Đại học Chính Pháp Trung Quốc là một tổ chức cấp đầu tiên trong Dự án Đại học trọng điểm quốc gia 211 và Dự án 985 Nền tảng đổi mới cho các ngành chính như một phần của nỗ lực quốc gia để xây dựng các trường đại học đẳng cấp thế giới. CUPL là một trường đại học kỷ luật hai hạng nhất của Bộ Giáo dục Trung Quốc với địa vị cao nhất “A +” trong các nghiên cứu pháp lý. Trường được coi là một trong những trường đại học tốt nhất của Trung Quốc trong nghiên cứu pháp lý. Đây cũng là một trong những trường đại học cạnh tranh và chọn lọc nhất để vào Trung Quốc.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Chính pháp Trung Quốc
Tên tiếng Anh: China University of Political Science and Law
Tên tiếng Trung:中国政法大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.cupl.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:
海淀校区: 北京市海淀区西土城路25号
昌平校区: 北京市昌平区府学路27号
ĐẠI HỌC CHÍNH PHÁP TRUNG QUỐC
1. Lịch sử
Đại học Chính Pháp Trung Quốc là một tổ chức cấp đầu tiên trong Dự án Đại học trọng điểm quốc gia 211 và Dự án 985 Nền tảng đổi mới cho các ngành chính như một phần của nỗ lực quốc gia để xây dựng các trường đại học đẳng cấp thế giới. CUPL là một trường đại học kỷ luật hai hạng nhất của Bộ Giáo dục Trung Quốc với địa vị cao nhất “A +” trong các nghiên cứu pháp lý. Trường được coi là một trong những trường đại học tốt nhất của Trung Quốc trong nghiên cứu pháp lý. Đây cũng là một trong những trường đại học cạnh tranh và chọn lọc nhất để vào Trung Quốc.
2. Cơ sở trường
CUPL có hai cơ sở, một ở Haidian , Bắc Kinh , là cơ sở ban đầu của trường đại học và các cơ sở khác ở Changping , Bắc Kinh . Cơ sở Haidian của trường đại học hiện chỉ tổ chức sinh viên sau đại học trong khi sinh viên đại học học tại một cơ sở lớn hơn nhiều ở Changping , Bắc Kinh .
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trong năm 2015, CUPL bao gồm 13 trường, với 15.833 sinh viên và 951 giảng viên, trong đó có 290 giáo sư. CUPL duy trì một chương trình trao đổi quốc tế rộng lớn, với khoảng 1000 sinh viên nước ngoài từ nhiều quốc gia.
4. Quan hệ quốc tế
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Dịch thuật và Giải thích
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Công tac xa hội
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tiếng Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
tiếng Đức
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Tiếng Anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Triết học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Thương mại quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kinh tế học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Công vụ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học chính trị và hành chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Chính trị liên hợp quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý hành chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Xã hội học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Lịch sử Trung Quốc cổ đại
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lịch sử chuyên ngành
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lịch sử văn học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Tính thẩm mỹ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kinh tế khu vực
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quản lý nguồn nhân lực công cộng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
An ninh xã hội
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Giao tiếp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Văn hóa luật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quản lý kinh doanh hợp pháp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Thương mại quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Tài chính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Nghiên cứu toàn cầu
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật Internet
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật sở hữu trí tuệ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lịch sử hiện đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Báo chí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Khoa học xã hội học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Ngoại giao
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Chính trị liên hợp quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quyền con
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kinh tế công nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kinh tế quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lịch sử kinh tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Triết học nước ngoài
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Triết học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật so sánh (Luật pháp Trung Quốc)
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
43500
|
Luật so sánh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Logic
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật và kinh tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quản trị doanh nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Chính trị và kinh tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quản lý hành chính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quan hệ quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lý luận chính trị
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật quôc tê
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
43500
|
Luật quôc tê
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật hình sự
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật kinh tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Luật tố tụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Dân sự và Thương mạiLaw
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Hiến pháp và luật hành chính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lịch sử pháp lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Lý thuyết pháp lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
THAM KHẢO THÊM: THÀNH PHỐ BẮC KINH