Đại học Hợp Phì tọa lạc tại Hợp Phì, thủ phủ của tỉnh An Huy, Là quê hương của Bao Công, nơi cố đô của 3 triều đại, và thành phố khoa học và giáo dục nổi tiếng.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Học viện Hợp Phì
Tên tiếng Anh: Hefei University
Tên tiếng Trung: 合肥学院
Trang web trường tiếng Trung: http://www.hfuu.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung: 合肥市经济技术开发区锦绣大道99号
HỌC VIỆN HỢP PHÌ- TỈNH AN HUY
- Lịch sử
Đại học Hợp Phì tọa lạc tại Hợp Phì, thủ phủ của tỉnh An Huy, Là quê hương của Bao Công, nơi cố đô của 3 triều đại, và thành phố khoa học và giáo dục nổi tiếng.
Tiền thân của trường là Đại học Liên hợp Hợp Phì được thành lập bởi Bí thư Ủy ban thành phố Hợp Phì Trịnh Châu và Phó Chủ tịch Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc. Vào tháng 3 năm 2002, với sự chấp thuận của Bộ Giáo dục, Đại học liên hiệp Hợp Phì, Cao đẳng Giáo dục Hợp Phì và Cao đẳng Sư phạm Hợp Phì đã sáp nhập để tạo thành Học viện Hợp Phì. Vào tháng 2 năm 2017, Đại học Hợp Phì chính thức thành lập.
- Diện tích
Tính đến tháng 6 năm 2018, trường có diện tích 1.391 mẫu Anh, diện tích xây dựng 547.100 mét vuông, và tổng giá trị là 319 triệu nhân dân tệ trong thiết bị giảng dạy, có 14 phòng giảng dạy và 4 đơn vị giảng dạy, 57 chuyên ngành đại học.
- Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trường có hơn 1.000 giáo viên, Trong số đó, có 919 giáo viên toàn thời gian, 365 giáo viên với các chức danh chuyên môn cao trở lên, khoảng 17.000 sinh viên toàn thời gian.
- Quan hệ quốc tế
Kể từ tháng 5 năm 2014, trường đã tổ chức hoặc đồng tài trợ các hội nghị như: “Hội nghị quốc tế về chuyển đổi kiến thức và công nghệ môi trường”; “Hội thảo giáo dục thanh niên quốc tế ba trường Trung Quốc-Đức-Hàn Quốc”, “Diễn đàn giáo dục du lịch và quản lý du lịch châu Á Thái Bình Dương” “Hội thảo xây dựng nông thôn mới của Trung Quốc-Hàn Quốc”, “Hội thảo quốc tế về chuyển đổi kiến thức và công nghệ môi trường” lần thứ 5 và 7; “Diễn đàn nghiên cứu và phát triển giáo dục đại học Trung Quốc-Đức” và nhiều hội thảo trao đổi học thuật quốc tế khác .
- Đào tạo
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Quản lý khách sạn | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Địa lý con người và quy hoạch đô thị và nông thôn | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý du lịch | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý công ích | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý tài chính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kế toán | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý hậu cần | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếng hàn | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếng nhật | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếng Đức | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tiếng anh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tâm lý học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Giáo dục mầm non | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Giáo dục tiểu học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tài chính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Nghiên cứu thư ký | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Báo chí | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Giáo dục quốc tế trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Nghệ thuật và Công nghệ | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Hoạt hình | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kiểu dáng công nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học thông tin và tin học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Toán và Toán ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Vật liệu hình thành và kiểm soát kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật mạng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật hóa học năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Bột | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật sinh học | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kỹ thuật giao thông | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Kiến trúc | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Quản lý dự án | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Trung quốc | 18000 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX
Tham khảo thêm: Tỉnh An Huy