TÔNG HỢP CHO HỆ ĐẠI HỌC , HỌC BỔNG CSC/ YIDAIYILU/ TRƯỜNG, TỈNH
STT | TÊN TRƯỜNG | HB | YÊU CẦU | Ngành học | Lưu ý |
1 | ĐẠI HỌC VÂN NAM | CSC
HB Trường (miễn hp, ktx) |
HSK4 , điểm trên 7,5 | Kinh Tế | |
GPA 6.5 | Đủ ngành | ||||
2 | ĐẠI HỌC QUÝ CHÂU | CSC
YIDAIYILU |
ĐH: HSK3, Điểm 8
|
Hán ngữ quốc tế , quản lý du lịch, quản trị kinh doanh | ĐH có 1 năm tiếng tại Bắc Kinh ( ĐH Kinh tế đói ngoại Bắc Kinh )
|
3 | HỌC VIỆN KĨ THUẬT CHIẾT GIANG | CSC | ĐH : GPA TRÊN 8 | Xây dựng dân dụng, KINH TẾ QUỐC TẾ, công nghẹ thông tin, kĩ thuật truyền thông, khoa học thông tin và tính toán, khao học và kĩ thuật thực phẩm, vâtj lý ứng dụng, phương tiện kĩ thuật số, kĩ thuật chế tạo robot, | Có 1 năm tiếng |
4 | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG BẮC KINH | CSC | ĐH GPA TRÊN 8 | Kĩ thuật thông tin, LOGISTIC ( quản lý vận chuyển, kinh tế) các ngành về giao thông và oto cơ khí | Có 1 năm tiếng |
5 | ĐẠI HỌC Y CÔN MINH | YIDAIYILU | ĐH GPA TRÊN 8 | ĐA KHOA ( LẦM SÀNG HỌC ) | Có 1 năm tiếng tại đại học ĐỒNG TẾ ( THƯỢNG HẢI ) |
6 | ĐH CÔNG NGHIỆP THIÊN TÂN | Khổng tử | HSK4 210 điểm
HSKK trung cấp 60 điểm
|
Giáo dục Hán Ngữ Quốc Tế | |
CSC hệ ĐH | HSK4: 210 điểm
GPA tốt |
Kĩ thuật dệt may | |||
7 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ BẮC | CSC HỆ ĐH | HSK4 : 210 điểm
GPA tốt |
Quản tri doanh nghiệp ( kinh tế)
Và các ngành kĩ thuật ko ycầu HSK |
|
8 | Đại học y Quảng Tây | CSC hệ đh | Điểm gpa cao trên 8 | Các ngành y
|
Có 1 năm tiếng |
9 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC PHƯƠNG ( BẮC KINH ) | CSC OR HB TRƯỜNG THÀNH | Hệ ĐH : HSK4 điểm trên 7,5 | Kĩ thuật thông tin điện tử | |
10 | ĐH Công Nghệp Chiết Giang | CSC hệ ĐH, thạc | HSK4, nếu hs giỏi có thể xin 1 năm tiéng | Khoa học vật liệu và công trình, quản lý Tài chính, công trình điện tư rthoong tin, quản lý công trình, hoá học, công trình máy móc | |
11 | Đại Học lan Châu | HB hiệu Trường ( như CSC) | HSK 4 trở lên, hs giỏi có thể xin 1 năm tiếng ko cần hsk
Đủ ĐH và thạc Tiến |
Đủ ngành | |
12 | Đại học Dược TrunG Quốc
(Nam Kinh) |
CSC | HSK4 trở lên, nếu trên 8 phảy có thể xin 1 năm tiếng ( ko cần hsk)
|
Dược học, trưng dược học, kĩ thuật sinh vật, sinh hoá học dược vật, bào chê thuốc, y học lâm sàng ( đa khoa) | |
13 | ĐH tài chính Tây Nam ( Thành Đô) | Yidaiyilu ( như CSC) | HSk4 trở lên, hs giỏi, | Kê toán, quản lý công thương , tiền tệ học, văn học hán ngữ, quản lý thông tin tài chính | (hb tổng hợp hôm trước ydaiyilu miễn hp, ktx, trợ cấp 1500 tệ/ tháng) |
14 | Đại học dầu mỏ Trung Quốc ( Thanh Đảo) | CSC | HSK4 trở lên, nếu hs giỏi có thể xin 1 năm tiếng
|
Công trình dầu mở khí tự nhiên, công trình hoá học địa chất, khoa học qunar lý và công trình | |
15 | Đh CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | CSC | HSK4 trở lên hs giỏi | CÔNG TRÌNH HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ, công trình luyện kim, công trình máy móc, tự động hoá và điều khiên, khao hcoj vật liệu máy tính . | |
