Đại học Y khoa Thẩm Dương (CMU) được thành lập vào năm 1931.CMU là một trường đại học liên kết với Bộ Y tế (MOH) trước đây và bây giờ là một trường đại học được xây dựng bởi Bộ Giáo dục, Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Sức khỏe Quốc gia và Tỉnh Liêu Ninh.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Y khoa Thẩm Dương
Tên tiếng Anh: China Medical University
Tên tiếng Trung:中国医科大学
Trang web trường tiếng Trung:https://www.cmu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 中国 沈阳市沈北新区蒲河路77号
ĐẠI HỌC Y KHOA THẨM DƯƠNG
- Lịch sử
Đại học Y khoa Thẩm Dương (CMU) được thành lập vào năm 1931.CMU là một trường đại học liên kết với Bộ Y tế (MOH) trước đây và bây giờ là một trường đại học được xây dựng bởi Bộ Giáo dục, Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Sức khỏe Quốc gia và Tỉnh Liêu Ninh. Năm 1940, do đồng chí Mao Trạch Đông đề xuất và được Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đề xuất, trường đổi tên thành Đại học Y Trung Quốc. Năm 1948, trường này tiếp thu và tiếp quản Trường Y khoa Thẩm Dương cũ (trước đây gọi là Trường Cao đẳng Y khoa Mãn Châu do Đường sắt Nam Mãn Châu Nhật Bản thành lập năm 1911) và Trường Cao đẳng Y tế Liêu Ninh trước đây (trước đây gọi là Trường Cao đẳng Y tế Shengjing, được thành lập bởi Giáo hội Trưởng lão Hoa Kỳ năm 1883). Vì vậy, đây cũng là một trong những trường sớm nhất cung cấp giáo dục đại học về thuốc tây ở Trung Quốc. Kể từ khi thành lập, nó đã đào tạo hơn 90 nghìn chuyên gia y tế cao cấp bao gồm 9 Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng của chính phủ trung ương, hơn 40 tướng quân đội và 14 học giả của Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc và Học viện Kỹ thuật Trung Quốc.
2. Diện tích
CMU chiếm diện tích 1.1105 triệu mét vuông. Cục Động vật thí nghiệm cũng là trung tâm kiểm tra chất lượng của tỉnh Liêu Ninh đối với động vật thí nghiệm cũng như đơn vị hỗ trợ của Phòng thí nghiệm Động vật biến đổi gen tỉnh Liêu Ninh. Thư viện có kho lưu trữ 1,254 triệu cuốn sách và tài nguyên điện tử 21TB. CMU tổ chức và xuất bản 15 tạp chí.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
CMU có 9157 nhân viên đã đăng ký. Trong số đó, có 751 giáo sư và 1087 giáo sư liên kết. 1240 là giám sát viên sau đại học. Hiện tại, có 15548 sinh viên toàn thời gian, trong đó có 1182 sinh viên là tiến sĩ, 4821 là sinh viên thạc sĩ và 9081 sinh viên đại học. Có 1156 sinh viên quốc tế đến từ 69 quốc gia đang theo học tại CMU.
4. Quan hệ quốc tế
CMU có sự hợp tác quốc tế sâu rộng. Ví dụ, hợp tác với Đại học Nữ hoàng của Vương quốc Anh tại Vương quốc Anh, CMU đã thành lập Đại học Y khoa Trung Quốc – Đại học liên hợp Đại học Nữ hoàng Belfast (CQC) vào năm 2014. Cho đến nay, CMU đã thiết lập liên kết quốc tế với 87 trường đại học và viện nghiên cứu khác nhau các quốc gia và khu vực như Mỹ, Anh, Pháp, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Canada, Úc, Ý, Đan Mạch, Tây Ban Nha, Bắc Triều Tiên, Phần Lan, Macow và Đài Loan. Nó cũng tiến hành hợp tác với Nhóm Ngân hàng Thế giới (WBG), Ủy ban Y tế Trung Quốc (CMB) và Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản. Tổng cộng, 408 chuyên gia nổi tiếng thế giới đã được CMU trao danh hiệu danh dự cho đến nay và 73 chương trình hợp tác quốc tế quan trọng đã được thực hiện, bao gồm 37 chương trình CMB.
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Hình ảnh y học
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Điều dưỡng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Pháp y
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Dược lý lâm sàng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Y tế dự phòng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Y học cơ bản
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa thẩm mỹ
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Y học lâm sàng
|
5.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Y học lâm sàng
|
6
|
Tiếng Anh
|
40000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Quản lý dịch vụ y tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
42000
|
Quản lý dịch vụ y tế
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
42000
|
Giáo dục y tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
42000
|
Giáo dục y tế
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
42000
|
Y tế công cộng và y tế dự phòng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
42000
|
Y tế công cộng và y tế dự phòng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
42000
|
Y học lâm sàng
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
42000
|
Y học lâm sàng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
42000
|
Y học cơ bản
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
42000
|
Y học cơ bản
|
3.0
|
Trung Quốc
|
42000
|
KHUÔN VIÊN CỦA TRƯỜNG
THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH