HỌC BỔNG THEO KHU VỰC THÁNG 9/2020
Khu Vực | Trường | Cơ cấu học bổng | Yêu cầu | Ngành học | Thời gian đăng kí |
Hà Nam |
Đại học Trịnh Châu | Miễn học phí
Kí túc xá: 5000 tệ/2 giường |
Chứng chỉ tiếng anh trung bình
HSK 3/4/5 Chứng minh tài chính( 500$) |
Khoa học và công nghệ máy tính
Kinh tế và thương mại quốc tế Kỹ thuật cơ khí Xây dựng dân dụng |
|
Cao đăng nghề kinh doanh và công nghệ Hà Nam | Miễn học phí
Miễn kí túc xá |
Chứng chỉ năng lực tiếng Anh | |||
Thiểm Tây | Đại học Công nghệ và kiến trúc Tây An | Chỗ ở 4000 tệ
Học phí: 4000 tệ Bảo hiểm:600 tệ
|
Chứng chỉ tiếng anh trung bình
Chúng minh tài chính (5000$) HSK3/4/5
|
Xây dựng dân dụng
Kinh tế quốc tế và thương mại |
|
Đại học công trình Tây An | Miễn học phí
Miễn KTX Trợ cấp 1500 tệ/ tháng |
Đủ ngành | |||
Hà Nam | Học viện kỹ thuật bảo tồn sông Hoàng Hà | Hệ đại học:
Học phí: 2000 tệ Miễn kí túc xá Hệ ngôn ngữ Miễn kí túc xá Học phí 3000 tệ |
Chứng chỉ năng lực tiếng anh
HSK3/4/5 Chứng minh tài chính 5000$ |
Hệ đại học
Khoa hoc và công nghệ máy tính Ký thuật cơ khí |
|
Nam Kinh | Đại học dược Trung quốc | Hệ đại học:
Miễn học phí Kí túc xá: 5000 tệ |
Chứng chỉ năng lực tiếng anh
HSK 3/4/5 Chứng minh tài chính 5000$ |
||
Hà Nam | Đại học Hà Nam | Hệ đại học
Miễn học phí Miễn kí túc xá |
Chứng chỉ tiếng anh
HSK 3/4/5 Chứng minh tài chính 5000$ |
||
Đại học Bách Khoa Hà Nam | Hệ đại học
Miễn học phí Hệ thạc sĩ Miễn học phí Miễn kí túc xá Miễn bảo hiểm Trợ cấp 4000-6000 tệ/năm
|
Chứng chỉ tiếng anh
HSK 3/4/5 Chứng minh tài chính |
|||
Học viện Y Tế Tháp Hà | Học phí 3000 tệ
Miễn kí túc xá |
Chứng chỉ tiếng anh
HSK 3/4/5 |
|||
Học viện Nam Dương | Ngôn ngữ
Học phí 4400 tê/năm Kí túc xá:1500tệ/năm Chuyên ngành Học phí:7000 tệ/năm Kí túc xá: 1500 tệ/năm
|
Chứng chỉ năng lực tiếng anh
HSK3/4/5 Chứng minh tài chính(5000$) |
|||
Nam Kinh- Giang Tô | Đại học Hà Hải
( Thạc) |
Miễn học phí
Miễn kí túc Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3000 tệ/tháng |
Thủy lợi và tài nguyên nước
Thủy lực và động lực dòng chảy Kỹ thuật kết cấu công trình thủy lợi Kỹ thuật thủy điện và thủy điện Cảng khẩu Kỹ thuật ven biển và ngoài khơi Kỹ thuật nông nghiệp Kỹ thuật dân dụng, khoa học và kỹ thuật môi trường Quản lý và khoa học di cư Quản lý công cộng |
||
Quảng Tây | Học bổng Asean- Đại học bách khoa Quế Lâm | Miễn học phí
Miễn kí túc Trợ cấp 1000 tệ/tháng |
HSK4, GPA 7. Trở lên
|
||
Thượng Hải | Học bổng chính phủ | Miễn học phí
Miễn kí túc xá Trợ cấp 3000 tệ/tháng |
GPA 7.
IELTS trên 6 |
||
Bắc Kinh | Học bổng một vành đai một con đường(Phân viện Chu Hải- một trong tứ giác Kinh tế | Miễn học phí
Miễn kí túc Trợ cấp 2000 tệ/tháng |
|||
Đài Loan | Học bổng 50%-100% có thể chọn chương trình hoàn toàn tại Đài hoặc chương trình đi Mỹ trong 2 năm sau | ||||
Phúc Kiến | Viện kỹ thuật Phúc kiến
( Đại + Thạc) |
Học bổng CSC
Miễn học phí Miễn kí túc Trợ cấp 2500-3000 tệ/than Học bổng hiệu trưởng: Miễn học phí Miễn kí túc xá Trợ cấp 1200-1500 tệ/tháng( tùy đại học haowjc thạc sĩ) |
|||
Đài Loan | Đại học ngoại ngữ Tào Văn- Đài Bắc- Đài Loan | Hệ thạc sĩ
Miễn học phí Miễn kí túc xá Trợ cấp 300.000 Đài tệ/năm ( tương đương 230 triệu /năm) |
Yêu cầu tốt nghiệp hán ngữ hoặc có chứng chỉ tiếng HSK6 | ||
Quảng Châu | Đại học Hoa Nam
(Thạc ) |
HSK 5 240+ | Kinh tế
Quản Lý |
||
Hà Nam | Đại học Trịnh Châu
( Thạc ) |
Hệ thạc sĩ CSC
Miễn học phí Miễn kí túc xá Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3000 tệ/thang |
HSK 5 hoặc HSK 4
|
Đủ ngành | |
Trường Sơn | Đại học Trung Nam
(Đại ) |
Hệ đại học
Miễn học phí Miễn kí túc Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500 tệ/tháng |
HSK4 | Kinh tế hoặc Hán ngữ | |
Thượng Hài | Đại học hải dương Thượng hải
(Đại) |
Hệ đại học
Miễn học phí Miễn kí túc Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500 tệ/tháng |
HSk 4
GPA 7,5 |
Kinh tế thươnng mại quốc tế
Marketing Kế toán Tài chính Quản trị kinh doanh Khoa học và công nghệ máy tính Kỹ thuật phần mềm Hành chính công |
|
Quý Châu | Đại học dân tộc Quý Châu
(Đại + Thạc) |
Miễn học phí
Miễn KTX Trợ cấp 600-800 tệ/ tháng (1 nt miễn học phí+ KTX) |
GPA 7.0 trở lên | ||
Trùng Khánh | Đại học chính pháp Tây Nam Trùng Khánh
(Đại+ Thạc) |
1nt: Miễn hp+KTX
Chuyên ngành: Miễn hp Trợ cấp 1100 tệ/ tháng KTX 120 tệ/ tháng |
GPA 7.0 trở lên | Nhiều chuyên ngành | |
Vân Nam | Đại học dân tộc Vân Nam
(Đại + Thạc) |
Miễn học phí
Miễn KTx Trợ cấp 1400 tệ/ tháng |
HSK 3
GPA 7.5 |
Hán ngữ
Du lịch Quản trị kinh doanh |
|
Đại học Vân Nam
( Đại ) |
Miễn học phí
Miễn KTX |
GPA 6.5 trở lên | Đủ ngành | ||
Tô Châu | Đại học nhân dân Bắc Kinh
Thạc |
Miên học phí
Miễn kí túc xá Trợ cấp 2000 tệ/tháng |
GPA 7,5 trở lên
IELTS 6,5 trở lên |
Luật | |
Chu hải | Đại học sư phạm Bắc Kinh
Thạc |
Miênc học phí
Miễn kí túc xá Trợ cấp 2000 tệ/tháng |
GPA 7,5 trở lên
Ielts 6,5 trở lên |
MBA, MPA | |
Bắc Kinh | Đại học dầu khí Trung Quốc
Đại+ Thạc+Tiến |
Miễn học phí
Miễn kí túc xá Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500- 3500 tệ/tháng |
HSK 4, hsk 5
HSK3 cho thêm 1 năm tiếng |
Dầu khí | Hạn CSC 20/5 |
Đại hoc dầu khí Trung Quốc
Đại +Thạc sĩ+ tiến sĩ |
Miễn học phí
Miễn kí túc xá Trợ cấp 1800-2000-2500 tệ/tháng |
Hạn HB trường 30/5 | |||
Đại học Công nghiệp Hà Bắc
Đại học |
Miễn học phí
Miễn kí túc xá Miễn bảo hiểm Trợ cấp 2500 tệ/tháng |
Không yêu cầu HSK | Quản trị doanh nghiệp
Kỹ thuật |
||
Quảng đông | 五邑大学 | Miễn học phí
Miễn kí túc xá Trợ cấp 700-1000 tệ/tháng |
Đặc biệt Không yêu cầu HSK, điểm cấp 3 trên 7.0. Học chuyên ngành luôn , cho nợ hsk đến ra trg. Rất gần Quảng Châu . | Quản trị du lịch, Kinh tế quốc tế, Giáo dục quốc tế, kiến trúc , công trình |
|