DANH SÁCH HỌC BỔNG HỆ ĐẠI THÁNG 9/2020- BACO EDUCATION

 

TÔNG HỢP CHO HỆ ĐẠI HỌC , HỌC BỔNG CSC/ YIDAIYILU/ TRƯỜNG, TỈNH

STT TÊN TRƯỜNG HB YÊU CẦU Ngành học Lưu ý
1 ĐẠI HỌC VÂN NAM CSC

HB Trường

(miễn hp, ktx)

HSK4 , điểm trên 7,5 Kinh Tế
GPA 6.5 Đủ ngành
2 ĐẠI HỌC QUÝ CHÂU CSC

YIDAIYILU

ĐH: HSK3, Điểm 8

 

Hán ngữ quốc tế , quản lý du lịch, quản trị kinh doanh ĐH có 1 năm tiếng tại Bắc Kinh ( ĐH Kinh tế đói ngoại Bắc Kinh )

 

3 HỌC VIỆN KĨ THUẬT CHIẾT GIANG CSC ĐH : GPA TRÊN 8 Xây dựng dân dụng, KINH TẾ QUỐC TẾ, công nghẹ thông tin, kĩ thuật truyền thông, khoa học thông tin và tính toán, khao học và kĩ thuật thực phẩm, vâtj lý ứng dụng, phương tiện kĩ thuật số, kĩ thuật chế tạo robot, Có 1 năm tiếng
4 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG BẮC KINH CSC ĐH GPA TRÊN 8 Kĩ thuật thông tin, LOGISTIC ( quản lý vận chuyển, kinh tế) các ngành về giao thông và oto cơ khí Có 1 năm tiếng
5 ĐẠI HỌC Y CÔN MINH YIDAIYILU ĐH GPA TRÊN 8 ĐA KHOA ( LẦM SÀNG HỌC ) Có 1 năm tiếng tại đại học ĐỒNG TẾ ( THƯỢNG HẢI )
6 ĐH CÔNG NGHIỆP THIÊN TÂN Khổng tử HSK4 210 điểm

HSKK trung cấp 60 điểm

 

Giáo dục Hán Ngữ Quốc Tế
CSC hệ ĐH HSK4: 210 điểm

GPA tốt

Kĩ thuật dệt may
7 ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ BẮC CSC HỆ ĐH HSK4 : 210 điểm

GPA tốt

Quản tri doanh nghiệp ( kinh tế)

Và các ngành kĩ thuật ko ycầu HSK

8 Đại học y Quảng Tây  CSC hệ đh Điểm gpa cao trên 8 Các ngành y

 

 

Có 1 năm tiếng
9 ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC PHƯƠNG ( BẮC KINH ) CSC OR HB TRƯỜNG THÀNH Hệ ĐH : HSK4 điểm trên 7,5 Kĩ thuật thông tin điện tử
10 ĐH Công Nghệp Chiết Giang CSC hệ ĐH, thạc HSK4, nếu hs giỏi có thể xin 1 năm tiéng Khoa học vật liệu và công trình, quản lý Tài chính, công trình điện tư rthoong tin, quản lý công trình, hoá học, công trình máy móc
11 Đại Học lan Châu HB hiệu Trường ( như CSC) HSK 4 trở lên, hs giỏi có thể xin 1 năm tiếng ko cần hsk

Đủ ĐH và thạc Tiến

Đủ ngành
12 Đại học Dược TrunG Quốc

(Nam Kinh)

CSC HSK4 trở lên, nếu trên 8 phảy có thể xin 1 năm tiếng ( ko cần hsk)

 

Dược học, trưng dược học, kĩ thuật sinh vật, sinh hoá học dược vật, bào chê thuốc, y học lâm sàng ( đa khoa)
13 ĐH tài chính Tây Nam ( Thành Đô) Yidaiyilu ( như CSC) HSk4 trở lên, hs giỏi, Kê toán, quản lý công thương , tiền tệ học, văn học hán ngữ, quản lý thông tin tài chính (hb tổng hợp hôm trước ydaiyilu miễn hp, ktx, trợ cấp 1500 tệ/ tháng)
14 Đại học dầu mỏ Trung Quốc ( Thanh Đảo) CSC HSK4 trở lên, nếu hs giỏi có  thể xin 1 năm tiếng

 

