Đại học công trình Tây An được xem là “dự án lớn phía tây” do Bộ Giáo dục ở miền Tây Trung Quốc thành lập. ” chương trình đào tạo giáo dục kỹ sư xuất sắc ” , ” Nghiên cứu Kỹ thuật mới và dự án Thực hành ” các trường đại học, trường đại học cao cấp tỉnh ở tỉnh Thiểm Tây, dự án xây dựng trường đại học với thạc sĩ cấp bằng.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học công trình Tây An
Tên tiếng Anh: Xi’an Polytechnic University
Tên tiếng Trung: 西安工程大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.xpu.edu.cn
Địa chỉ tiếng Trung:
金花校区:西安市碑林区金花南路19号
临潼校区:西安市临潼区陕鼓大道58号
ĐẠI HỌC CÔNG TRÌNH TÂY AN- TỈNH THIỂM TÂY
- Lịch sử
VIỆN- KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Dệt may và kỹ thuật dệt may
School of textile science and Engineering
|
Kỹ thuật dệt may
( Textile Engineering) |
Kỹ thuật nhẹ
(Light Chemical Engineering) |
|
Kỹ thuật phi chất liệu
(Non- woven Material and Engineering) |
|
Nguyên vật liệu- kỹ thuật | Kỹ thuật tự động đúc NVL
( Material Shaping and Control Engineering) |
Kỹ thuật nguyên vật liệu
(Materials Science and Control Engineering) |
|
Kỹ thuật nguyên vật liệu phân tử cao
(Hight Polymer Material and Engineering) |
|
Thời trang và kỹ thuật thiết kế | Kỹ thuật và Thiết kế thời trang
(Apparel Design and Engineering) |
Biểu diễn
(Performing) |
|
Thiết kế thời trang và phục sức
(Apparel and Fashion Design) |
|
Thiết kế công nghiệp
(Industrial Design) |
|
Mĩ thuật
(Fine Arts) |
|
Thiết kế thị giác truyền đạt
(Visal Communication Design) |
|
Thiết kế sản phẩm
(Product Design) |
|
Môi trường và công nghệ hóa học | Kỹ thuật môi trường
(Environmental Engineering) |
Môi trường
(Environmental Science) |
|
Công nghệ sinh học
(Biological Engineering) |
|
Hóa học ứng dụng
(Applied Chemistry) |
|
Công nghệ hóa học và thủ công
(Chemical Engineering and Technique) |
|
Quy hoạch đô thị và kỹ thuật đô thị | Kiến trúc môi trường và ứng dụng kỹ thuật năng lượng nguyên liệu
(Built Environment and Energy Application) |
Kỹ thuật xây dựng
(Civil Engineering) |
|
Kỹ thuât cấp thoát nước
(Water Supply and Drainage Engineering) |
|
Thiết kế môi trường
(Environmental Design) |
|
Công nghệ kỹ thuật điện | Kỹ thuật máy móc
(Mechanical Engineering) |
Thiết kế máy móc và tự động hóa
(Machanical Design Manufacturing and Automation) |
|
Kỹ thuật máy móc điện tư
(Mechatronic Engineering) |
|
Thiết bị điều kiển từ xa
(Process Equipment and Control Engineering) |
|
Kỹ thuật công nghiệp
( Industrial Engineering) |
|
Thông tin điện tử | Kiểm soát công cụ đo lường
(Measuring and Control Technology and Intrumet) |
Kỹ thuật điện khí và tự động hóa
(Electric Engineering and Automation) |
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
(Electronic information Engineering) |
|
Kỹ thuật truyền thông
(Telecommunication Engineering) |
|
Tự động hóa
(Automayion) |
|
Công nghệ kỹ thuật thông tin
(Electronic Information Science and Technology) |
|
Xã hội nhân văn | Pháp luật |
Hán ngữ | |
Ngôn ngữ Anh | |
Giáo dục quốc tế Hán ngữ | |
Viện khoa học máy tính | Khoa học và công nghệ máy tính |
Kỹ thuật mạng | |
Công nghệ kỹ thuật số truyền thông | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Quản lý | Thương mại quốc tế |
