Đại học Công nghiệp Bắc Phương tiền thân là trường dạy nghề công nghiệp tiên tiến quốc gia Beiping, được thành lập vào năm 1946. Ủy ban Trung ương và thành phố Bắc Kinh, với sự quản lý của thành phố Bắc Kinh, là công trình chính của thành phố Bắc Kinh gồm các trường đại học và cao đẳng đa ngành, cũng là Bộ giáo dục “Giáo dục và đào tạo kỹ sư xuất sắc”. Đại học Công nghiệp Bắc Phương Trung Quốc có 10 trường cao đẳng, 30 chuyên ngành, 12 trung tâm giảng dạy và thực nghiệm và 9 viện nghiên cứu và thiết kế.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Bắc Phương
Tên tiếng Anh: North China University of Technology
Tên tiếng Trung: 北方工业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.ncut.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: http://en.ncut.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Anh: No. 5 Jinyuanzhuang Road, Shijingshan District Beijing, P.R. China
Địa chỉ tiếng Việt: Số 5 đường Jinyuanzhuang, quận Shijingshan Bắc Kinh, Trung Quốc
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC PHƯƠNG
- Lịch sử
- Cơ sở vật chất
Trường có tất cả 12 cơ sở dạy học:
Trường kiến trúc và nghệ thuật
Trường tin học
Trường Kỹ thuật Xây dựng
Trường giáo dục thường xuyên
Trường Kỹ thuật điện tử và thông tin
Trường Kỹ thuật Điện và Điều khiển
Trường Kinh tế và Quản lý
Trường Nhân văn và Luật
Trường Kỹ thuật Cơ khí và Vật liệu
Trường phái chủ nghĩa Mác
Trường khoa học
Trường quốc tế
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
- Quan hệ quốc tế
Hơn 340 sinh viên được gửi đến các trường hợp tác đại học ở châu Âu, Mỹ, Nhật Bản và các nước khác mỗi năm. Từ năm 2007 đến 2010, có 374 sinh viên của Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc đã gửi đi du học. Trong năm 2010, chỉ có 148 sinh viên được gửi đến các trường cao đẳng và đại học thân thiện nước ngoài để trao đổi học tập hoặc tham gia đào tạo chung. Đồng thời, hơn 190 sinh viên nước ngoài dài hạn đã được ghi danh vào trường, và hơn 220 giáo viên từ các trường cao đẳng và đại học hữu nghị nước ngoài đã được phỏng vấn. Câu hỏi, bài giảng, trao đổi học thuật, học tập hoặc giao tiếp ngắn hạn.
NGÀNH HỌC CỦA TRƯỜNG
- HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN
(NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ
(NHÂN DÂN TỆ /NĂM) |
quản lý dự án | 4.0 | Tiếng Anh | 26000 |
Quảng cáo | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Tiếng Anh | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
tiếng Nhật | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Pháp luật | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kinh tế và tài chính | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kế toán | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kinh tế thương mại quốc tế | 4.0 | Tiếng Anh | 26000 |
Kinh tế thương mại quốc tế | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Quản lý dự án. | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật không gian ngầm đô thị | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Công trình dân dụng | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4.0 | Tiếng Anh | 29600 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Ngành kiến trúc | 5.0 | Tiếng Anh | 29600 |
Ngành kiến trúc | 5.0 | Trung Quốc | 19600 |
Quy hoạch đô thị-nông thôn | 5.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kiểu dáng công nghiệp | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học vật liệu và kỹ thuật | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Vật liệu hình thành và kỹ thuật điều khiển | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Thiết kế cơ khí sản xuất và tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Thiết bị giao thông và kỹ thuật điều khiển | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Tiếng Anh | 29600 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Kỹ thuật số | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
Khoa học và Công nghệ máy tính | 4.0 | Trung Quốc | 19600 |
2. HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ
(NHÂN DÂN TỆ /NĂM) |
Số liệu thống kê | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
toán học | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Ngoại ngữ và Văn học | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Pháp luật | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Kinh tế ứng dụng | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Quản trị kinh doanh | 2.0 | Tiếng Anh | 30000 |
Quản trị kinh doanh | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Công trình dân dụng | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Thiết kế | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Kiến trúc cảnh quan | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Quy hoạch đô thị-nông thôn | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Ngành kiến trúc | 2.0 | Tiếng Anh | 30000 |
Ngành kiến trúc | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ sư cơ khí | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ sư điện | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Kỹ thuật phần mềm | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
Khoa học và Công nghệ máy tính | 2.0 | Trung Quốc | 25000 |
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC PHƯƠNG
- Nội dung học bổng:
- Yêu cầu và chế độ học bổng
Học sinh, sinh viên là công dân Việt Nam có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt
Tôn trọng các quy định về pháp luật cũng như truyền thống văn hoá của Trung Quốc và của trường theo học.
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Học bổng Chính phủ Trung Quốc | Thạc sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 35,tốt nghiệp đại học Có chứng chỉ HSK5, điểm trung bình trên 7.5 | Miễn toàn bộ học phíMiễn kí túc xá
Miễn bảo hiểm Trợ cấp 3000 tệ/tháng (12tháng/năm học) |
3. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự hoặc Lí lịch tư pháp (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập
- Khám sức khỏe mẫu du học Trung Quốc
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu
- CV giới thiệu bản thân
- Video giới thiệu bản thân
LƯU Ý: 1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ theo mức chi phí cơ bản
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG
Giấy báo Trúng tuyển Đại học Công nghiệp Bắc Phương năm 2019 (Học bổng Tử Cấm Thành – Hệ Thạc sĩ)
Chương trình học bổng Đại học Công nghiệp Bắc Phương
- Hệ: Đại học
Ngành: Công nghệ thông tin
Nội dung học bổng: Miễn học phí, ký túc xá, trợ cấp 3000 tệ/tháng
Yêu cầu: HSK 4
- Hệ: Thạc sĩ
Ngành: Kinh tế
Nội dung học bổng: Miễn học phí, ký túc xá, trợ cấp 2500 tệ/tháng
Yêu cầu: HSK 5
~
THAM KHẢO THÊM: BẮC KINH