Trụ sở của Đại học Công nghiệp Bắc Kinh tọa lạc tại số 100 Pingle Paradise , quận Triều Dương, Bắc Kinh , phía đông đường vành đai phía đông phía nam, phía nam đường Zuo’an East, phía tây đường West Dawang và phía bắc Cộng đồng Pingle Paradise, có ba cơ sở chi nhánh.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Bắc Kinh
Tên tiếng Anh: Beijing University of Technology
Tên tiếng Trung: 北京工业大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.bjut.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: http://english.bjut.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 北京市朝阳区平乐园100号
Địa chỉ tiếng Việt: Số 100 Pingle Paradise, quận Chaoyang , Beijing
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC KINH
- Lịch sử
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh (Đại học Công nghệ Bắc Kinh) được thành lập vào năm 1960. Đây là một trường đại học trọng điểm đa ngành với sự kết hợp của kỹ thuật, khoa học, kỹ thuật, kinh tế, quản lý, văn học, luật và nghệ thuật. 1996 Nian 12 trường Yue qua quốc gia “211 dự án ” phiên tòa sơ thẩm, chính thức bước vào hàng ngũ các quốc gia một trăm trường đại học tập trung vào việc xây dựng thế kỷ 21. Năm 2016 , Đại học Công nghệ Bắc Kinh xếp thứ 100 trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS . 2017 Nian 9 tháng, Trường Đại học Công nghệ Bắc Kinh chính thức bước vào hàng ngũ các chuyên ngành đại học hạng nhất.
- Diện tích
Trụ sở của Đại học Công nghiệp Bắc Kinh tọa lạc tại số 100 Pingle Paradise , quận Chaoyang, Bắc Kinh , phía đông đường vành đai Nam Four, phía đông đường Zuo’an East, phía tây đường West Dawang và phía bắc Cộng đồng Pingle Paradise, có ba cơ sở. Trường có diện tích 90,65 mét vuông, diện tích xây dựng 116,43 triệu mét vuông.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
CÁC NGÀNH HỌC CỦA TRƯỜNG
- Hệ Đại học
NGÀNH HỌC |
THỜI GIAN HỌC (NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (Nhân DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Điêu khắc | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Quản lý công nghiệp văn hóa | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Thống kê | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật robot | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Giáo dục quốc tế trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Tranh | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Nghệ thuật và thủ công | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Thiết kế quần áo và may mặc | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Hoạt hình | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Quảng cáo | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Công tác xã hội | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Xã hội học | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Luật học | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Tiếng anh | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Tài chính | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kế toán | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Thống kê kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Chất lượng và an toàn thực phẩm | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kiểu dáng công nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 5.0 | Trung quốc | 21000 |
Kiến trúc | 5.0 | Trung quốc | 21000 |
Tài nguyên Khoa học và Kỹ thuật tái chế | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Khoa học thông tin và tin học | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Toán và Toán ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Vật lý ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Hóa học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Khoa học môi trường | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Khoa học kỹ thuật cấp thoát nước | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Công nghệ truyền thông kỹ thuật số | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật IoT | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Bảo mật thông tin | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
Cơ khí | 4.0 | Trung quốc | 21000 |
- HỆ THẠC SĨ
NGÀNH HỌC |
THỜI GIAN (NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ /NĂM HỌC) |
Khoa học và Công nghệ | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Bảo mật không gian mạng | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Hóa học | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Kiến trúc | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Cơ khí | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Khoa học và Kỹ thuật | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Cơ học | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Ngoại ngữ và văn học | 2.0 | Tiếng anh | 40000 |
Xã hội học | 2.0 | Tiếng anh | 40000 |
Quản trị kinh doanh | 2.0 | Tiếng anh | 40000 |
Kinh tế học ứng dụng | 2.0 | Tiếng anh | 40000 |
Kỹ thuật y sinh | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Kỹ thuật quang | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Kỹ thuật phần mềm | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Kỹ thuật vận tải | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Xây dựng dân dụng | 2.0 | Tiếng anh | 45000 |
Lý thuyết mácxít | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Thiết kế | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Tài nguyên môi trường và kinh tế tròn | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Sư phạm | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Ngoại ngữ và văn học | 2,5 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật y sinh | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Sinh học | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Xã hội học | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kiến trúc | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Quản trị kinh doanh | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kinh tế học ứng dụng | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật quang | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Vật lý | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Thống kê | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Toán học | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Dự án nước | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật vận tải | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Xây dựng dân dụng | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật phần mềm | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Cơ khí | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
Cơ học | 3.0 | Trung quốc | 23000 |
- HỆ TIẾN SỸ
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN
(NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Tài nguyên môi trường và kinh tế tròn | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kinh tế học ứng dụng | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật quang | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Thống kê | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Vật lý | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Toán học | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật vận tải | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Cơ khí | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Cơ học | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Tài nguyên môi trường và kinh tế tròn | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Kinh tế học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Kỹ thuật quang | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Thống kê | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Vật lý | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Toán học | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Kỹ thuật vận tải | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Cơ khí | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Cơ học | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
Tham khảo thêm: Thành phố Bắc Kinh