm tra và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật quang điện tử & thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Số liệu thống kê
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tiếng Anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
THAM KHẢO THÊM: TỈNH QUẢNG ĐÔNG