Trong ngành này, có 65 trường cao đẳng và đại học trên toàn quốc được cấp bằng Tiến sĩ, trong đó có 64 trường có trong bảng xếp hạng.Và có một số trường được cấp bằng thạc sĩ nằm trong bảng xếp hạng. Có 148 tổ chức giáo dục đại học trong tổng số áp dụng cho bảng xếp hạng. (Lưu ý: Các trường có cùng cấp được sắp xếp theo trình tự theo mã của họ)
Phân Loại | Tên Trường |
A + | 10001 Đại học Bắc Kinh |
10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh | |
A | 10246 Đại học Phúc Đán |
10269 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | |
10284 Đại học Nam Kinh | |
10335 Đại học Chiết Giang | |
10422 Đại học Sơn Đông | |
10610 Đại học Tứ Xuyên | |
A- | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10028 Đại học Thủ đô | |
10055 Đại học Nam Khai | |
10319 Đại học Sư phạm Nam Kinh | |
10486 Đại học Vũ Hán | |
10558 Đại học Tôn Trung Sơn | |
B + | 10003 Đại học Thanh Hoa |
10032 Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh | |
10052 Đại học Dân tộc Trung Quốc | |
10183 Đại học Cát Lâm | |
10200 Đại học Sư phạm Đông Bắc | |
10270 Đại học Sư phạm Thượng Hải | |
10285 Đại học Tô Châu | |
10345 Đại học Sư phạm Chiết Giang | |
10394 Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
10445 Đại học Sư phạm Sơn Đông | |
10485 Đại học Hà Nam | |
10511 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | |
10559 Đại học Tế Nam | |
10635 Đại học Tây Nam | |
10718 Đại học Sư phạm Thiểm Tây | |
B | 10065 Đại học Sư phạm Thiên Tân |
10075 Đại học Hà Bắc | |
10094 Đại học Sư phạm Hà Bắc | |
10126 Đại học Nội Mông | |
10212 Đại học Hắc Long Giang | |
10231 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | |
Đại học Thượng Hải | |
10320 Đại học Sư phạm Giang Tô | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10542 Đại học Sư phạm Hồ Nam | |
10574 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | |
10602 Đại học Sư phạm Quảng Tây | |
10636 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | |
10697 Đại học Tây Bắc | |
10736 Đại học Sư phạm Tây Bắc | |
11117 Đại học Dương Châu | |
B- | 10033 Đại học Truyền thông Trung Quốc |
10108 Đại học Sơn Tây | |
10140 Đại học Liêu Ninh | |
10248 Đại học Giao Thông Thượng Hải | |
10357 Đại học An Huy | |
10370 Đại học Sư phạm An Huy | |
10414 Đại học Sư phạm Giang Tây | |
10446 Đại học Khúc Phụ | |
10487 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | |
10512 Đại học Hồ Bắc | |
10608 Đại học Sư phạm Quảng Tây | |
10673 Đại học Vân Nam | |
10730 Đại học Lan Châu | |
10755 Đại học Tân Cương | |
C + | 10030 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
10135 Đại học Sư phạm Nội Mông | |
10165 Đại học Sư phạm Liêu Ninh | |
10166 Đại học Sư phạm Thẩm Dương | |
10271 Đại học Quốc tế Thượng Hải | |
10346 Đại học Sư phạm Hàng Châu | |
10403 Đại học Nam Xương | |
10459 Đại học Trịnh Châu | |
10530 Đại học Tương Đàm | |
10637 Đại học Sư phạm Trùng Khánh | |
10656 Đại học Quốc gia Tây Nam | |
10663 Đại học Sư phạm Quý Châu | |
10742 Đại học Quốc gia Tây Bắc | |
10762 Đại học Sư phạm Tân Cương | |
11658 Đại học Sư phạm Hải Nam | |
C | 10031 Đại học Sư phạm Thẩm Dương |
10203 Đại học Sư phạm Cát Lâm | |
10337 Đại học Công nghệ Chiết Giang | |
10351 Đại học Ôn Châu | |
10385 Đại học Hoa Kiều | |
10423 Đại học Đại dương Trung Quốc | |
10427 Đại học Tế Nam | |
10524 Đại học Quốc gia Nam Trung Bộ | |
10532 Đại học Hồ Nam | |
10593 Đại học Quảng Tây | |
10613 Đại học Giao thông Tây Nam | |
10638 Đại học Sư phạm Tây Trung Quốc | |
10681 Đại học Sư phạm Vân Nam | |
11065 Đại học Thanh Đảo | |
11075 Đại học Tam Hiệp | |
C- | 10068 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân |
10167 Đại học Bột Hải | |
10184 Đại học Diên Biên | |
10247 Đại học Đồng Tế | |
10304 Đại học Nam Thông | |
10451 Đại học Lỗ Đông | |
10476 Đại học Sư phạm Hà Nam | |
10589 Đại học Hải Nam | |
10590 Đại học Thâm Quyến | |
10672 Đại học dân tộc Quý Châu | |
10691 Đại học dân tộc Vân Nam | |
10749 Đại học Ninh Hạ | |
11078 Đại học Quảng Châu |