16 | ĐH Sơn Đông | CSC | HSK4 , hs giỏi | Y học hàng không, y học lâm sàng, hộ lý học, công trình thổ mộc, công trình y sinh , quản lý du lịch quản lý kinh tế | |
17 | Đại học Ninh Hạ | CSC | Điểm giỏi trở lên, có thể xin thêm 1 năm tiếng | Nhiều chuyên ngành | |
18 | Đại học công nghệ Phúc Kiến | CSC | Hệ đại điểm giỏi ,có thể xin thêm 1 năm tiếng | Kinh doanh quốc tế | |
Hệ thạc điểm khá giỏi trở lên | Kỹ thuật điện, Kỹ thuật vận tải, kỹ sư cơ khí, thiết kế, công trình dân dụng, quản lý kỹ thuật, Khoa học vật liệu và Kỹ thuật | ||||
19 | Đại học Trung Y dược Trường Xuân | CSC | HSK 3, gpa 8.0 | Chuyên ngành y dược | |
20 | Đại học Trùng Khánh | CSC | GPA 8.0
|
||
21 | Đại học Mẫu Đơn Giang | Hb trường – như CSC | Hệ đại học:GPA 8.0
HSK4 |
Pháp luật, sư phạm, Khoa học giáo dục, công nghệ giáo dục, hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội, khoa thư ký, ngôn ngữ và văn học Nhật Bản, Toán tài chính, khoa học và công nghệ điện tử, kỹ thuật điện tử va tự động hóa, quản lý của ngành công nghiệp văn hóa, ngôn ngữ và văn học Nga, Phát sóng và tV, Giáo dục thể chất, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, Hán ngữ, mỹ thuật, Khoa học sinh học,… | |
22 | Đại học Dân Tộc Quý Châu | CSC | GPA khá giỏi, HSK4
|
Hán ngữ | |
HB Trường
(Miễn học phí, ktx, trợ cấp 600-800 tệ/ tháng) |
GPA 7.0 | Nhiều chuyên ngành | |||
23 | Đại học Thiên Tân | CSC | HSK5, GPA 8.0 | ||
24 | Đại học công trình Tây An | Hb trường
(Miễn hp, ktx, trợ cấp 1500 tệ/ tháng) |
GPA 7.0
Có thể học thêm 1 năm tiếng |
Nhiều chuyên ngành | |
25 | Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh | CSC | Hsk 3, gpa 7.5 | Hán ngữ | |
26 | Đại học trung y Sơn Tây | CSC | HSK 4, gpa 8.0 | Trung y, dược | |
27 | Đại học sư phạm Trùng Khánh | HB Tỉnh
(Miễn học phí, ktx, trợ cấp 500 tệ/ tháng) |
HSK 4, gpa 7 .0 | Nhiều chuyên ngành | |
28 | Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Tây An | Hb Hoa Sơn
(Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp 1200tệ/tháng) |
HSK 4, GPA 7.0 | ||
29 | Đại học Thành Đô | HB ASEAN
(Miễn hp, ktx, trợ cấp 1400 tệ/ tháng) |
Gpa 7 chấm
Được học 1 năm tiếng |
Chuyên ngành nghệ thuật ( BTV truyền hình, thiết kế,…) | |
30 | ĐH chính pháp Tây Nam Trùng Khánh | Hb tỉnh
(Miễn hp, ktx , có trợ cấp khi học chuyên ngành) |
GPA 7.0
Được hoc thêm 1 năm tiếng
|
||
31 | ĐH Tài chính Vân Nam | Hb Tỉnh
(Miễn hp, miễn ktx, trợ cáp 1500 tệ/ tháng) |
GPA 7.5, hsk4 | Hán ngữ, quản lý du lịch | |
32 | Đại học khu vực Tây an
( Trường An, Tây Bắc, sư phạm Thiểm Tây, giao thông Tây An…) |
CSC
yidaiyilu |
CSC: gpa 8.0. hsk4
YDYL: gpa 7.5, hsk4 |
Nhiều chuyên ngành | |
33 | Đại học bưu điện Trùng Khánh | HB tỉnh
(Miễn hp, ktx , có trợ 500 t/ tháng |
GPA 7.0, hsk 4( nợ đến khi nhập học)
|
Tham khảo thêm: Cac vùng lãnh thổ Trung Quốc