Đai học sư phạm Cám Nam (Gannan Normal University), nằm ở các thành phố lịch sử và văn hoá dân tộc – thành phố Cám Châu, Giang Tây. Trường là thế của tỉnh, đặc trưng ngành kỹ thuật, xây dựng. Sư phạm Cám Nam cũng thuộc các trường đại học xây dựng kỷ luật hạng nhất. Nhóm chuyên gia đánh giá giảng dạy đại học của Bộ Giáo dục đã đánh giá trường là “một trường đại học sư phạm xuất sắc trong khu vực với những đặc điểm khác biệt và triển vọng tốt .”
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học sư phạm Cám Nam
Tên tiếng Anh: Gannan Normal University
Tên tiếng Trung: 赣南师范大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.gnnu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 江西省赣州市蓉江新区师院南路
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CÁM NAM- TỈNH GIANG TÂY
- Lịch sử
- Diện tích
Tính đến tháng 4 năm 2019, trường có ba cơ sở: Cơ sở Vàng, Cơ sở Chương Cống và Cơ sở Bái Tháp (Công viên Khoa học Đại học), có diện tích hơn 2.200 mẫu Anh. Với tổng giá trị hơn 100 triệu nhân dân tệ, thư viện có hơn 2,2 triệu cuốn sách.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường hiện hơn 1.300 nhân viên, có gần 1.000 giáo viên toàn thời gian, bao gồm hơn 460 nhân viên chuyên môn và kỹ thuật cao cấp, và hơn 240 giáo viên tiến sĩ. Trong những năm gần đây, trường đã giới thiệu và đào tạo một số tài năng hàng đầu về học thuật .Hiện tại, có một học giả của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc.
Có 20 viện giảng dạy, 71 chuyên ngành đại học và 66 chương trình thạc sĩ. Có khoảng 20.000 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau.
- Quan hệ quốc tế
Giáo dục của quốc tế ở sư phạm Cám Nam được chú trọng bắt đầu vào năm 2006. Cho đến nay, nó đã đào tạo sinh viên từ Ý, Nga, Ukraine, Thổ Nhĩ Kỳ, Kazakhstan, Turkmenistan, Mông Cổ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Việt Nam, Campuchia, Sierra Leone và Nigeria. Hơn 600 sinh viên quốc tế đến từ 17 quốc gia . Các loại sinh viên quốc tế là: sinh viên đại học, sau đại học, trao đổi, dự bị, ngôn ngữ và sinh viên giao lưu văn hóa ngắn hạn. Đến năm 2013 trường được ủy thác trở thành nơi đào tạo các học bổng danh giá ” học bổng Chính phủ ” , ” Học bổng Viện Khổng Tử ” , “Học bổng tỉnh Giang Tây”.
5. Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NDT / NĂM HỌC)
|
Máy tính
|
4.0
|
Tiếng anh
|
16000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Tiếng anh
|
12000
|
Giáo dục tiểu học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Sư phạm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý nhân sự
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Biểu diễn thể thao
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Huấn luyện thể thao
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục thể chất
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Vật liệu hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Trồng trọt
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học giáo dục
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục công nghệ điện
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Công nghệ truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật điện và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế quần áo và may mặc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Nghệ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hoạt hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Âm nhạc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Biểu diễn âm nhạc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Biểu diễn múa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Nhảy múa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếng anh thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Công nghệ giáo dục
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giám đốc phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Nghệ thuật phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý công nghiệp văn hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa thư ký
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Lao động và an sinh xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Công tác xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý công ích
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Giáo dục chính trị và tư tưởng
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học thông tin địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý tài nguyên đất
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Địa lý con người và quy hoạch đô thị-nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Địa lý và Tài nguyên
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Khoa học địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Lịch sử
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý khách sạn
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
12000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Khiêu vũ (biểu diễn thể thao)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dạy học môn học (Giáo dục thể chất)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giáo dục thể chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thiết kế nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dạy học môn học (Âm nhạc)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Opera
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nhảy múa
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Âm nhạc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Văn hóa âm nhạc và khiêu vũ khu vực
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thạc sĩ tài chính
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giảng dạy môn học (Địa lý)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Địa lý và quy hoạch văn hóa xã hội
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dạy học môn học (Sinh học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Sinh học hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giảng dạy môn học (Hóa học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật nông nghiệp (Công nghệ phát hiện và kiểm soát nông nghiệp thông minh)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giảng dạy môn học (Vật lý)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật nông nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dạy học môn học (Toán học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giáo dục sức khỏe tâm thần
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giáo dục tiểu học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản lý giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tâm lý học phát triển và giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giảng dạy môn học (tiếng Anh)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dạy học môn học (Lịch sử)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lịch sử đặc biệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lịch sử thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Xã hội học (Nhân chủng học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Một nghiên cứu về tinh thần cách mạng của Đảng Cộng sản Trung Quốc và tài nguyên văn hóa đỏ
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dạy học môn học (Suy nghĩ)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Xã hội học (Công tác xã hội và Quản lý xã hội)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Luật học mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ giáo dục hiện đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Truyền thông văn hóa truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Opera truyền thống (Giám đốc Opera truyền thống)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giảng dạy môn học (tiếng Trung)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
MỐT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Giang Tây