Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân (HMU) nằm ở Cáp Nhĩ Tân, một thành phố xinh đẹp nổi tiếng với băng và được gọi như “Đông Paris” .HMU được thành lập vào năm 1926 và có một lịch sử và truyền thống vẻ vang.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân
Tên tiếng Anh: Harbin Medical University
Tên tiếng Trung:哈尔滨医科大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.hrbmu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 哈尔滨市南岗区保健路157号
ĐẠI HỌC Y KHOA CÁP NHĨ TÂN
- Lịch sử
Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân (HMU) nằm ở Cáp Nhĩ Tân, một thành phố xinh đẹp nổi tiếng với băng và được gọi như “Đông Paris” .HMU được thành lập vào năm 1926 và có một lịch sử và truyền thống vẻ vang. Trường bắt nguồn từ sự kết hợp của Đại học Y Cáp Nhĩ Tân (tiền thân là Trường Y khoa Đặc biệt Cáp Nhĩ Tân do Tiến sĩ Wu Liande, nhà tiên phong y khoa ở Trung Quốc thành lập) và các trường chi nhánh 1 và 2 của Đại học Y Trung Quốc tại Xingshan (tiền thân là Trung Quốc Đỏ Trường quân y được thành lập tại Ruijin, Jiangxi, năm 1931).
2. Diện tích
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật y sinh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Quản lý dịch vụ công cộng (Quản lý dịch vụ y tế)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Quản lý tiếp thị (Quản lý tiếp thị y học)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Tiệm thuốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Giám sát sức khỏe
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Dược lâm sàng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Tin sinh học
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Công nghệ sinh học
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Nha khoa
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Hình ảnh y tế
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Gây mê
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Y tế dự phòng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Khoa nhi
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Y học lâm sàng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
MBBS
|
6
|
Tiếng Anh
|
30000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Thuốc uống
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Ung thư
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Điều dưỡng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Da liễu và Venereology
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Thuốc khẩn cấp
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Lão khoa
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Thuốc lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Sản khoa và Phụ khoa
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Khoa tai mũi họng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Bệnh tâm thần và sức khỏe tâm thần
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Tiệm thuốc
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Kết hợp giữa y học cổ truyền Trung Quốc và Tây y
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Hình ảnh y học và hạt nhân
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Nhãn khoa
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Gây mê
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Thần kinh
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Khoa nhi
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Phẫu thuật
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Nội y
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Kỹ thuật y sinh
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Phân tích dược lý
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Dược lý
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Quản lý y tế xã hội
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Dịch tễ học và thống kê y tế
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Sinh học gây bệnh
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Giải phẫu người và mô học và phôi học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Di truyền học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Sinh hóa và Sinh học phân tử
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Sinh học thần kinh
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Sinh học tế bào
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Sinh lý
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: TỈNH HẮC LONG GIANG