Đại học Sư phạm Trùng Khánh nằm tại Thành phố Trùng Khánh phát triển. Đại học Sư phạm Trùng Khánh được thành lập vào tháng 1 năm 1954, khi nó được đặt tên là Trường Cao đẳng Sư phạm Trùng Khánh. Năm 1960, trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Trùng Khánh và lấy bằng cấp đại học chuyên nghiệp cùng năm. Đến năm 1962, trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Trùng Khánh và Đại học Sư phạm Thành Đô được sáp nhập vào trường. Năm 1978, nó được đổi tên thành Đại học Sư phạm Trùng Khánh . Trường có quyền cấp bằng cử nhân năm 1981 và cấp bằng thạc sĩ năm 1986.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học sư phạm Trùng Khánh
Tên tiếng Anh: Chongqing Normal University
Tên tiếng Trung: 重庆师范大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.cqnu.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung:
沙坪坝校区:重庆市沙坪坝区天陈路12号
大学城校区:重庆市沙坪坝区大学城中路37号
北碚校区:重庆市北碚区团山堡1号
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TRÙNG KHÁNH – TỈNH TRÙNG KHÁNH
- Lịch sử
Đại học Sư phạm Trùng Khánh nằm tại Thành phố Trùng Khánh phát triển. Đại học Sư phạm Trùng Khánh được thành lập vào tháng 1 năm 1954, khi nó được đặt tên là Trường Cao đẳng Sư phạm Trùng Khánh. Năm 1960, trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Trùng Khánh và lấy bằng cấp đại học chuyên nghiệp cùng năm. Đến năm 1962, trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Trùng Khánh và Đại học Sư phạm Thành Đô được sáp nhập vào trường. Năm 1978, nó được đổi tên thành Đại học Sư phạm Trùng Khánh . Trường có quyền cấp bằng cử nhân năm 1981 và cấp bằng thạc sĩ năm 1986.
Vào tháng 5 năm 2001, Trường Sư phạm mầm non Trùng Khánh và Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt Trùng Khánh sáp nhập. Năm 2003, trường đổi tên hiện tại và năm 2018 nó đã được phê duyệt như là một đơn vị cấp bằng tiến sĩ. Giáo dục là chuyên ngành thế manh của trường cùng với sự phát triển phối hợp đa ngành như một trường đại học bình thường toàn diện.
- Diện tích
Theo thông tin trang web chính thức của trường vào tháng 1 năm 2020, Đại học Sư phạm Trùng Khánh có khuôn viên trường đại học, cơ sở Sa Bá Bình và cơ sở Bắc Bồi với tổng diện tích 2688 mẫu Anh và tổng giá trị là 223,3 triệu nhân dân tệ cho thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Có 1,04 triệu sách điện tử, có 17 khoa, 1 trường trung học độc lập, 70 chuyên ngành đại học toàn thời gian.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
hơn 25.000 sinh viên đại học toàn thời gian, hơn 4.000 sinh viên tốt nghiệp và hơn 2.000 giáo viên toàn thời gian.
- Quan hệ quốc tế
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Giáo dục tiểu học (tiếng Trung, toán, tiếng anh)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Công nghệ truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Nhiếp ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giám đốc phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Nhiếp ảnh và sản xuất phim và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý du lịch (Quy hoạch du lịch)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý du lịch (Quản lý khách sạn)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vườn cảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học thông tin địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học địa lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Quản lý kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học sinh học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học giáo dục
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
16000
|
Thiết kế thời trang và kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
21000
|
Tranh
|
4.0
|
Trung quốc
|
21000
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
21000
|
Thiết kế nghệ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
21000
|
Biểu diễn âm nhạc
|
4.0
|
Trung quốc
|
21000
|
Âm nhạc học
|
4.0
|
Trung quốc
|
21000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng Anh (Công nghệ thông tin)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục thể chất
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Sư phạm
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Công tác xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khảo cổ học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Lịch sử
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục chính trị và tư tưởng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Khoa học và Công nghệ Giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Giáo dục nghề nghiệp và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nghệ thuật và Truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Trường giáo dục thể chất)
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Trường âm nhạc)
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Thiết kế nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Lịch sử nghệ thuật và nghiên cứu lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Tranh
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Khoa Mỹ thuật)
|
3.0
|
Trung quốc
|
27000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kinh tế
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Sinh học hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật liệu quang điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật lý học và hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Trường hóa học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật lý lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Vật lý ngưng tụ
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Trường Vật lý và Kỹ thuật điện tử)
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Sinh hóa và sinh học phân tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Động vật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nhà máy
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm (Trường Khoa học đời sống)
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Địa lý của con người
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Địa lý vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm (Trường Địa lý và Du lịch)
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lý thuyết hệ thống
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Toán ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Toán cơ bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Trường toán học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Bậc thầy của cổ vật và bảo tàng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lịch sử thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lịch sử trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm (Trường Lịch sử và Xã hội)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Học viện ngoại ngữ)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thạc sĩ Trung Quốc về Giáo dục Quốc tế
|
2.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy (Khoa nghệ thuật)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Phần mềm máy tính và lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm (Trường Khoa học máy tính và thông tin)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tâm lý học phát triển và giáo dục
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Đạo đức
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nguyên tắc cơ bản của Marxist
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm (Trường Khoa học chính trị)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh-TP Trùng Khánh