Học viện Ngoại ngữ Bắc Kinh số 2 bắt nguồn từ những năm 1950, khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bắt đầu được quốc tế công nhận và nhu cầu về những nói ngoại ngữ thành thạo. Vào đầu những năm 1960, sau khi hoàn thành chuyến thăm cấp nhà nước 14 quốc gia, Thủ tướng Chu Ân Lai lúc đó đã khởi xướng Kế hoạch 7 năm về Giáo dục Ngoại ngữ và đề xuất thành lập Học viện Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Học viện Ngoại ngữ Bắc Kinh số 2
Tên tiếng Anh: Beijing International Studies University
Tên tiếng Trung:北京第二外国语学院
Trang web trường tiếng Trung: http://www.bisu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 定福庄南里1号
Học viện Ngoại ngữ Bắc Kinh số 2
- Lịch sử
Lịch sử của Học viện ngoai ngữ Bắc Kinh số 2 bắt nguồn từ những năm 1950, khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bắt đầu được quốc tế công nhận và nhu cầu về những nói ngoại ngữ thành thạo. Vào đầu những năm 1960, sau khi hoàn thành chuyến thăm cấp nhà nước 14 quốc gia, Thủ tướng Chu Ân Lai lúc đó đã khởi xướng Kế hoạch 7 năm về Giáo dục Ngoại ngữ và đề xuất thành lập Học viện Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh, hiện được gọi là Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh.
4. Quan hệ quốc tế
BISU rất coi trọng trao đổi và hợp tác quốc tế. Đến nay, Trường đã thiết lập mối quan hệ hợp tác đáng kể với hơn 140 trường đại học hoặc tổ chức giáo dục tại hơn 30 quốc gia. Mỗi năm, một số lượng đáng kể giáo viên được gửi ra nước ngoài để học tiếp, các dự án nghiên cứu chung hoặc giảng dạy tiếng phổ thông. Mỗi năm trung bình có hơn 500 sinh viên ra nước ngoài để tiếp tục học, trong khi hơn 1000 sinh viên nước ngoài đến BISU. Bốn học viện Khổng Tử đã được thành lập, hợp tác với Đại học tự trị Chihuahua ở México, Đại học Trung tâm Lancashire ở Anh, Đại học Mohammed V ở Ma-rốc và thành phố Clermont-Ferrand của Pháp.
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Quan hệ quốc tế và quan hệ quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Chính trị liên hợp quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Dạy tiếng Trung cho nói ngôn ngữ khác
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Triển lãm kinh tế và quản lý
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Kinh tế thương mại
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Kinh tế thương mại quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Quản lý khách sạn
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Bồ Đào Nha
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Ả Rập
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Ý
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Pháp ngữ và văn học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Đức
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Nga
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
ngôn ngữ Anh và Văn
|
4.0
|
Trung Quốc
|
22000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp (MPAcc) bằng tiếng Anh
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
MTI Inter Phiên dịch tiếng Nga)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
IMBA Thạc sĩ quản trị kinh doanh của sinh viên quốc tế
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Giải thích tiếng Ả Rập MTI)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Tây Ban Nha
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Văn học đương đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Văn học cổ đại trung quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Văn học tương phản và văn học thế giới
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Tính thẩm mỹ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Kinh doanh quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Thương mại văn hóa quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Kinh tế thương mại quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Quản lý sự kiện
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Tài chính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Kế toán
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Quản lý khách sạn
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Quản lý du lịch
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
MTI Bản dịch tiếng Anh
|
2.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
MTI (Phiên dịch tiếng Anh)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
tiếng Ả Rập
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Pháp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
tiếng Đức
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
tiếng Nga
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
tiếng Nhật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
Tiếng Anh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
27000
|
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
THAM KHẢO THÊM: THÀNH PHỐ BẮC KINH