Công trình dầu mở khí tự nhiên, công trình hoá học địa chất, khoa học qunar lý và công trình
15 Đh CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CSC HSK4 trở lên hs giỏi CÔNG TRÌNH HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ, công trình luyện kim, công trình máy móc, tự động hoá và điều khiên, khao hcoj vật liệu máy tính .
16 ĐH Sơn Đông CSC HSK4 , hs giỏi Y học hàng không, y học lâm sàng, hộ lý học, công trình thổ mộc, công trình y sinh , quản lý du lịch quản lý kinh tế
17 Đại học Ninh Hạ CSC Điểm giỏi trở lên, có thể xin thêm 1 năm tiếng Nhiều chuyên ngành
18 Đại học công nghệ Phúc Kiến CSC Hệ đại điểm giỏi ,có thể xin thêm 1 năm tiếng Kinh doanh quốc tế
Hệ thạc điểm khá giỏi trở lên Kỹ thuật điện, Kỹ thuật vận tải, kỹ sư cơ khí, thiết kế, công trình dân dụng, quản lý kỹ thuật, Khoa học vật liệu và Kỹ thuật
19 Đại học Trung Y dược Trường Xuân CSC HSK 3, gpa 8.0 Chuyên ngành y dược
20 Đại học Trùng Khánh CSC GPA 8.0

 

21 Đại học Mẫu Đơn Giang Hb trường – như CSC Hệ đại học:GPA 8.0

HSK4

Pháp luật, sư phạm, Khoa học giáo dục, công nghệ giáo dục, hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội, khoa thư ký, ngôn ngữ và văn học Nhật Bản, Toán tài chính, khoa học và công nghệ điện tử, kỹ thuật điện tử va tự động hóa, quản lý của ngành công nghiệp văn hóa, ngôn ngữ và văn học Nga, Phát sóng và tV, Giáo dục thể chất, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, Hán ngữ, mỹ thuật, Khoa học sinh học,…
22 Đại học Dân Tộc Quý Châu CSC GPA khá giỏi, HSK4

 

Hán ngữ
HB Trường

(Miễn học phí, ktx, trợ cấp 600-800 tệ/ tháng)

GPA 7.0 Nhiều chuyên ngành
23 Đại học Thiên Tân CSC HSK5, GPA 8.0
24 Đại học công trình Tây An Hb trường

(Miễn hp, ktx, trợ cấp 1500 tệ/ tháng)

GPA 7.0

Có thể học thêm 1 năm tiếng

Nhiều chuyên ngành
25 Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh CSC Hsk 3, gpa 7.5 Hán ngữ
26 Đại học trung y Sơn Tây CSC HSK 4, gpa 8.0 Trung y, dược
27 Đại học sư phạm Trùng Khánh HB Tỉnh

(Miễn học phí, ktx, trợ cấp 500 tệ/ tháng)

HSK 4, gpa 7 .0 Nhiều chuyên ngành
28 Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Tây An Hb Hoa Sơn

(Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp 1200tệ/tháng)

HSK 4, GPA 7.0
29 Đại học Thành Đô HB ASEAN

(Miễn hp, ktx, trợ cấp 1400 tệ/ tháng)

Gpa 7 chấm

Được học 1 năm tiếng

Chuyên ngành nghệ thuật ( BTV truyền hình, thiết kế,…)
30 ĐH chính pháp Tây Nam Trùng Khánh Hb tỉnh

(Miễn hp, ktx , có trợ cấp khi học chuyên ngành)

GPA 7.0

Được hoc thêm 1 năm tiếng

 

31 ĐH Tài chính Vân Nam Hb Tỉnh

(Miễn hp, miễn ktx, trợ cáp 1500 tệ/ tháng)

GPA 7.5, hsk4 Hán ngữ, quản lý du lịch
32 Đại học khu vực Tây an

( Trường An, Tây Bắc, sư phạm Thiểm Tây, giao thông Tây An…)

CSC

yidaiyilu

CSC: gpa 8.0. hsk4

YDYL: gpa 7.5, hsk4

Nhiều chuyên ngành
33 Đại học bưu điện Trùng Khánh HB tỉnh

(Miễn hp, ktx , có trợ 500 t/ tháng

GPA 7.0, hsk 4( nợ đến khi nhập học)

 

 

 

Tham khảo thêm: Cac vùng lãnh thổ Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *