Được thành lập vào năm 1958 , Đại học Tương Đàm là một trường đại học trọng điểm quốc gia toàn diện được thành lập bởi đồng chí Mao Trạch Đông, một nhà sáng lập chính của đảng, nhà nước và quân đội nhân dân.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Tương Đàm
Tên tiếng Anh: XiangTan University
Tên tiếng Trung: 湘潭大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.xtu.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 湖南省湘潭市雨湖区羊牯塘街道湘潭大学
ĐẠI HỌC TƯƠNG ĐÀM- TỈNH HỒ NAM
- Lịch sử
Được thành lập vào năm 1958 , Đại học Tương Đàm là một trường đại học trọng điểm quốc gia toàn diện được thành lập bởi đồng chí Mao Trạch Đông, một nhà sáng lập chính của đảng, nhà nước và quân đội nhân dân. Ngày mùng 10/9/1958 , đồng chí Mao Trạch Đông đích thân ghi tên của trường: “Đại học Tương Đàm” . Kể từ khi thành lập, trường đã được đặt tình cảm sâu sắc của Chủ tịch Mao đối với quê hương và kỳ vọng sâu sắc đối với giáo dục xã hội chủ nghĩa.
- Diện tích
Thư viện Đại học Tương Đàm là thư viện thành viên của Hệ thống bảo mật tài liệu giáo dục đại học ( CALIS ) của Trung Quốc .
Tính đến tháng 6 năm 2014, thư viện có hơn 2,91 triệu tài liệu in và 3,424 loại tạp chí, 79 cơ sở dữ liệu kỹ thuật số, bao gồm 6 cơ sở dữ liệu tự xây dựng, 22 thư viện chia sẻ và thư viện số trong các trường đại học Hồ Nam và 1,193 triệu sách điện tử. , 55.000 loại định kỳ điện tử bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài, tổng dung lượng thiết bị lưu trữ là 100TB.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường hiện có 1488 giáo viên toàn thời gian (946 người khác là giáo viên bên ngoài) và tỷ lệ giáo viên có chức danh cao cấp hoặc bằng tiến sĩ vượt quá 75%, giáo viên có kinh nghiệm học tập ở nước ngoài đạt 25%.
Trường hiện có 31.842 sinh viên toàn thời gian, bao gồm 7.059 sinh viên tiến sĩ và sau đại học. Trường đã được trao mức “Xuất sắc” trong đánh giá giảng dạy đại học của Bộ Giáo dục hai lần liên tiếp, và là một trong “50 trường đại học tiêu biểu cho việc làm sau đại học” ở nước này. Kể từ khi thành lập, trường đã đào tạo hơn 310.000 sinh viên tốt nghiệp.
- Quan hệ quốc tế
Ảnh hưởng quốc tế và trong nước của trường đang mở rộng từng ngày, với Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Úc, Nga, Ukraine, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Bỉ, Cộng hòa Séc, Uganda, Ghana, Canada, Mexico,Cuba, v.v. Gần 60 trường đại học ở nhiều quốc gia đã ký gần 90 thỏa thuận hợp tác các loại và thực hiện 35 chương trình đào tạo hợp tác quốc tế, 2 Học viện Khổng Tử đã được thành lập ở nước ngoài : Viện Khổng Tử tại Đại học Leon ở Tây Ban Nha và Học viện Khổng Tử tại Đại học Macreire ở Uganda. Trường được lựa chọn bởi phía Trung Quốc trong ” Kế hoạch hợp tác 20 + 20 của Trung Quốc ” của Bộ Giáo dục .
- Đào tào
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật an toàn
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật thiết bị bảo vệ môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Xây dựng dân dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Cơ khí kỹ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật mạng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật truyền thông
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vật liệu hình thành và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thiết bị xử lý và kỹ thuật điều khiển
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật dược phẩm
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vật liệu và kỹ thuật polymer
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vật liệu hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Hóa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật (Vật liệu)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Vật lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học thông tin và tin học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thống kê (Toán học)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thống kê (Toán học)
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thiết kế truyền thông hình ảnh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thiết kế nghệ thuật
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Hoạt hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tây Ban Nha
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng Đức
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng pháp
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Sở hữu trí tuệ
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý rủi ro tín dụng và phòng ngừa và kiểm soát pháp lý
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Lưu trữ
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thư viện khoa học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản trị
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Hành chính công
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Khoa học chính trị và hành chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý nhân sự
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Kinh tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quản lý công nghiệp văn hóa
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Lịch sử
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Trung Quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Quan hệ quốc tế và quan hệ quốc tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Xã hội học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Triết học
|
4.0
|
Trung quốc
|
14000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lịch sử thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lịch sử trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Triết học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Kỹ thuật môi trường
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Xây dựng và Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Xây dựng dân dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Cơ học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật vật liệu (cơ khí)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật (Cơ khí)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Cơ khí
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật hóa học (Hóa học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học (Công nghiệp hóa chất)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật hóa học (Hóa học)
|
0,5
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật Vật liệu (Hóa học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học (Hóa học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật (Vật liệu)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tin tức và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Báo chí và truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật mạch tích hợp
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kỹ thuật quang
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học và Công nghệ điện tử
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thống kê (Toán học)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Toán học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thống kê ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Dịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học Đức
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Pháp ngữ và văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Luật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Luật học
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thư viện và thông tin
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản lý thông tin và lưu trữ thư viện
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Hành chính công
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Quản trị kinh doanh
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Thống kê (Kinh tế)
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Tài chính
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kinh tế học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Kinh tế học lý thuyết
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
Khoa học chính trị
|
3.0
|
Trung quốc
|
18000
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỐT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh Hồ Nam