Đại học Sư phạm Thiểm Tây là một trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục, là trường trọng điểm trong dự án 211.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học sư phạm Thiểm Tây
Tên tiếng Anh: Shaanxi Normal University
Tên tiếng Trung: 陕西师范大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.snnu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
雁塔校区 地址:西安市雁塔区长安南路199号
长安校区 地址:西安市长安区西长安街620号
- Lịch sử :
Đại học Sư phạm Thiểm Tây là một trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục, là trường trọng điểm trong dự án 211. Hiện nay, Đại học Sư phạm Thiểm Tây tăng cường cải cách giáo dục toàn diện, tích cực thúc đẩy xây dựng giáo dục hạng nhất đôi, cải thiện toàn diện chất lượng giáo dục và giảng dạy, trình độ nghiên cứu khoa học, khả năng phục vụ xã hội và mức độ quốc tế hóa của giáo dục. Mục tiêu của các trường đại học nghiên cứu là làm việc chăm chỉ.
2. Diện tích
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trường có 1752 giáo viên và các giáo viên có bằng tiến sĩ và thạc sĩ chiếm 91% tổng số giáo viên. Trong số các giáo viên, có 475 giáo sư và 696 phó giáo sư. Trường có 17502 sinh viên hệ chính quy, 66.034 sinh viên giáo dục thường xuyên và giáo dục trực tuyến, và hơn 1.100 sinh viên nước ngoài.
4. Quan hệ quốc tế
5. Đào tạo
- Hệ đại học:
NGÀNH HỌC |
THỜI LƯỢNG (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học thông tin địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tranh
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Nghệ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Nhảy múa
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Biểu diễn âm nhạc
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Âm nhạc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Huấn luyện thể thao
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giáo dục thể chất
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tiếng nga
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Dịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Giám đốc phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Nghệ thuật phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
32000
|
Chỉnh sửa và xuất bản
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Mạng và phương tiện truyền thông mới
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Cổ vật và khảo cổ học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Triết học cổ điển
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Lịch sử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Xã hội học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Triết học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Quản trị
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Giáo dục chính trị và tư tưởng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa thư ký
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Vật liệu hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Quản lý nhân sự
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Quản lý công ích
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ giáo dục
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung quốc
|
16500
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tâm lý học
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
- Hệ thạc sĩ
NGÀNH HỌC |
THỜI LƯỢNG (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Thiết kế
|
3.0
|
Trung quốc
|
36000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
36000
|
Nghiên cứu Sân khấu và Điện ảnh
|
3.0
|
Trung quốc
|
36000
|
Âm nhạc và khiêu vũ
|
3.0
|
Trung quốc
|
36000
|
Lý thuyết nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
36000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Trung y
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Kỹ thuật y sinh
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Thống kê
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Sinh thái học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Lịch sử khoa học công nghệ
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Sinh học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Địa chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Địa lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Lịch sử thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Lịch sử trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Khảo cổ học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Báo chí và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Ngoại ngữ và văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Giáo dục thể chất
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Tâm lý học
|
3.0
|
Trung quốc
|
22000
|
Sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Dân tộc học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Xã hội học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Khoa học chính trị
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Luật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Kinh tế học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Kinh tế học lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Triết học
|
3.0
|
Trung quốc
|
19800
|
Thống kê
|
4.0
|
Trung quốc
|
18000
|
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THIỂM TÂY
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu và chế độ học bổng
Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng Chính phủ Trung Quốc | Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25, tốt nghiệp THPT.
Có chứng chỉ HSK4 bảng điểm tốt trên 7.8 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá, bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng (12 tháng/năm học) |
Thạc sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 35,tốt nghiệp đại học
Có chứng chỉ HSK5, điểm trung bình trên 7.5 |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xá
Trợ cấp 3000 tệ/tháng (12tháng/năm học) |
. 2.Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập( trung tâm có thể hỗ trợ)
- Khám sức khoẻ theo yêu cầu du học.
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu (trung tâm có thể hỗ trợ).
LƯU Ý:
- Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ
MỐT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Thiểm Tây