Quản lý thị trường | |
Quản trị kinh doanh | |
Kế toán | |
Quản trị nhân lực | |
Quản lý thông tin và hệ thống | |
Quản lý hành chính | |
Công nghệ truyền thông | Biên tập viên Truyền hình |
Phát sóng nghệ thuật | |
Thiết kế nghệ thuật kịch truyền hình | |
Quảng cáo | |
Nhiếp ảnh | |
Hoạt hình | |
Vật lý | Thông tin máy tính |
Ứng dụng vậy lý | |
Thống kế | |
Thông tin điện quang và kỹ thuật | |
Toán học và ứng dụng toán học | |
Kỹ thuật vi điện tử | |
Kĩ thuật tài chính |
Khoa học và kỹ thuật dệt | Khoa học kỹ thuật dệt may |
Kỹ thuật dệt | |
Kỹ thuật nguyên vật liệu | Kỹ thuật nguyên vật liệu |
Công nghệ hóa học | |
Cơ khí | |
Phục trang và thiết kế nghệ thuật | Thiết kế |
Mĩ thuật | |
Thiết kế nghệ thuật | |
Kỹ thuật dệt | |
Khoa học và kỹ thuật dệt may | |
Môi trường và kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật môi trường |
Công nghệ hóa học | |
Kỹ thuật môi trường học | |
Kỹ thuật và công nghệ hóa học | |
Kỹ thuật quy hoạch đô thị và đường phố | Xây dựng dân dụng |
Kiến trúc và kỹ thuật xây dựng dân dụng | |
Công nghệ máy móc | Cơ khí |
Thông tin điện tử | Công nghệ điên khí |
Khoa học và kỹ thuật điều khiển | |
Kỹ thuật điều khiển | |
Khoa học xã hội và nhân văn | Luật Mác Trung Quốc |
Thạc sĩ luật | |
Ngoại ngữ | |
Kinh kịch | |
Thạc sĩ phiên dịch | |
Khoa học máy tính | Khoa học và Công nghệ máy tính |
Công nghệ máy tính | |
Quản lý | Kỹ thuật quản lý |
Kinh tế mới và kỹ thuật tài chính | |
Thạc sĩ kế toán | |
Chính sách công cộng và phát triển kinh tế | |
Quản trị kinh doanh | |
Truyền thông và nghệ thuật | Báo chí truyền thông |
Đài phát thanh và truyền hình | |
Vật lý | Toán học |
Vật Lý | |
Chủ nghĩa Mác | Lý luận Mac |
Khoa học kỹ thuật dệt may | |
Kỹ thuật dệt may | |
Kỹ thuật cơ khí | |
Kỹ thuật điều khiển | |
Công nghệ máy tính |
Chương trình | Hệ | Yêu cầu | Chế độ học bổng |
Đại học | Yêu cầu tuổi không quá 25,tốt nghiệp THPT.điểm trung bình trên 7.0 | Miễn toàn bộ học phí, kí túc xáTrợ cấp 1500 tệ/tháng (10 tháng/năm học) | |
Học bổng trường | Thạc sĩ | Yêu cầu tuổi không quá 25,đã tốt nghiệp đại học,
điểm tb trên 7 Ít nhất có HSK 3 trở lên |
Miễn toàn bộ học phí, kí túc xáTrợ cấp 1500 tệ/tháng (10 tháng/năm học) |
ƯU Ý: Sinh viên không đáp ứng đủ điều kiện chứng chỉ tiếng Trung, có thể học một năm tiếng dự bị trước khi vào học chuyên ngành(Chương trình học bổngChính phủ Trung Quốc)
- 3. Yêu cầu hồ sơ:
- Đơn xin học bổng (trung tâm hỗ trợ).
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 5 năm.
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp gần nhất đã dịch thuật công chứng (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung).
- Xác nhận dân sự (Công chứng và dịch thuật)
- Kế hoạch học tập( trung tâm có thể hỗ trợ)
- Khám sức khoẻ theo yêu cầu du học.
- Ảnh 4×6 nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất.
- 2 thư giới thiệu (trung tâm có thể hỗ trợ).
LƯU Ý: 1. Nếu học sinh đang học lớp 12 chưa nhận bằng tốt nghiệp, có thể thay bảng điểm bằng bảng điểm tạm thời tính đến hết học kì 1 lớp 12, và thay bằng tốt nghiệp bằng giấy chứng nhận là học sinh của trường đang theo học ( Công chứng và dịch thuật)
- Công chứng và dịch thuật trung tâm có thể hỗ trợ
- Chuyên ngành đào tạo